1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức 1 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) và Phương thức 2 (Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023)
Thực hiện theo đúng lịch trình của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
- Phương thức 3 (Xét học bạ) và Phương thức 4 (Xét tuyển kết hợp)
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Học viện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các nhóm đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học viện nhận vào học có điều kiện đối với những trường hợp dưới đây:
(1) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ hoặc thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ được nhận vào học các ngành thuộc nhóm ngành Nông nghiệp và Thủy sản và các nhóm ngành khác khi có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT.
(2) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt (hoặc Tiếng Anh đối với các chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh) đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (theo quy định, lịch trình của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện)
4.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ)
4.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp
5. Học phí
Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 - 2023 với sinh viên chính quy như sau:
*Ghi chú: Học phí các năm tới sẽ theo lộ trình và quy định của Nhà nước.
TT | TÊN NGÀNH | TÊN CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
HVN01 | Thú y | Thú y | A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00(Toán, Hóa học, Sinh học) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
500 |
HVN02 | Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản | Bệnh học thủy sản (Thú y thủy sản) | A00(Toán, Vật lí, Hóa học) B00(Toán, Hóa học, Sinh học) B08(Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
220 |
Chăn nuôi | ||||
Chăn nuôi thú y | ||||
Nuôi trồng thủy sản | ||||
HVN03 | Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị | Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng và cây dược liệu) | A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A09(Toán, Địa lí, GDCD) B00(Toán, Hóa học, Sinh học) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
240 |
Khoa học cây trồng (dạy bằng tiếng Anh) | ||||
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp và Kinh tế tuần hoàn) | ||||
Kinh tế nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh) | ||||
Bảo vệ thực vật (Bác sĩ cây trồng) | ||||
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Công nghệ rau hoa quả và thiết kế cảnh quan) | ||||
Nông nghiệp công nghệ cao (Nông nghiệp đô thị) | ||||
Khoa học đất (Khoa học đất và Quản trị tài nguyên đất) | ||||
HVN04 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A09(Toán, Địa lí, GDCD) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
310 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | ||||
HVN05 | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A09(Toán, Địa lí, GDCD) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
50 |
HVN06 | Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá | Kỹ thuật điện | A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A09(Toán, Địa lí, GDCD) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
140 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | ||||
HVN07 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A09(Toán, Địa lí, GDCD) C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
500 |
HVN08 | Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch | Quản trị kinh doanh | A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A09(Toán, Địa lí, GDCD) C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
1680 |
Quản trị kinh doanh nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh) | ||||
Kế toán | ||||
Tài chính - Ngân hàng | ||||
Quản lý và phát triển du lịch | ||||
Thương mại điện tử (Thương mại quốc tế) | ||||
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | ||||
HVN09 | Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | Công nghệ sinh học | A00(Toán, Vật lí, Hóa học) B00(Toán, Hóa học, Sinh học) B08(Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
150 |
Công nghệ sinh học (dạy bằng tiếng Anh) | ||||
Công nghệ sinh dược | ||||
HVN10 | Công nghệ thực phẩm và Chế biến | Công nghệ thực phẩm | A00(Toán, Vật lí, Hóa học) B00(Toán, Hóa học, Sinh học) D07(Toán, Hóa học, Tiếng Anh) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
270 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | ||||
HVN11 | Kinh tế và Quản lý | Kinh tế tài chính | A00(Toán, Vật lí, Hóa học) C04(Ngữ văn, Toán, Địa lí) D07(Toán, Hóa học, Tiếng Anh) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
560 |
Kinh tế tài chính (dạy bằng tiếng Anh) | ||||
Kinh tế tài chính hợp tác với Đại học Massey - New Zealand (dạy bằng tiếng Anh) | ||||
Kinh tế | ||||
Kinh tế đầu từ | ||||
Kinh tế số | ||||
Quản lý kinh tế | ||||
HVN12 | Xã hội học | Xã hội học (Xã hội học kinh tế) | A09(Toán, Địa lí, GDCD) C00(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
40 |
HVN13 | Luật | Luật (Luật kinh tế) | A09(Toán, Địa lí, GDCD) C00(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
160 |
HVN14 | Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | Công nghệ thông tin | A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A09(Toán, Địa lí, GDCD) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
600 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | ||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||||
HVN15 | Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | Quản lý bất động sản | A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00(Toán, Hóa học, Sinh học) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
200 |
Quản lý đất đai | ||||
Quản lý tài nguyên và môi trường | ||||
HVN16 | Khoa học môi trường | Khoa học môi trường | A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00(Toán, Hóa học, Sinh học) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
40 |
HVN17 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D07(Toán, Hóa học, Tiếng Anh) D14(Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15(Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) |
180 |
HVN18 | Sư phạm công nghệ | Sư phạm công nghệ | A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00(Toán, Hóa học, Sinh học) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
20 |
TỔNG | 5860 |
Ghi chú: Với các chương trình dạy bằng tiếng Anh, sau khi sinh viên nhập học, Học viện sẽ tiếp tục xét tuyển trong số sinh viên trúng tuyển nhập học từ các ngành có cùng tổ hợp xét tuyển; * Học viện có thể điều chỉnh nhưng không vượt quá năng lực tuyển sinh để đáp ứng nhu cầu người học; GDCD – Giáo dục công dân.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Thi THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Bảo vệ thực vật |
17,5 |
15 |
15 |
15,0 |
Bệnh học thủy sản |
18 |
15 |
15 |
15,0 |
Chăn nuôi |
17,5 |
15 |
18 |
16,0 |
Chăn nuôi thú y |
17,5 |
15 |
18 |
16,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
18 |
15 |
17 |
20,0 |
Khoa học cây trồng |
17,5 |
15 |
15 |
15,0 |
Khoa học đất |
17,5 |
15 |
20 |
23,0 |
Kinh doanh nông nghiệp |
17,5 |
|
|
|
Kinh tế nông nghiệp |
18,5 |
15 |
17 |
17,0 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
18 |
18 |
18 |
16,0 |
Nuôi trồng thủy sản |
17,5 |
15 |
15 |
15,0 |
Phát triển nông thôn |
17,5 |
15 |
17 |
|
Thú y |
18 |
15 |
15,5 |
17,0 |
Công nghệ sinh học |
|
16 |
18 |
16,0 |
Công nghệ thông tin |
20 |
16 |
16,5 |
17,0 |
Công nghệ sau thu hoạch |
20 |
16 |
17,5 |
16,0 |
Công nghệ thực phẩm |
20 |
16 |
17,5 |
16,0 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
17,75 |
16 |
17,5 |
16,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
17,5 |
16 |
16 |
16,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17,5 |
16 |
16 |
17,0 |
Kỹ thuật cơ khí |
17,5 |
16 |
16 |
17,0 |
Kỹ thuật điện |
17,5 |
16 |
16 |
16,0 |
Kinh tế |
17,5 |
15 |
16 |
16,0 |
Kinh tế đầu tư |
17,5 |
15 |
16 |
16,0 |
Kế toán |
20 |
16 |
16 |
17,0 |
Quản trị kinh doanh |
17,5 |
16 |
16 |
16,5 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
15 |
15 |
18,0 |
Xã hội học |
17,5 |
15 |
15 |
15,0 |
Khoa học môi trường |
18,5 |
15 |
17 |
18,0 |
Quản lý đất đai |
17,5 |
15 |
15 |
15,0 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
20 |
15 |
15 |
16,0 |
Kinh tế tài chính |
18 |
15 |
16 |
16,0 |
Nông nghiệp |
17,5 |
15 |
15 |
15,0 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng |
18 |
15 |
20 |
|
Quản lý kinh tế |
18 |
15 |
16 |
16,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18 |
15 |
15 |
15,0 |
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực |
18 |
15 |
16 |
16,5 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
|
18,5 |
19 |
19,0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
16 |
16 |
16,0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
16 |
16,5 |
17,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
16 |
16 |
17,0 |
Luật |
|
16 |
20 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
15 |
17 |
|
Quản lý bất động sản |
|
15 |
15 |
15,0 |
Thương mại điện tử |
|
16 |
16 |
16,5 |
Quản lý và phát triển du lịch |
|
16 |
16 |
16,5 |
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng |
|
18 |
23 |
21,0 |
Sư phạm công nghệ |
|
18,5 |
19 |
19,0 |
Công nghệ sinh dược |
|
|
18 |
16,0 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
|
|
16,5 |
17,0 |
Kinh tế số |
|
|
16 |
16,0 |
2. Chương trình quốc tế
Tên ngành |
Tên chuyên ngành |
Năm 2020 | Năm 2021 |
Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
Agri-business Management - (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
16
|
17
|
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) |
Agricultural Economics - (Kinh tế nông nghiệp) |
||
Bio-technology (Công nghệ sinh học) |
Bio-technology - (Công nghệ sinh học) |
||
Crop Science (Khoa học cây trồng) |
Crop Science - (Khoa học cây trồng) |
||
Financial Economics (Kinh tế tài chính) |
- Financial Economics - (Kinh tế tài chính) |
3. Chương trình đào tạo tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh)
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
|
Khoa học cây trồng tiên tiến |
15 |
18 |
20 |
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến |
17 |
18 |
17,5 |
|
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao (Giảng dạy bằng tiếng Anh)
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
|
Công nghệ sinh học chất lượng cao |
15.5 |
20 |
20 |
|
Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao |
15 |
18 |
18,5 |
|
Kinh tế tài chính chất lượng cao |
14.5 |
18 |
18,5 |
|
4. Chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp (POHE)
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
|
Chăn nuôi |
14 |
20 |
|
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
15 |
20 |
|
|
Nông nghiệp |
15 |
18 |
|
|
Phát triển nông thôn |
14.5 |
18 |
|
|
Công nghệ sinh học |
15.5 |
20 |
|
|
Công nghệ thông tin |
17 |
18 |
|
|
Kỹ thuật cơ khí |
14 |
18 |
|
|
Kế toán |
15 |
18 |
|
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
21 |
- |
|
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.