CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long

Cập nhật: 06/12/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Cửu Long để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Cửu Long như sau:

STT

Ngành học

Năm 2023

Năm 2024 

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

1

Điều dưỡng gồm các chuyên ngành:

  • Điều dưỡng
  • Gây mê hồi sức
  • Răng - Hàm - Mặt
  • Phục hồi chức năng
  • Dinh dưỡng học
  • Điều dưỡng - Y học cổ truyền

19,00

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên

Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19,00

17.00

2

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

19,00

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên

Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19,00

17.00

3

Ngôn ngữ Anhgồm các chuyên ngành:

  • Tiếng Anh thương mại

15,00

6,00

15,00

15.00

4

Tiếng Việt và văn hóa Việt Namgồm các chuyên ngành:

  • Ngữ văn học
  • Báo chí tuyên truyền
  • Quản lý văn hóa
  • Quản trị văn phòng

15,00

6,00

15,00

15.00

5

Đông Phương họcgồm các chuyên ngành:

  • Đông Nam Á học;
  • Trung Quốc học;
  • Hàn Quốc học;
  • Nhật Bản học

15,00

6,00

15,00

15.00

6

Công tác xã hội, gồm các chuyên ngành:

  • Công tác xã hội
  • Xã hội học

15,00

6,00

15,00

15.00

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhgồm các chuyên ngành:

  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Quản trị khách sạn và resort
  • Quản trị nhà hàng
  • Hướng dẫn viên du lịch
15,00

6,00

15,00

15.00

8

Luật kinh tế

15,00

6,00

15,00

15.00

9

Quản trị kinh doanhgồm các chuyên ngành:

  • Quản trị Marketing
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản lý kinh tế
  • Quản trị dịch vụ hàng không

15,00

6,00

15,00

15.00

10

Kinh doanh thương mạigồm các chuyên ngành:

  • Kinh doanh thương mại
  • Kinh doanh xuất nhập khẩu
  • Kinh doanh bất động sản
  • Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu
  • Thương mại quốc tế

15,00

6,00

15,00

15.00

11

Kế toángồm các chuyên ngành:

  • Kế toán doanh nghiệp
  • Kiểm toán
  • Kế toán hành chính sự nghiệp
  • Kế toán tài chính

15,00

6,00

15,00

15.00

12

Tài chính - Ngân hànggồm các chuyên ngành:

  • Tài chính - Ngân hàng
  • Tài chính doanh nghiệp
  • Ngân hàng
  • Tài chính bảo hiểm và đầu tư
  • Thuế và hải quan

15,00

6,00

15,00

15.00

13

Công nghệ thông tingồm các chuyên ngành:

  • Kỹ thuật phần mềm
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Thương mại điện tử
  • An toàn thông tin
  • Mạng máy tính và an ninh mạng
  • Phát triển ứng dụng di động
  • Công nghệ đa phương tiện

15,00

6,00

15,00

15.00

14

Công nghệ kỹ thuật cơ khígồm các chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Công nghệ chế tạo máy
  • Cơ điện tử
  • Máy chế biến thực phẩm

15,00

6,00

15,00

15.00

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựnggồm các chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Thiết kế kiến trúc xây dựng

15,00

6,00

15,00

15.00

16

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thônggồm các chuyên ngành:

  • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Xây dựng cảng hàng không, sân bay & đường ô tô

15,00

6,00

15,00

15.00

17

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửgồm các chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Công nghệ điện lạnh

15,00

6,00

15,00

15.00

18

Công nghệ thực phẩmgồm các chuyên ngành:

  • Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản
  • Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản

15,00

6,00

15,00

15.00

19

Nông họcgồm các chuyên ngành:

  • Sản xuất giống nông nghiệp
  • Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao

15,00

6,00

15,00

15.00

20

Bảo vệ thực vật

(Chuyên ngành Kinh doanh vật tư nông nghiệp)

15,00

6,00

15,00

15.00

21

Dược học

21,00

Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

21,00

19.00

22

Luật

15,00

6,00

15,00

15.00

23

Nuôi trồng thủy sản

15,00

6,00

15,00

15.00

24

Thiết kế đồ họagồm các chuyên ngành:

  • Thiết kế đồ họa
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế nội thất
  • Mỹ thuật số

15,00

6,00

15,00

15.00

25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15,00

6,00

15,00

15.00

26

Thú Y

15,00

6,00

15,00

 

27

Marketing

 

 

15,00

15.00

28

Kỹ thuật Y sinh

 

 

15,00

15.00

29

Hộ sinh

 

 

19,00

17.00

30

Kỹ thuật hình ảnh Y học

 

 

19,00

17.00

31

Y khoa

 

 

22,50

20.5

32

Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

20.5

33

Y học cổ truyền

 

 

 

19.00

34

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

 

 

 

17.00

35

Quản lý kinh tế

 

 

 

15.00

36

Công nghệ tài chính

 

 

 

15.00

37

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

15.00

38

Quan hệ công chúng

 

 

 

15.00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật