1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức 1 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) và Phương thức 2 (Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025)
- Phương thức 3 (Xét học bạ) và Phương thức 4 (Xét tuyển kết hợp)
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
Học viện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các nhóm đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học viện nhận vào học có điều kiện đối với những trường hợp dưới đây:
* Phương thức 2: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi THPT và có thành tích vượt trội
- Đối tượng 1: Học sinh giỏi ít nhất 1 kỳ và có một trong các thành tích vượt trội trong các cuộc thi chọn học sinh giỏi sau đây:
- Đối tượng 2: Học sinh giỏi ít nhất 1 kỳ và có một trong các thành tích vượt trội trong vòng 02 năm tính đến ngày 01/6/2025 như sau:
- Đối tượng 3: Học sinh giỏi ít nhất 2 kỳ và đạt 90 điểm trở lên trong kỳ thi Kiến thức công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA 2025.
* Nguyên tắc ưu tiên xét trúng tuyển
Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 3 đối tượng xét tuyển thẳng học sinh giỏi THPT và có thành tích vượt trội trên. Thí sinh đăng ký xét tuyển theo nhóm ngành với tối đa 02 nguyện vọng (NV) tương ứng 02 nhóm ngành đào tạo. Nếu số lượng đăng ký vượt chỉ tiêu theo quy định, Học viện sẽ xét trúng tuyển theo các tiêu chí ưu tiên tương ứng với từng nhóm đối tượng như sau:
- Đối tượng 1: Điểm quy đổi thành tích vượt trội trong các cuộc thi chọn học sinh giỏi như sau:
STT | Thành tích vượt trội | Điểm quy đổi |
1 | Thuộc đội tuyển thi HSG | 7 |
2 | Giải Ba (Giải đồng) | 8 |
3 | Giải Nhì (Giải Bạc) | 9 |
4 | Giải Nhất (Giải Vàng) | 10 |
Thí sinh chọn 1 trong các thành tích vượt trội tại các cuộc thi chọn học sinh giỏi để tham gia xét tuyển
- Đối tượng 2: Điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, điểm kết quả kỳ thi SAT, ACT.
- Đối tượng 3: Điểm kỳ thi Kiến thức công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA 2025
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ)
* Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
STT | TÊN NGÀNH | TÊN CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
HVN01 | Thú y | Thú y |
1. Toán, Hóa học, Sinh học; 2. Toán, Hóa học, Vật lý; 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; 4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 5. Toán, Vật lý, Công nghệ; 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử; 8. Toán, Ngữ văn, Địa lý; 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL; |
650 |
HVN02 | Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản | Bệnh học thủy sản (Thú Y thủy sản) |
1. Toán, Hóa học, Sinh học; 2. Toán, Hóa học, Vật lý; 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; 4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ; 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử; 8. Toán, Ngữ văn, Địa lý; 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL; |
180 |
Chăn nuôi | ||||
Chăn nuôi thú y | ||||
Nuôi trồng thủy sản | ||||
HVN03 |
Nông nghiệp |
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng và cây dược liệu) |
1. Toán, Hóa học, Sinh học; 2. Toán, Hóa học, Vật lý; 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; 4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 5. Toán, Vật lý, Công nghệ; 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử; 8. Toán, Ngữ văn, Địa lý; 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL; |
150 |
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp và Kinh tế tuần hoàn) | ||||
Bảo vệ thực vật (Bác sĩ cây trồng) | ||||
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Công nghệ rau hoa quả và thiết kế cảnh quan) | ||||
Nông nghiệp công nghệ cao (Nông nghiệp đô thị) | ||||
Khoa học đất (Khoa học đất và Quản trị tài nguyên đất) | ||||
HVN04 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Vật lý, Công nghệ; 4. Toán, Vật lý, Ngữ văn; 5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 6. Toán, Ngữ văn, Hóa học; 7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử; 8. Toán, Ngữ văn, Địa lý; 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL; |
520 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | ||||
HVN05 | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí |
1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Vật lý, Công nghệ; 4. Toán, Vật lý, Ngữ văn; 5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 6. Toán, Ngữ văn, Hóa học; 7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử; 8. Toán, Ngữ văn, Địa lý; 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL; |
140 |
HVN06 | Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá | Kỹ thuật điện |
1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Vật lý, Công nghệ; 4. Toán, Vật lý, Ngữ văn; 5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 6. Toán, Ngữ văn, Hóa học; 7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử; 8. Toán, Ngữ văn, Địa lý; 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL; |
260 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | ||||
HVN07 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Vật lý, Ngữ văn; 4. Toán, Lịch sử, Địa lý; 5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 6. Toán, Ngữ văn, Hóa học; 7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử; 8. Toán, Ngữ văn, Địa lý; 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL; |
600 |
HVN08 |
Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch |
Quản trị kinh doanh |
1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Vật lý, Ngữ văn; 4. Toán, Lịch sử, Địa lý; 5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 6. Toán, Ngữ văn, Hóa học; 7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử; 8. Toán, Ngữ văn, Địa lý; 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL; |
2089 |
Kế toán | ||||
Tài chính - Ngân hàng | ||||
Quản lý và phát triển du lịch | ||||
Thương mại điện tử (Thương mại quốc tế) | ||||
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | ||||
HVN09 |
Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu |
Công nghệ sinh học |
1. Toán, Hóa học, Sinh học; 2. Toán, Hóa học, Vật lý; 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; 4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 5. Toán, Vật lý, Công nghệ; 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử; 8. Toán, Ngữ văn, Địa lý; 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL; |
130 |
Công nghệ sinh dược | ||||
HVN10 | Công nghệ thực phẩm và Chế biến | Công nghệ thực phẩm |
1. Toán, Hóa học, Sinh học; 2. Toán, Hóa học, Vật lý; 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; 4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 5. Toán, Vật lý, Công nghệ; 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử; 8. Toán, Ngữ văn, Địa lý; 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL; |
430 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | ||||
HVN11 |
Kinh tế và Quản lý | Kinh tế tài chính |
1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Vật lý, Ngữ văn; 4. Toán, Lịch sử, Địa lý; 5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 6. Toán, Ngữ văn, Hóa học; 7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử; 8. Toán, Ngữ văn, Địa lý; 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL; |
600 |
Kinh tế | ||||
Kinh tế đầu từ | ||||
Kinh tế số | ||||
Quản lý kinh tế | ||||
HVN12 | Xã hội học | Xã hội học (Xã hội học kinh tế) |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; 3. Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL; 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; 5. Ngữ văn, Toán, Lịch sử; 6. Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý; 7. Ngữ văn, Toán, Vật lý; 8. Ngữ văn, Toán, Công nghệ; 9. Ngữ văn, Địa lý, GDKT&PL; |
100 |
HVN13 | Luật | Luật (Luật kinh tế) |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; 3. Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL; 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; 5. Ngữ văn, Toán, Lịch sử; 6. Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý; 7. Ngữ văn, Toán, Vật lý; 8. Ngữ văn, Toán, Công nghệ; 9. Ngữ văn, Địa lý, GDKT&PL; |
220 |
HVN14 | Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | Công nghệ thông tin |
1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Vật lý, Công nghệ; 4. Toán, Vật lý, Ngữ văn; 5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 6. Toán, Ngữ văn, Tin học; 7. Toán, Ngữ văn, Hóa học; 8. Toán, Ngữ văn, Lịch sử; 9. Toán, Ngữ văn, Địa lý; |
500 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | ||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||||
HVN15 | Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | Quản lý bất động sản |
1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Vật lý, Ngữ văn; 4. Toán, Lịch sử, Địa lý; 5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 6. Toán, Ngữ văn, Hóa học; 7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử; 8. Toán, Ngữ văn, Địa lý; 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL; |
230 |
Quản lý đất đai | ||||
Quản lý tài nguyên và môi trường | ||||
HVN16 | Khoa học môi trường | Khoa học môi trường |
1. Toán, Hóa học, Sinh học; 2. Toán, Hóa học, Vật lý; 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; 4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 5. Toán, Vật lý, Công nghệ; 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử; 8. Toán, Ngữ văn, Địa lý; 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL; |
50 |
HVN17 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh |
1. Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử; 2. Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lý; 3. Tiếng Anh, Ngữ văn, Vật lý; 4. Tiếng Anh, Ngữ văn, Công nghệ; 5. Tiếng Anh, Ngữ văn, GDKT&PL; 6. Tiếng Anh, Toán, Lịch sử; 7. Tiếng Anh, Toán, Địa lý; 8. Tiếng Anh, Toán, Vật lý; 9. Tiếng Anh, Toán, Công nghệ; |
310 |
HVN18 | Sư phạm công nghệ | Sư phạm công nghệ |
1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Vật lý, Công nghệ; 4. Toán, Vật lý, Ngữ văn; 5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 6. Toán, Ngữ văn, Hóa học; 7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử; 8. Toán, Ngữ văn, Địa lý; 9. Toán, Ngữ văn, Công nghệ; |
30 |
TỔNG | 7189 |
Ghi chú: Môn 1 là môn có vị trí đầu tiên trong các tổ hợp xét tuyển trên và được nhân hệ số 2 để tính điểm xét tuyển cho tất cả các phương thức; * Học viện có thể điều chỉnh nhưng không vượt quá chỉ tiêu đào tạo tối đa theo quy định để đáp ứng nhu cầu người học.
2. Chương trình quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh)
STT | Nhóm ngành/ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
HVN03 | Nông học |
1. Toán, Hóa học, Sinh học; 2. Toán, Hóa học, Vật lý; 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; 4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 5. Toán, Vật lý, Công nghệ; 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử; 8. Toán, Ngữ văn, Địa lý; 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL; |
30 |
Khoa học cây trồng (dạy bằng tiếng Anh) | |||
Kinh tế nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh) | |||
HVN08 | Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lý, Ngữ văn 4. Toán, Lịch sử, Địa lý 5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 6. Toán, Ngữ văn, Hóa học 7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 8. Toán, Ngữ văn, Địa lý 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL |
20 |
Quản trị kinh doanh nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh) | |||
HVN09 | Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu |
1. Toán, Hóa học, Sinh học; 2. Toán, Hóa học, Vật lý; 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; 4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 5. Toán, Vật lý, Công nghệ; 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử; 8. Toán, Ngữ văn, Địa lý; 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL; |
20 |
Công nghệ sinh học (dạy bằng tiếng Anh) | |||
HVN11 | Kinh tế và Quản lý |
1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Vật lý, Ngữ văn; 4. Toán, Lịch sử, Địa lý; 5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 6. Toán, Ngữ văn, Hóa học; 7. Toán, Ngữ văn, Lịch sử; 8. Toán, Ngữ văn, Địa lý; 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL; |
30 |
Kinh tế tài chính (dạy bằng tiếng Anh) | |||
Kinh tế tài chính hợp tác với Đại học Massey-New Zealand (dạy bằng tiếng Anh) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Chăn nuôi thú y - Thủy sản |
18 |
16,0 |
17,00 |
17,00 |
2 |
Thú y |
15,5 |
17,0 |
19,00 |
19,00 |
3 |
Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu |
18 |
16,0 |
18,00 |
18,00 |
4 |
Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số |
16,5 |
17,0 |
22,00 |
19,00 |
5 |
Công nghệ thực phẩm và Chế biến |
17,5 |
16,0 |
19,00 |
19,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô và cơ điện tử |
16 |
17,0 |
24,00 |
18,00 |
7 |
Kỹ thuật cơ khí |
16 |
17,0 |
22,00 |
18,00 |
8 |
Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá |
16 |
16,0 |
23,00 |
22,50 |
9 |
Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch |
16 |
16,5 |
22,50 |
18,00 |
10 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
18,0 |
20,00 |
18,00 |
11 |
Xã hội học |
15 |
15,0 |
17,00 |
18,00 |
12 |
Khoa học môi trường |
17 |
18,0 |
16,50 |
17,00 |
13 |
Quản lý đất đai, Bất động sản và môi trường |
15 |
15,0 |
17,00 |
16,50 |
14 |
Luật |
20 |
18,0 |
21,50 |
24,75 |
15 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
23 |
21,0 |
24,50 |
25,25 |
16 | Sư phạm công nghệ |
19 |
19,0 |
19,00 |
22,25 |
17 | Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị |
|
|
17,00 |
17,00 |
18 |
Kinh tế và Quản lý |
|
|
18,00 |
18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.