CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long

Cập nhật: 07/12/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Cửu Long để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Cửu Long như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Điều dưỡng

19

19

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19,00

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên

Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19,00

2

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

19

19

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19,00

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên

Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19,00

3

Ngôn ngữ Anh

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

4

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

5

Đông Phương học

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

6

Công tác xã hội

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

8

Luật kinh tế

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

9

Quản trị kinh doanh

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

10

Kinh doanh thương mại

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

11

Kế toán

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

12

Tài chính - Ngân hàng

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

13

Công nghệ thông tin

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

14

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

16

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

17

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

18

Công nghệ thực phẩm

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

19

Nông học

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

20

Bảo vệ thực vật

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

21

Dược học

21

21

Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

21,00

Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

21,00

22

Luật

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

23

Nuôi trồng thủy sản

15

15

6,0

15,00

6,00

15,00

24

Thiết kế đồ họa

 

15

6,0

15,00

6,00

15,00

25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

15

6,0

15,00

6,00

15,00

26

Thú Y

 

15

6,0

15,00

6,00

15,00

27

Marketing

 

 

 

 

 

15,00

28

Kỹ thuật Y sinh

 

 

 

 

 

15,00

29

Hộ sinh

 

 

 

 

 

19,00

30

Kỹ thuật hình ảnh Y học

 

 

 

 

 

19,00

31

Y khoa

 

 

 

 

 

22,50

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật