1. Thời gian tuyển sinh
a. Phương thức 1: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn
b. Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ
Dự kiến chia làm 11 đợt:
c. Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM/ Đại học Quốc gia Hà Nội
Dự kiến 03 đợt:
d. Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Dự kiến năm học 2025, trường Đại học Nguyễn Tất Thành sẽ tuyển sinh theo 04 phương thức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Năm 2025, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy chế tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT ban hành
* Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe và đào tạo giáo viên xét theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT:
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 theo tổ hợp môn: (tham khảo Điểm sàn xét tuyển năm 2024)
* Lưu ý: Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, không quy định về điều kiện học lực lớp 12 đối với các ngành sức khỏe.
* Đối với Xét tuyển theo Học bạ, ĐGNL, ưu tiên tuyển thẳng áp dụng ngưỡng đảm bảo chất lượng như sau:
b. Các ngành còn lại xét từ 15 điểm đối với tổng điểm 3 môn thi THPT và 6 điểm đối với điểm trung bình học bạ lớp 12.
c. Đối với các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu, Nhà trường xét kết hợp điểm các môn cơ bản (Từ điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc từ điểm học bạ THPT) với điểm thi các môn năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc từ các Trường Đại học khác.
d. Chương trình đào tạo các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành với định hướng thực hành (đi sát với nhu cầu và sự phát triển của văn hóa xã hội), sự thụ cảm cái đẹp, hiểu biết về lịch sử, tư duy logic là chìa khóa quan trọng thúc đẩy cảm xúc, tư duy tạo hình, cảm thụ màu sắc, sự quan sát tinh tế (các tố chất cần có của một người thiết kế) nên ngoài các tổ hợp có môn kỹ năng vẽ tay, các thí sinh có thể lựa chọn các tiêu chí xét tuyển theo điểm học bạ để tham gia xét tuyển.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
STT | NGÀNH | MÃ NGÀNH/ CN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
A | KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE | ||
1 | Y Khoa | 7720101 | B00, D07, B08 |
2 | Y học dự phòng | 7720110 | B00, D07, B08 |
3 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | A00, B00, B08, D07 |
4 |
|
7720201 | A00, A01, B00, D07 |
5 |
|
772030101 | A00, A01, B00, D07 |
6 | Kỹ thuật Xét nghiệp Y học | 7720601 | A00, B00, B08, D07 |
7 |
|
7720802 | B00, C00, C04, D01 |
8 |
|
7720603 | A00, A01, B00, D07 |
9 | Y học cổ truyền | 7720115 | A00, A01, B00, D07 |
10 |
|
7640101 | A00, B00, B08, D07 |
B | KHỐI NGÀNH KINH TẾ | ||
1 |
|
7340101 | C01, C04, D01, X01 |
2 | Quản trị kinh doanh (Chuẩn quốc tế) | 7340101 QT | A00, C01, C03, D01 |
3 | Quản trị kinh doanh dược mỹ phẩm và thực phẩm | 7340101_KDTP | A00, A01, D01, D07 |
4 | Kinh doanh sáng tạo | 7340101_KDST | A00, D01, C01, C03 |
5 | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | 7340101_DNCN | A00, D01, C01, C03 |
6 | Quản trị nhân lực | 7340404 | C01, C04, D01, X01 |
7 | Marketing | 7340115 | C01, C04, D01, X01 |
8 | Marketing số và Truyền thông xã hội | 7340115_DM | A00, D01, C01, C03 |
9 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, D01, C01, C03 |
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | C01, C04, D01, X01 |
11 | Thương mại điện tử (Chuẩn quốc tế) | 7340122_QT | A00, C01, C03, D01 |
12 |
|
7340201 | A00, A01, D01, D07 |
13 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
14 | Kế toán (Chuẩn quốc tế) | 7340301_QT | A00, C01, C03, C01 |
15 |
|
7380101 | A00, C00, C03, X01 |
16 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, C03, X01 |
17 | Luật kinh tế (Chuẩn quốc tế) | 7380107_QT | A00, C01, C03, D01 |
18 |
|
7310109 | D01, C01, C02, C03, C04, X01 |
C | KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ | ||
1 |
|
7420201 | A00, B00, D07, B08 |
2 |
Khoa học Y sinh
|
7420204 | A00, B00, A02, B03, C02, C08, D07, B08, X14, X15, X15 |
3 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7480102 | A00, A01, D01, X02 |
4 |
|
7480103 | A00, A01, D01, X02 |
5 |
|
7480201 | A00, A01, D01, X02 |
6 | Công nghệ thông tin (Chuẩn quốc tế) | 7480201_QT | A00, C01, C03, D01 |
7 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 7480201_CNST | A00, C01, C03, D01 |
8 | CNTT và dữ liệu Tài nguyên môi trường | 7480201_DLMT | A00, B00, A01, D01 |
9 |
Trí tuệ nhân tạo
|
7480107 | A00, A01, D01, X02 |
10 |
|
7460108 | A00, A01, D01, X02 |
11 |
|
7440122 | A00, A01, D07, C01 |
12 | Kỹ thuật điện, điện tử | 751030101 | A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28 |
13 | Tự động hóa | 751030102 | A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X2 |
14 | Công nghệ vi mạch bán dẫn | 751030103 | A00, A01, A02, A03, A04, C01, D01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12 |
15 | Cơ điện tử | 751020301 | A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28 |
16 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 751020302 | A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28 |
17 | Công nghệ chế tạo máy số | 751020303 | A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28 |
18 | Cơ khí tự động | 751020304 | A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28 |
19 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuẩn quốc tế) | 7510205_QT | A00, C01, C03, D01 |
20 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 751020501 | A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28 |
21 | Công nghệ ô tô điện | 751020502 | A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28 |
22 |
|
7540101 | A00, B00, C02, D07 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7510401 | A00, B00, C02, D07 |
24 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | C01, C04, D01, X01 |
25 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chuẩn quốc tế) | 7510605_QT | A00, C01, C03, D01 |
26 | Công nghệ Logistics | 7510605 KTCN | A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28 |
27 | Kỹ thuật Y sinh | 7520112 | A00, A01, A02, B00 |
28 | Vật lý Y khoa | 7520403 | A00, A01, A02, B00 |
29 | Kiến trúc | 7580101 | D01, V01, H01, C04 |
30 | Thiết kế nội thất | 7580108 | D01, V01, H01, C04 |
31 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, X02 |
32 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, C02 |
33 |
|
7720203 | A00, A01, B00, D07 |
D | KHỐI NGÀNH XÃ HỘI - NHÂN VĂN | ||
1 |
|
7220201 | C04, D01, C03, X03, X04 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C04, D01, C03, X03, X04 |
3 |
|
7310401 | B00, C00, D01, B03, C03, C04, C08, C12, C13, D13, D14, D15, X01, X70, X74, X78 |
4 |
|
7310608 | C04, D01, C03, X03, X04 |
5 |
|
7320104 | A00, C00, D01, D15 |
6 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A01, C00, D01, D14 |
7 |
|
7810101 | A00, D01, A07, C03, C04, D09, D10, D14, D15, X02, X26, X27, X28 |
8 | Quản trị khách sạn | 7810201 | C00, D01, A07, C03, C04 |
9 | Quản trị khách sạn (Chuẩn quốc tế) | 7810201_QT | A00, C01, C03, D01 |
10 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00, D01, A07, C03, C04 |
E | KHỐI NGÀNH KHOA HỌC GIÁO DỤC | ||
1 |
|
7140103 | A00, A01, D01, B03, C01, C02, X02, X06, X07, X08, X26, X27, X28 |
F | KHỐI NGÀNH NGHỆ THUẬT - MỸ THUẬT | ||
1 | Thanh nhạc | 7210205 | N01 |
2 | Piano | 7210208 | N00 |
3 | Diễn viên kịch - điện ảnh truyền hình | 7210234 | N05 |
4 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | D01, C04, V01, H01 |
5 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, D01, D14 |
6 | Biên đạo múa | 7210243 | N03 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|||
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ |
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ |
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ |
||
1 |
Y khoa |
23,00 |
8,3 |
23,00 |
8,3 |
20.5 |
23.00 |
2 |
Y học cổ truyền |
|
|
21,00 |
8,0 |
19.00 |
21.00 |
3 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
22,50 |
8,0 |
20.5 |
23.00 |
4 |
Y học dự phòng |
19,00 |
6,5 |
19,00 |
6,5 |
17.00 |
19.00 |
5 |
Dược học |
21 |
8,0 |
21,00 |
8,0 |
19.00 |
21.00 |
6 |
Điều dưỡng |
19,00 |
6,5 |
19,00 |
6,5 |
17.00 |
19.00 |
7 |
Công nghệ sinh học |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
8 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
10 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
11 |
Quan hệ công chúng |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
12 |
Tâm lý học |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
13 |
Công nghệ thông tin |
15,00 |
6,3 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
14 | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) |
|
|
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
15 |
Thiết kế nội thất |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
16 |
Kiến trúc |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
17 |
Kỹ thuật điện – điện tử |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
19 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
20 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
15,00 |
6,3 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
21 |
Kỹ thuật Y sinh |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
18.00 |
22 |
Vật lý Y khoa |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
23 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
19,00 |
6,5 |
19,00 |
6,5 |
17.00 |
19.00 |
24 |
Kế toán |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
25 |
Tài chính - Ngân hàng |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
26 |
Quản trị Kinh doanh |
15,00 |
6,3 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
27 |
Quản trị Kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) |
|
|
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
28 |
Quản trị Kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) |
|
|
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
29 |
Quản trị nhân lực |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
30 |
Luật kinh tế |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
17.00 |
18.00 |
31 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
32 |
Thương mại điện tử |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
33 |
Marketing |
15,00 |
6,3 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
34 |
Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) |
|
|
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
35 |
Quản trị khách sạn |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
36 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
37 |
Ngôn ngữ Anh |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
38 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
39 |
Đông phương học |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
40 |
Du lịch |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
41 |
Truyền thông đa phương tiện |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
42 |
Thiết kế đồ họa |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
43 |
Thanh nhạc |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
44 |
Piano |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
45 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
|
|
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
46 |
Kỹ thuật phần mềm |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
47 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
48 |
Kinh doanh quốc tế |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
49 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
19,00 |
6,5 |
19,00 |
6,5 |
17.00 |
19.00 |
51 |
Quản lý bệnh viện |
15,00 |
6,0 |
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
52 | Hóa dược |
|
|
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
53 | Thú Y |
|
|
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
54 | Luật |
|
|
15,00 |
6,5 |
17.00 |
18.00 |
55 | Thiết kế thời trang |
|
|
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
56 | Quản trị kinh doanh thực phẩm |
|
|
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
57 | Trí tuệ nhân tạo |
|
|
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
58 | Khoa học dữ liệu |
|
|
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
59 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) |
|
|
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
60 | Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường |
|
|
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
61 | Công nghệ giáo dục |
|
|
15,00 |
6,0 |
15.00 |
18.00 |
62 | Biên đạo múa |
|
|
|
|
15.00 |
18.00 |
63 | Kinh tế số |
|
|
|
|
15.00 |
18.00 |
64 | Công nghệ Logistics |
|
|
|
|
15.00 |
18.00 |
65 | Kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
15.00 |
18.00 |
66 | Khoa học Y sinh |
|
|
|
|
15.00 |
18.00 |
67 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chuẩn quốc tế |
|
|
|
|
15.00 |
18.00 |
68 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế |
|
|
|
|
15.00 |
18.00 |
69 | Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế |
|
|
|
|
15.00 |
18.00 |
70 | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm) - Chuẩn quốc tế |
|
|
|
|
15.00 |
18.00 |
71 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) - Chuẩn quốc tế |
|
|
|
|
15.00 |
18.00 |
72 | Luật kinh tế - Chuẩn quốc tế |
|
|
|
|
17.00 |
18.00 |
73 | Kế toán (Kế toán tài chính) - Chuẩn quốc tế |
|
|
|
|
15.00 |
18.00 |
74 | Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế |
|
|
|
|
15.00 |
18.00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.