CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam

Cập nhật: 01/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Đại Nam để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Đại Nam như sau:

1. Đối với chương trình đại trà

STT

Ngành

Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ 

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ 

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ 

1

Quản trị kinh doanh

15,00

18,00

16,00

18,00

15.00

18.00

2

Tài chính - Ngân hàng

15,00

18,00

17,00

18,00

15.00

18.00

3

Kế toán

15,00

18,00

17,00

18,00

15.00

18.00

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15,00

18,00

18,00

18,00

15.00

18.00

5

Luật kinh tế

15,00

18,00

18,00

18,00

15.00

18.00

6

Công nghệ thông tin

15,00

18,00

16,00

18,00

15.00

18.00

7

Kiến trúc

 

 

16,00

18,00

15.00

18.00

8

Y khoa

22,50

24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

22,50

24,0 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

20.50

24.00 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

9

Dược học

21,00

24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

21,00

24,0 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

19.00

24.00 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

10

Điều dưỡng

19,00

19,50 và Học lực lớp 12 từ loại Khá

19,00

19,50 & Học lực lớp 12 từ loại Khá

17.00

19.50 & Học lực lớp 12 từ loại Khá

11

Quan hệ công chúng

15,00

18,00

17,00

18,00

15.00

18.00

12

Ngôn ngữ Anh

15,00

18,00

17,00

18,00

15.00

18.00

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

15,00

18,00

19,00

18,00

15.00

18.00

14

Ngôn ngữ Hàn Quốc

  • Tiếng Hàn biên phiên dịch
  • Tiếng Hàn thương mại

15,00

18,00

18,00

18,00

15.00

18.00

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15,00

18,00

17,00

18,00

15.00

18.00

16

Thương mại điện tử

15,00

18,00

16,00

18,00

15.00

18.00

17

Truyền thông đa phương tiện

15,00

18,00

18,00

18,00

15.00

18.00

18

Khoa học máy tính

15,00

18,00

16,00

18,00

15.00

18.00

19

Kinh doanh quốc tế

15,00

18,00

17,00

18,00

15.00

18.00

20

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15,00

18,00

17,00

18,00

15.00

18.00

21

Marketing

  • Digital Marketing
  • Social Media Marketing
  • Martech

15,00

18,00

16,00

18,00

15.00

18.00

22

Kinh tế số

  • Kinh doanh số
  • Phân tích dữ liệu kinh doanh

15,00

18,00

16,00

18,00

15.00

18.00

23 Ngôn ngữ Nhật Bản

15,00

18,00

17,00

18,00

15.00

18.00

24 Hệ thống thông tin

 

 

16,00

18,00

15.00

18.00

25 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

16,00

18,00

15.00

18.00

26 Kỹ thuật xây dựng

 

 

16,00

18,00

15.00

18.00

27 Kinh tế xây dựng

 

 

16,00

18,00

15.00

18.00

28

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

  • Công nghệ bán dẫn
  • Tự động hóa công nghiệp

 

 

16,00

18,00

15.00

18.00

29 Quản trị nhân lực

 

 

16,00

18,00

15.00

18.00

30

Kinh tế

  • Kinh tế đầu từ
  • Kinh tế tài chính tiền tệ

 

 

16,00

18,00

15.00

18.00

31

Công nghệ tài chính

  • Công nghệ Blockchain và tiền mã hóa
  • Ngân hàng số và thanh toán điện tử

 

 

16,00

18,00

15.00

18.00

32

Thiết kế đồ họa

  • Đồ họa đa phương tiện
  • Thiết kế Game - Hoạt hình
  • Thiết kế - Trang trí nội thất

 

 

16,00

18,00

15.00

18.00

33 Tâm lý học

 

 

16,00

18,00

15.00

18.00

34 Luật

 

 

16,00

18,00

15.00

18.00

35 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

 

15.00

18.00

36 Quản trị khách sạn

 

 

 

 

15.00

18.00

2. Đối với chương trình hệ quốc tế

STT Ngành Năm 2024 Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ 

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ 

1 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00 15.00 18.00
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00 15.00 18.00
3 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00 15.00 18.00
4 Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00 15.00 18.00
5 Công nghệ bán dẫn (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00 15.00 18.00
6 Công nghệ bán dẫn (Liên kết Hàn Quốc)     15.00 18.00

3. Đối với chương trình liên kết quốc tế

STT Ngành Năm 2024 Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ 

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ 

1 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00 15.00 18.00
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00 15.00 18.00
3 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00 15.00 18.00
4 Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00 15.00 18.00
5 Công nghệ bán dẫn (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00 15.00 18.00
6 Công nghệ bán dẫn (Liên kết Hàn Quốc)     15.00 18.00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật