CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp

Cập nhật: 06/12/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Đồng Tháp để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Đồng Tháp như sau:

STT

Ngành học

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

I

Hệ Đại học

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

23,23

28,00

26,41

23.71

27.78

2

Giáo dục Tiểu học

23,28

28,30

25,27

23.91

27.86

3

Giáo dục Chính trị

25,80

Không xét

26,80

26.8

28.78

4

Giáo dục Thể chất

25,66

Không xét

25,70

22.88

27.48

5

Sư phạm Toán học

Có 02 chuyên ngành:

  • Chương trình đại trà;
  • Chương trình toán tiếng Anh

24,17

Không xét

26,33

27.99

29.23

6

Sư phạm Tin học

19,00

26,20

23,76

24.73

28.14

7

Sư phạm Vật lý

23,98

Không xét

25,80

28.2

29.31

8

Sư phạm Hóa học

24,45

Không xét

25,94

28.4

29.39

9

Sư phạm Sinh học

23,20

Không xét

24,86

27.5

29.05

10

Sư phạm Ngữ văn

26,40

Không xét

27,31

27.21

28.94

11

Sư phạm Lịch sử

27,40

Không xét

27,84

28.1

29.28

12

Sư phạm Địa lý

25,57

Không xét

27,43

27.58

29.98

13

Sư phạm Âm nhạc

18,00

24,96

25,30

25.9

28.5

14

Sư phạm Mỹ thuật

18,00

22,00

22,50

23.24

27.61

15

Sư phạm Tiếng Anh

23,79

28,50

25,43

24.26

27.98

16

Sư phạm Công nghệ

19,00

25,00

24,10

24.95

28.22

17

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19,00

25,00

24,63

26.47

28.66

18

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

20,25

28,00

26,98

27.1

28.9

19

Ngôn ngữ Anh

Có 03 chuyên ngành:

  • Biên-phiên dịch
  • Tiếng Anh kinh doanh
  • Tiếng Anh du lịch

18,00

24,00

22,51

20.01

26.41

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

Có 02 chuyên ngành:

  • Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Ngôn ngữ Trung - Anh

18,00

25,00

23,70

23.93

27.86

21

Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông)

15,00

19,00

23,48

23.82

27.82

22

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn)

15,00

20,00

23,93

24.19

27.95

23

Quản trị kinh doanh

Có 02 chuyên ngành:

  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị Marketing

15,00

19,00

16,50

18.12

25.51

24

Tài chính - Ngân hàng

Có 02 chuyên ngành:

  • Tài chính - Ngân hàng
  • Tài chính doanh nghiệp

15,00

19,00

19,50

19.35

26.1

25

Kế toán

Có 02 chuyên ngành:

  • Kế toán
  • Kế toán doanh nghiệp

15,00

19,00

19,10

18.41

25.66

26

Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường)

15,00

19,00

15,00

15.79

21.98

27

Khoa học Máy tính

Có 02 chuyên ngành:

  • Công nghệ phần mềm;
  • Mạng máy tính và an ninh

15,00

19,00

15,00

16.89

24.9

28

Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản)

15,00

19,00

15,00

17.9

25.41

29

Nuôi trồng thủy sản

15,00

19,00

15,00

16.07

23.39

30

Công tác xã hội

15,00

19,00

23,23

23.81

27.82

31

Quản lý đất đai

15,00

19,00

15,00

16.04

23.24

32

Giáo dục công dân

26,51

Không xét

26,98

26.74

28.76

33 Tâm lý học giáo dục

15,00

19,00

24,20

24.73

28.14

34

Địa lý học (Địa lý du lịch)

15,00

19,00

25,20

25.81

28.84

35

Quản lý công

15,00

19,00

19,60

18.86

25.87

36 Luật

15,50

24,00

24,21

23.94

27.87

37 Công nghệ sinh học (Mỹ phẩm - y dược;
Nông nghiệp; Thực phẩm;
Môi trường)

15,00

19,00

15,00

18.11

25.51

38 Công nghệ thông tin

16,00

22,00

16,00

18.54

25.72

39 Quản lý tài nguyên và môi trường

15,00

19,00

15,00

16.00

23.04

40 Kinh doanh quốc tế

 

 

15,00

17.2

25.06

41 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

19,21

19.69

26.26

42 Công nghệ thực phẩm

 

 

18,30

19.72

26.28

43 Kỹ thuật xây dựng

 

 

15,00

15.92

22.64

44 Sư phạm tiếng Trung Quốc

 

 

 

23.38

27.66

45 Công nghệ giáo dục

 

 

 

21.06

26.81

46 Quản lý kinh tế

 

 

 

16.35

24.62

47 Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

24.7

28.13

48 Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

18.53

25.71

49 Khoa học đất

 

 

 

15.00

18.00

50 Thú Y

 

 

 

19.75

26.29

51 Huấn luyện thể thao

 

 

 

21.72

27.06

II

Hệ Cao đẳng

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

23,00

27,00

25,80

23.65

27.76

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật