Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Cửu Long để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Cửu Long như sau:
|
STT |
Ngành học |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|
|
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ |
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi THPT |
||
|
1 |
Điều dưỡng gồm các chuyên ngành:
|
19,00 |
Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên |
19,00 |
17.00 |
|
2 |
19,00 |
Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên |
19,00 |
17.00 |
|
|
3 |
Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
4 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
5 |
Đông Phương học, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
6 |
Công tác xã hội, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
8 |
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
|
9 |
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
10 |
Kinh doanh thương mại, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
11 |
Kế toán, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
12 |
Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
13 |
Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
18 |
Công nghệ thực phẩm, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
19 |
Nông học, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
20 |
(Chuyên ngành Kinh doanh vật tư nông nghiệp) |
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
21 |
21,00 |
Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
21,00 |
19.00 |
|
|
22 |
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
|
23 |
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
|
24 |
Thiết kế đồ họa, gồm các chuyên ngành:
|
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
25 |
15,00 |
6,00 |
15,00 |
15.00 |
|
|
26 |
15,00 |
6,00 |
15,00 |
|
|
|
27 |
|
|
15,00 |
15.00 |
|
|
28 |
|
|
15,00 |
15.00 |
|
|
29 |
|
|
19,00 |
17.00 |
|
|
30 |
|
|
19,00 |
17.00 |
|
|
31 |
|
|
22,50 |
20.5 |
|
|
32 |
|
|
|
20.5 |
|
|
33 |
|
|
|
19.00 |
|
|
34 |
|
|
|
17.00 |
|
|
35 |
Quản lý kinh tế |
|
|
|
15.00 |
|
36 |
|
|
|
15.00 |
|
|
37 |
|
|
|
15.00 |
|
|
38 |
|
|
|
15.00 |
|
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.