CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam

Cập nhật: 09/10/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Đại Nam để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Đại Nam như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Quản trị kinh doanh

15

 

15

18

15

15

20

15,00

18,00

Tài chính ngân hàng

15

 

15

18

15

15

21

15,00

18,00

Kế toán

15

 

15

18

15

15

21

15,00

18,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

 

 

 

15

15

21

15,00

18,00

Luật kinh tế

15

 

15

18

15

15

21

15,00

18,00

Công nghệ thông tin

15

 

15

18

15

15

20

15,00

18,00

Kỹ thuật công trình xây dựng

15

 

15

18

 

 

 

 

 

Kiến trúc

15

 

15

18

 

 

 

 

 

Y khoa

 

 

22

24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

22

22

24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

22,50

24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

Dược học

20

 

21

24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

21

21

24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

21,00

24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

Điều dưỡng

18

 

19

19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá

19

19

21,0 và học lực lớp 12 từ loại Khá

19,00

19,50 và Học lực lớp 12 từ loại Khá

Quan hệ công chúng

15

 

15

18

15

15

22

15,00

18,00

Ngôn ngữ Anh

15

 

15

18

15

15

22

15,00

18,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

 

15

18

21

23

24

15,00

18,00

Quản trị khách sạn du lịch

 

 

15

18

 

 

 

 

 

Đông phương học

(CN Nhật Bản)

 

 

15

18

15

15

21

15,00

18,00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

15

18

19

22

24

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

15

15

21

15,00

18,00

Thương mại điện tử

 

 

 

 

15

15

21

15,00

18,00

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

15

15

21

15,00

18,00

Khoa học máy tính

 

 

 

 

 

15

18

15,00

18,00

Kinh doanh quốc tế

 

 

 

 

 

15

18

15,00

18,00

Quản lý thể dục thể thao 

(Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)

 

 

 

 

 

15

18

15,00

18,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

15

18

15,00

18,00

Marketing

 

 

 

 

 

 

 

15,00

18,00

Kinh tế số

 

 

 

 

 

 

 

15,00

18,00

Ngôn ngữ Nhật Bản

 

 

 

 

 

 

 

15,00

18,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Tin tức liên quan

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật