CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ

Cập nhật: 05/12/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Cần Thơ để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Cần Thơ như sau:

I. Chương trình đại trà

STT

Ngành

Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

1

Giáo dục Tiểu học

24,41

25,65

26.09

2

Giáo dục Công dân

26,86

27,31

27.71

3

Giáo dục Thể chất

23,50

25,60

23.23

4

Sư phạm Toán học

26,18

26,79

27.67

5

Sư phạm Tin học

23,25

24,56

24.50

6

Sư phạm Vật lý

25,65

26,22

27.19

7

Sư phạm Hóa học

25,76

26,60

27.23

8

Sư phạm Sinh học

24,45

25,38

25.52

9

Sư phạm Ngữ văn

26,63

27,83

28.23

10

Sư phạm Lịch sử

26,75

28,43

28.61

11

Sư phạm Địa lý

26,23

27,90

28.32

12

Sư phạm Tiếng Anh

26,10

26,93

26.78

13

Sư phạm tiếng Pháp

23,10

23,70

22.51

14

Ngôn ngữ Anh2 chuyên ngành:

  • Ngôn ngữ Anh;
  • Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh.

25,25

25,20

24.48

15

Ngôn ngữ Pháp

21,75

21,00

20.60

16

Triết học

25,10

25,51

25.41

17

Văn học

24,16

26,10

26.50

18

Kinh tế

24,26

24,10

21.61

19

Chính trị học

25,85

25,90

26.29

20

Xã hội học

26,10

26,19

26.12

21

Thông tin - thư viện

21,50

22,15

17.81

22

Quản trị kinh doanh

24,35

24,05

21.50

23

Marketing

25,35

24,60

22.96

24

Kinh doanh quốc tế

25,10

24,80

22.47

25

Kinh doanh thương mại

24,61

24,50

21.75

26

Tài chính - Ngân hàng

25,00

24,80

22.90

27

Kế toán

24,76

24,20

22.61

28

Kiểm toán

24,58

23,70

21.75

29

Luật

Chuyên ngành Luật hành chính

25,10

26,01

25.97

30 Luật Kinh tế

25,85

26,85

26.39

31

Sinh học

23,30

15,00

19.61

32

Công nghệ sinh học

23,64

20,00

20.20

33

Sinh học ứng dụng

21,75

15,00

17.15

34

Hóa học

23,15

23,15

22.28

35

Khoa học môi trường

20,00

15,00

15.00

36

Toán ứng dụng

22,85

23,23

21.77

37

Khoa học máy tính

24,40

24,43

23.07

38

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

22,85

22,90

21.01

39

Kỹ thuật phần mềm

24,80

24,83

23.05

40

Hệ thống thông tin

22,65

23,48

21.38

41

Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)

22,80

24,28

24.00

42

Công nghệ thông tin

25,16

25,35

24.78

43

Công nghệ kỹ thuật hóa học

23,95

23,55

22.59

44

Quản lý công nghiệp

23,61

23,00

20.61

45

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

23,33

23,53 

22.05

46

Kỹ thuật cơ điện tử

23,10

23,63

22.35

47

Kỹ thuật điện

22,75

23,40

21.80

48

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

22,15 23,00 20.95

49

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

23,30

24,05

23.35

50

Kỹ thuật vật liệu

21,35

22,15

19.70

51

Kỹ thuật môi trường

20,20

15,00

15.00

52

Vật lý kỹ thuật

18,00

21,00

21.55

53

Công nghệ thực phẩm

23,83

20,50

20.28

54

Công nghệ sau thu hoạch

22,00

15,00

15.00

55

Công nghệ chế biến thủy sản

21,25

16,00

15.40

56

Kỹ thuật xây dựng

22,50

21,20

16.10

57

Kiến trúc

18,00

21,50

18.10

58

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

15,45

15,00

15.00

59

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

21,60

15,00

15.00

60

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

15,00

15,00

15.00

61

Chăn nuôi

15,00

15,00

15.00

62

Nông học

15,00

15,00

15.00

63

Khoa học cây trồng 2 chuyên ngành:

  • Khoa học cây trồng;
  • Nông nghiệp công nghệ cao.

15,00

15,00

15.00

64

Bảo vệ thực vật

18,55

15,00

15.00

65

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

15,00

15,00

15.00

66

Kinh tế nông nghiệp

22,35

21,00

16.00

67

Nuôi trồng thủy sản

16,75

15,00

15.00

68

Bệnh học thủy sản

15,00

15,00

15.00

69

Quản lý thủy sản

15,00

15,00

15.00

70

Thú Y

23,70

23,30

20.00

71

Hóa dược

24,50

24,50

22.76

72

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24,00

24,10

21.40

73

Quản lý tài nguyên và môi trường

19,80

18,00

17.10

74

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

22,05

22,50

18.05

75

Quản lý đất đai

20,45

21,70

16.90

76

Truyền thông đa phương tiện

24,80 24,94 24.11

77

Thống kê

22,40 21,60 18.41

78

An toàn thông tin

23,60 23,75 22.50

79

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24,75 25,10 23.65

80

Kỹ thuật cấp thoát nước

20,00 15,00 15.00

81

Quy hoạch vùng và đô thị 18,00 18,00 15.00
82 Giáo dục Mầm non   25,95 25.87
83 Sư phạm Khoa học tự nhiên   25,81 25.99
84 Báo chí   26,87 26.75
85 Kỹ thuật ô tô   24,20 22.15
86 Kỹ thuật Y sinh   22,80 21.00
87 Du lịch   26,80 26.73
88 Sư phạm Lịch sử - Địa lý     28.46
89 Tâm lý học giáo dục     26.75
90 Thương mại điện tử     22.23
91 Luật dân sự và tố tụng dân sự     25.69
92 Trí tuệ nhân tạo     23.04
93 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm     17.00

II. Chương trình Tiên tiến - Chương trình chất lượng cao

STT

Ngành

Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

 

1

Công nghệ sinh học

21,70

20,75

18.68

2

Nuôi trồng thủy sản

15,00

15,00

15.00

3

Ngôn ngữ Anh

24,00

24,40

23.00

4

Kinh doanh quốc tế

24,20

23,70

20.75

5

Tài chính - Ngân hàng

23,10

23,50

20.10

6

Công nghệ thông tin

24,10

23,70

20.25

7

Công nghệ kỹ thuật hóa học

21,50

21,05

15.00

8

Kỹ thuật xây dựng

20.60

20,00

15.15

9

Kỹ thuật Điện

21,25

21,90

17.60

10

Công nghệ thực phẩm

20,00

20,00

16.67

11

Quản trị kinh doanh

23,20

23,10

19.62

12

Kỹ thuật phần mềm

23,40

22,90

19.40

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22,95

22,90

19.10

14

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

22,10

22,45

18.65

15

Hệ thống thông tin

 

22,80

18.80

16

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

 

17.75

17

Thú Y

 

 

18.00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật