Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Cần Thơ để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Cần Thơ như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
24,50 |
23,90 |
|
24,41 |
25,65 |
|
2 |
25 |
26,0 |
|
26,86 |
27,31 |
|
3 |
24,25 |
20,25 |
|
23,50 |
25,60 |
|
4 |
25,50 |
26,0 |
|
26,18 |
26,79 |
|
5 |
23 |
22,50 |
|
23,25 |
24,56 |
|
6 |
24,50 |
25,30 |
|
25,65 |
26,22 |
|
7 |
25,75 |
25,50 |
|
25,76 |
26,60 |
|
8 |
23,75 |
23,90 |
|
24,45 |
25,38 |
|
9 |
26 |
26,50 |
|
26,63 |
27,83 |
|
10 |
25 |
27,0 |
|
26,75 |
28,43 |
|
11 |
24,75 |
26,25 |
|
26,23 |
27,90 |
|
12 |
26,50 |
25,75 |
|
26,10 |
26,93 |
|
13 |
21,75 |
22,0 |
|
23,10 |
23,70 |
|
14 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
|
26,50 |
26,0 |
28,25 |
25,25 |
25,20 |
15 |
23,50 |
23,0 |
24,50 |
21,75 |
21,00 |
|
16 |
24,25 |
25,50 |
25,0 |
25,10 |
25,51 |
|
17 |
24,75 |
25,0 |
26,75 |
24,16 |
26,10 |
|
18 |
25,50 |
24,40 |
28,25 |
24,26 |
24,10 |
|
19 |
25,50 |
25,75 |
25,0 |
25,85 |
25,90 |
|
20 |
25,75 |
25,75 |
26,50 |
26,10 |
26,19 |
|
21 |
22,75 |
20,0 |
22,0 |
21,50 |
22,15 |
|
22 |
25,75 |
24,75 |
29,0 |
24,35 |
24,05 |
|
23 |
26,25 |
25,25 |
29,25 |
25,35 |
24,60 |
|
24 |
26,50 |
24,50 |
29,25 |
25,10 |
24,80 |
|
25 |
25,75 |
24,25 |
28,75 |
24,61 |
24,50 |
|
26 |
25,75 |
25,0 |
29,25 |
25,00 |
24,80 |
|
27 |
25,50 |
25,0 |
28,75 |
24,76 |
24,20 |
|
28 |
25,25 |
24,0 |
28,0 |
24,58 |
23,70 |
|
29 |
Luật, 2 chuyên ngành:
|
25,50 |
25,75 |
27,75 |
25,10 |
26,01 |
30 | Luật Kinh tế |
|
|
|
25,85 |
26,85 |
31 |
19 |
22,75 |
22,0 |
23,30 |
15,00 |
|
32 |
24,50 |
23,50 |
28,0 |
23,64 |
20,00 |
|
33 |
19 |
23,0 |
22,0 |
21,75 |
15,00 |
|
34 |
23,25 |
22,50 |
26,50 |
23,15 |
23,15 |
|
35 |
19,25 |
20,0 |
22,50 |
20,00 |
15,00 |
|
36 |
22,75 |
22,75 |
25,50 |
22,85 |
23,23 |
|
37 |
25 |
25,40 |
28,50 |
24,40 |
24,43 |
|
38 |
24 |
24,25 |
27,50 |
22,85 |
22,90 |
|
39 |
Kỹ thuật phần mềm (Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
25,25 |
26,30 |
28,75 |
24,80 |
24,83 |
40 |
24,25 |
24,75 |
27,50 |
22,65 |
23,48 |
|
41 |
23,75 |
24,50 |
27,25 |
22,80 |
24,28 |
|
42 |
25,75 |
26,50 |
29,25 |
25,16 |
25,35 |
|
43 |
24 |
23,50 |
28,0 |
23,95 |
23,55 |
|
44 |
24,75 |
23,25 |
27,75 |
23,61 |
23,00 |
|
45 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) |
24,50 |
23,80 |
27,50 |
23,33 |
23,53 |
46 |
24,25 |
23,0 |
27,0 |
23,10 |
23,63 |
|
47 |
23,75 |
23,70 |
26,75 |
22,75 |
23,40 |
|
48 |
23 |
23,40 |
26,25 |
22,15 | 23,00 | |
49 |
24,25 |
24,25 |
27,75 |
23,30 |
24,05 |
|
50 |
21,75 |
23,0 |
23,0 |
21,35 |
22,15 |
|
51 |
19 |
20,75 |
22,0 |
20,20 |
15,00 |
|
52 |
18,25 |
23,50 |
21,0 |
18,00 |
21,00 |
|
53 |
25 |
23,50 |
28,25 |
23,83 |
20,50 |
|
54 |
22 |
19,0 |
23,75 |
22,00 |
15,00 |
|
55 |
23,50 |
17,75 |
26,25 |
21,25 |
16,00 |
|
56 |
23,50 |
22,70 |
26,75 |
22,50 |
21,20 |
|
57 |
|
|
|
18,00 |
21,50 |
|
58 |
18 |
20,0 |
19,50 |
15,45 |
15,00 |
|
59 |
22,25 |
20,0 |
24,25 |
21,60 |
15,00 |
|
60 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
15,50 |
15,50 |
19,50 |
15,00 |
15,00 |
61 |
21 |
15,75 |
23,75 |
15,00 |
15,00 |
|
62 |
19,50 |
15,25 |
24,0 |
15,00 |
15,00 |
|
63 |
Khoa học cây trồng 2 chuyên ngành:
|
19,25 |
15,0 |
22,25 |
15,00 |
15,00 |
64 |
21,75 |
16,0 |
25,50 |
18,55 |
15,00 |
|
65 |
15 |
15,25 |
19,50 |
15,00 |
15,00 |
|
66 |
24,50 |
16,0 |
26,0 |
22,35 |
21,00 |
|
67 |
|
|
|
|
|
|
68 |
22,25 |
16,0 |
25,0 |
16,75 |
15,00 |
|
69 |
20,25 |
15,50 |
22,75 |
15,00 |
15,00 |
|
70 |
21,50 |
16,0 |
24,0 |
15,00 |
15,00 |
|
71 |
24,50 |
21,60 |
28,0 |
23,70 |
23,30 |
|
72 |
25,25 |
24,90 |
28,75 |
24,50 |
24,50 |
|
73 |
25 |
24,40 |
28,25 |
24,00 |
24,10 |
|
74 |
23 |
17,50 |
25,75 |
19,80 |
18,00 |
|
75 |
24 |
16,25 |
25,25 |
22,05 |
22,50 |
|
76 |
23 |
16,25 |
26,25 |
20,45 |
21,70 |
|
77 |
|
24,75 |
28,50 | 24,80 | 24,94 | |
78 |
|
21,0 |
19,50 | 22,40 | 21,60 | |
79 |
|
24,75 |
28,0 | 23,60 | 23,75 | |
80 |
|
25,0 |
29,0 | 24,75 | 25,10 | |
81 |
|
16,75 |
19,50 | 20,00 | 15,00 | |
82 | Quy hoạch vùng và đô thị |
|
|
18,00 | 18,00 | |
83 | Giáo dục Mầm non |
|
|
25,95 | ||
84 | Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
25,81 | ||
85 | Báo chí |
|
|
26,87 | ||
86 | Kỹ thuật ô tô |
|
|
24,20 | ||
87 | Kỹ thuật Y sinh |
|
|
22,80 | ||
88 | Du lịch |
|
|
26,80 |
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Công nghệ sinh học |
19,50 |
20,0 |
25,25 |
21,70 |
20,75 |
2 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
15,25 |
20,50 |
15,00 |
15,00 |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
25 |
24,50 |
26,0 |
24,00 |
24,40 |
4 |
Kinh doanh quốc tế |
25 |
23,75 |
27,75 |
24,20 |
23,70 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
24,50 |
21,50 |
26,50 |
23,10 |
23,50 |
6 |
Công nghệ thông tin |
24 |
24,50 |
27,75 |
24,10 |
23,70 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
19,75 |
19,25 |
23,0 |
21,50 |
21,05 |
8 |
Kỹ thuật xây dựng |
20,75 |
20,0 |
23,50 |
20.60 |
20,00 |
9 |
Kỹ thuật Điện |
19,50 |
21,50 |
21,75 |
21,25 |
21,90 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
20,75 |
19,25 |
25,50 |
20,00 |
20,00 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
|
21,75 |
26,50 |
23,20 |
23,10 |
12 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
23,75 |
26,50 |
23,40 |
22,90 |
13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
20,50 |
24,75 |
22,95 |
22,90 |
14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
22,10 |
22,45 |
15 |
Hệ thống thông tin |
|
|
|
|
22,80 |
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.