CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Nguyễn Tất Thành

Cập nhật: 23/10/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
  • Mã trường: NTT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, Phường Xóm Chiếu, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 1900 2039 - 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
  • Email: [email protected] – bangiamhieu@ntt
  • Website: https://ntt.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

a. Phương thức 1: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn

  • Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ

Dự kiến chia làm 11 đợt:

  • Đợt 1: từ ngày ra thông báo - 01/02/2025;
  • Đợt 2: 02/02 đến 03/03/2025;
  • Đợt 3: 04/03 đến 31/03/2025;
  • Đợt 4: 01/04 đến 30/04/2025;
  • Đợt 5: 01/05 đến 02/06/2025;
  • Đợt 6: 03/06 đến 09/06/2025;
  • Đợt 7: 10/06 đến 16/06/2025;
  • Đợt 8: 17/06 đến 23/06/2025;
  • Đợt 9: 24/06 đến 30/06/2025;
  • Đợt 10: 01/07 đến 14/07/2025;
  • Đợt 11: 15/07 đến 28/07/2025.

c. Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM/ Đại học Quốc gia Hà Nội

Dự kiến 03 đợt:

  • Đợt 1: 01/04 đến 09/04/2025;
  • Đợt 2: 05/07 đến 12/07/2025;
  • Đợt 3: 19/07 đến 31/07/2025.

d. Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Dự kiến năm học 2025, trường Đại học Nguyễn Tất Thành sẽ tuyển sinh theo 04 phương thức. 

  • Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 theo tổ hợp môn.
  • Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
    • Xét điểm Cả năm lớp 12: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn đạt từ 18 trở lên.
    • Xét kết hợp: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn kết hợp Điểm thi tốt nghiệp THPT/ Điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) đạt từ 18 trở lên.
  • Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM, Đại học Quốc gia Hà Nội, V-SAT, Đại học Sư phạm TPHCM (hoặc kết hợp Điểm thi tốt nghiệp THPT).
  • Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Năm 2025, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy chế tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT ban hành

* Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe và đào tạo giáo viên xét theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT:

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 theo tổ hợp môn: (tham khảo Điểm sàn xét tuyển năm 2024) 

  • Y khoa: 23 đ
  • Răng, Hàm, Mặt: 22.5 đ
  • Y học cổ truyền, Dược học: 21 đ
  • Y học dự phòng, Xét nghiệm, Điều dưỡng, Kỹ thuật Phục hồi chức năng : 19 đ

* Lưu ý: Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, không quy định về điều kiện học lực lớp 12 đối với các ngành sức khỏe.

* Đối với Xét tuyển theo Học bạ, ĐGNL, ưu tiên tuyển thẳng áp dụng ngưỡng đảm bảo chất lượng như sau:

  • Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Y học cổ truyền, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại Tốt; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
  • Ngành Y học dự phòng, Xét nghiệm y học , Điều dưỡng, Kỹ thuật PHCN: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

b. Các ngành còn lại xét từ 15 điểm đối với tổng điểm 3 môn thi THPT và 6 điểm đối với điểm trung bình học bạ lớp 12.

c. Đối với các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu, Nhà trường xét kết hợp điểm các môn cơ bản (Từ điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc từ điểm học bạ THPT) với điểm thi các môn năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc từ các Trường Đại học khác.

d. Chương trình đào tạo các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành với định hướng thực hành (đi sát với nhu cầu và sự phát triển của văn hóa xã hội), sự thụ cảm cái đẹp, hiểu biết về lịch sử, tư duy logic là chìa khóa quan trọng thúc đẩy cảm xúc, tư duy tạo hình, cảm thụ màu sắc, sự quan sát tinh tế (các tố chất cần có của một người thiết kế) nên ngoài các tổ hợp có môn kỹ năng vẽ tay, các thí sinh có thể lựa chọn các tiêu chí xét tuyển theo điểm học bạ để tham gia xét tuyển.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

STT NGÀNH MÃ NGÀNH/ CN TỔ HỢP XÉT TUYỂN
A KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE    
1 Y Khoa 7720101 B00, D07, B08
2 Y học dự phòng 7720110 B00, D07, B08
3 Răng - Hàm - Mặt 7720501 A00, B00, B08, D07
4

Dược học

  • Quản lý và cung ứng thuốc
  • Sản xuất và phát triển thuốc
  • Dược lâm sàng
7720201 A00, A01, B00, D07
5

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng đa khoa
  • Hộ sinh
  • Gây mê hồi sức
  • Răng - Hàm - Mặt
772030101 A00, A01, B00, D07
6 Kỹ thuật Xét nghiệp Y học 7720601 A00, B00, B08, D07
7

Quản lý bệnh viện

  • Quản trị bệnh viện
  • Thư ký Y khoa
  • Công tác xã hội bệnh viện
  • Marketing bệnh viện
  • Quản lý chất lượng bệnh viện
7720802 B00, C00, C04, D01
8

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

  • Vật lý trị liệu
7720603 A00, A01, B00, D07
9 Y học cổ truyền 7720115 A00, A01, B00, D07
10

Thú Y

  • Bệnh học Động vật
  • Dược Thú Y
  • Thú Y thủy sản
  • Thú cưng
7640101 A00, B00, B08, D07
B KHỐI NGÀNH KINH TẾ    
1

Quản trị kinh doanh

  • Kinh doanh Tổng hợp
  • Kinh doanh Bất động sản
  • Kinh doanh Thương mại
7340101 C01, C04, D01, X01
2 Quản trị kinh doanh (Chuẩn quốc tế) 7340101 QT A00, C01, C03, D01
3 Quản trị kinh doanh dược mỹ phẩm và thực phẩm 7340101_KDTP A00, A01, D01, D07
4 Kinh doanh sáng tạo 7340101_KDST A00, D01, C01, C03
5 Quản trị doanh nghiệp và công nghệ 7340101_DNCN A00, D01, C01, C03
6 Quản trị nhân lực 7340404 C01, C04, D01, X01
7 Marketing 7340115 C01, C04, D01, X01
8 Marketing số và Truyền thông xã hội 7340115_DM A00, D01, C01, C03
9 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, D01, C01, C03
10 Thương mại điện tử 7340122 C01, C04, D01, X01
11 Thương mại điện tử (Chuẩn quốc tế) 7340122_QT A00, C01, C03, D01
12

Tài chính - Ngân hàng

  • Tài chính - Ngân hàng
  • Công nghệ tài chính
7340201 A00, A01, D01, D07
13 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07
14 Kế toán (Chuẩn quốc tế) 7340301_QT A00, C01, C03, C01
15

Luật 

  • Luật hành chính
  • Luật dân sự
  • Luật hình sự
7380101 A00, C00, C03, X01
16 Luật kinh tế 7380107 A00, C00, C03, X01
17 Luật kinh tế (Chuẩn quốc tế) 7380107_QT A00, C01, C03, D01
18

Kinh tế số 

  • Kinh doanh số
7310109 D01, C01, C02, C03, C04, X01
C KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ    
1

Công nghệ sinh học

  • CNSH Y dược và động vật
  • Nông nghiệp Công nghệ cao
  • Quản trị công nghệ cao
7420201 A00, B00, D07, B08
2

Khoa học Y sinh

  • Khoa học Y sinh trong sức khỏe
  • Khoa học Y sinh trong thẩm mỹ
7420204 A00, B00, A02, B03, C02, C08, D07, B08, X14, X15, X15
3

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

  • Công nghệ kỹ thuật mạng
  • Quản trị hệ thống mạng
  • An ninh không gian mạng
7480102 A00, A01, D01, X02
4

Kỹ thuật phần mềm

  • Công nghệ kỹ thuật phần mềm
  • Quản trị dự án phần mềm
  • Thực tế ảo và Lập trình Games
7480103 A00, A01, D01, X02
5

Công nghệ thông tin 

  • Khoa học máy tính
  • Hệ thống thông tin
  • Kỹ thuật Công nghệ thông tin
7480201 A00, A01, D01, X02
6 Công nghệ thông tin (Chuẩn quốc tế) 7480201_QT A00, C01, C03, D01
7 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 7480201_CNST A00, C01, C03, D01
8 CNTT và dữ liệu Tài nguyên môi trường 7480201_DLMT A00, B00, A01, D01
9

Trí tuệ nhân tạo

  • Công nghệ Trí tuệ nhân tạo
  • Hệ thống thông tin
  • Thị giác máy tính
7480107 A00, A01, D01, X02
10

Khoa học dữ liệu

  • Công nghệ khoa học dữ liệu
  • Dữ liệu tài nguyên môi trường
  • Quản lý và khai thác dữ liệu
7460108 A00, A01, D01, X02
11

Khoa học vật liệu

  • Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano
7440122 A00, A01, D07, C01
12 Kỹ thuật điện, điện tử 751030101 A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28
13 Tự động hóa 751030102 A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X2
14 Công nghệ vi mạch bán dẫn 751030103 A00, A01, A02, A03, A04, C01, D01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12
15 Cơ điện tử 751020301 A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28
16 Robot và Trí tuệ nhân tạo 751020302 A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28
17 Công nghệ chế tạo máy số 751020303 A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28
18 Cơ khí tự động 751020304 A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28
19 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuẩn quốc tế) 7510205_QT A00, C01, C03, D01
20 Công nghệ kỹ thuật ô tô 751020501 A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28
21 Công nghệ ô tô điện 751020502 A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28
22

Công nghệ thực phẩm

  • Dinh dưỡng và chế biến thực phẩm
  • Đảm bảo chất lượng, an toàn và truy xuất nguồn gốc thực phẩm
7540101 A00, B00, C02, D07
23

Công nghệ kỹ thuật hóa học

  • Hóa học ứng dụng
  • Hóa dược mỹ phẩm
7510401 A00, B00, C02, D07
24 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 C01, C04, D01, X01
25 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chuẩn quốc tế) 7510605_QT A00, C01, C03, D01
26 Công nghệ Logistics 7510605 KTCN A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28
27 Kỹ thuật Y sinh 7520112 A00, A01, A02, B00
28 Vật lý Y khoa 7520403 A00, A01, A02, B00
29 Kiến trúc 7580101 D01, V01, H01, C04
30 Thiết kế nội thất 7580108 D01, V01, H01, C04
31 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, X02
32 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D01, C02
33

Hóa dược

  • Hóa dược
  • Dược liệu và hợp chất thiên nhiên
7720203 A00, A01, B00, D07
D KHỐI NGÀNH XÃ HỘI - NHÂN VĂN    
1

Ngôn ngữ Anh

  • Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
  • Biên - phiên dịch
  • Tiếng Anh thương mại
  • Sư phạm mầm non
7220201 C04, D01, C03, X03, X04
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C04, D01, C03, X03, X04
3

Tâm lý học

  • Tham vấn và trị liệu tâm lý
  • Tham vấn và quản trị nhân sự
7310401 B00, C00, D01, B03, C03, C04, C08, C12, C13, D13, D14, D15, X01, X70, X74, X78
4

Đông phương học

  • Hàn Quốc học
  • Nhật Bản học
7310608 C04, D01, C03, X03, X04
5

Truyền thông đa phương tiện

  • Kỹ thuật truyền thông đa phương tiện
  • Truyền thông doanh nghiệp
  • Sáng tạo nội dung truyền thông số
7320104 A00, C00, D01, D15
6 Quan hệ công chúng 7320108 A01, C00, D01, D14
7

Du lịch

  • Quản lý du lịch
  • Hướng dẫn du lịch
  • Du lịch số
7810101 A00, D01, A07, C03, C04, D09, D10, D14, D15, X02, X26, X27, X28
8 Quản trị khách sạn 7810201 C00, D01, A07, C03, C04
9 Quản trị khách sạn (Chuẩn quốc tế) 7810201_QT A00, C01, C03, D01
10 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 C00, D01, A07, C03, C04
E KHỐI NGÀNH KHOA HỌC GIÁO DỤC    
1

Công nghệ giáo dục

  • Ứng dụng công nghệ và giáo dục
  • Thiết kế và phát triển công nghệ giáo dục
  • Quản trị công nghệ giáo dục
7140103 A00, A01, D01, B03, C01, C02, X02, X06, X07, X08, X26, X27, X28
F KHỐI NGÀNH NGHỆ THUẬT - MỸ THUẬT    
1 Thanh nhạc 7210205 N01
2 Piano 7210208 N00
3 Diễn viên kịch - điện ảnh truyền hình 7210234 N05
4 Thiết kế đồ họa 7210403 D01, C04, V01, H01
5 Thiết kế thời trang 7210404 A00, A01, D01, D14
6 Biên đạo múa 7210243 N03

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành như sau:

STT

Ngành đào tạo

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

1

Y khoa

23,00

8,3

23,00

8,3

20.5

23.00

2

Y học cổ truyền

 

 

21,00

8,0

19.00

21.00

3

Răng - Hàm - Mặt

 

 

22,50

8,0

20.5

23.00

4

Y học dự phòng

19,00

6,5

19,00

6,5

17.00

19.00

5

Dược học

21

8,0

21,00

8,0

19.00

21.00

6

Điều dưỡng

19,00

6,5

19,00

6,5

17.00

19.00

7

Công nghệ sinh học

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

8

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

9

Công nghệ thực phẩm

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

10

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

11

Quan hệ công chúng

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

12

Tâm lý học

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

13

Công nghệ thông tin

15,00

6,3

15,00

6,0

15.00

18.00

14 Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)

 

 

15,00

6,0

15.00

18.00

15

Thiết kế nội thất

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

16

Kiến trúc

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

17

Kỹ thuật điện – điện tử

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

18

Kỹ thuật xây dựng

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

19

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

20

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

15,00

6,3

15,00

6,0

15.00

18.00

21

Kỹ thuật Y sinh

15,00

6,0

15,00

6,0

15,00

18.00

22

Vật lý Y khoa

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

23

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

19,00

6,5

19,00

6,5

17.00

19.00

24

Kế toán

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

25

Tài chính - Ngân hàng

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

26

Quản trị Kinh doanh

15,00

6,3

15,00

6,0

15.00

18.00

27

Quản trị Kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)

 

 

15,00

6,0

15.00

18.00

28

Quản trị Kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)

 

 

15,00

6,0

15.00

18.00

29

Quản trị nhân lực

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

30

Luật kinh tế

15,00

6,0

15,00

6,0

17.00

18.00

31

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

32

Thương mại điện tử

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

33

Marketing

15,00

6,3

15,00

6,0

15.00

18.00

34

Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)

 

 

15,00

6,0

15.00

18.00

35

Quản trị khách sạn

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

36

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

37

Ngôn ngữ Anh

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

38

Ngôn ngữ Trung Quốc

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

39

Đông phương học

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

40

Du lịch

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

41

Truyền thông đa phương tiện

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

42

Thiết kế đồ họa

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

43

Thanh nhạc

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

44

Piano

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

45

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

 

 

15,00

6,0

15.00

18.00

46

Kỹ thuật phần mềm

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

47

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

48

Kinh doanh quốc tế

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

49

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

19,00

6,5

19,00

6,5

17.00

19.00

51

Quản lý bệnh viện

15,00

6,0

15,00

6,0

15.00

18.00

52 Hóa dược

 

 

15,00

6,0

15.00

18.00

53 Thú Y

 

 

15,00

6,0

15.00

18.00

54 Luật

 

 

15,00

6,5

17.00

18.00

55 Thiết kế thời trang

 

 

15,00

6,0

15.00

18.00

56 Quản trị kinh doanh thực phẩm

 

 

15,00

6,0

15.00

18.00

57 Trí tuệ nhân tạo

 

 

15,00

6,0

15.00

18.00

58 Khoa học dữ liệu

 

 

15,00

6,0

15.00

18.00

59 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)

 

 

15,00

6,0

15.00

18.00

60 Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường

 

 

15,00

6,0

15.00

18.00

61 Công nghệ giáo dục

 

 

15,00

6,0

15.00

18.00

62 Biên đạo múa

 

 

 

 

15.00

18.00

63 Kinh tế số

 

 

 

 

15.00

18.00

64 Công nghệ Logistics

 

 

 

 

15.00

18.00

65 Kỹ thuật cơ khí

 

 

 

 

15.00

18.00

66 Khoa học Y sinh

 

 

 

 

15.00

18.00

67 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chuẩn quốc tế

 

 

 

 

15.00

18.00

68 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế

 

 

 

 

15.00

18.00

69 Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế

 

 

 

 

15.00

18.00

70 Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm) - Chuẩn quốc tế

 

 

 

 

15.00

18.00

71 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) - Chuẩn quốc tế

 

 

 

 

15.00

18.00

72 Luật kinh tế - Chuẩn quốc tế

 

 

 

 

17.00

18.00

73 Kế toán (Kế toán tài chính) - Chuẩn quốc tế

 

 

 

 

15.00

18.00

74 Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế

 

 

 

 

15.00

18.00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Lớp tin học trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Lễ tốt nghiệp Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật