CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Cập nhật: 06/12/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:

STT

Ngành học

Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ Xét KQ thi THPT Xét học bạ
1
15,00 18,00 15,00 18,00 15.00 16.00
2
Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)
    15,00 18,00 15.00 16.00
3
Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)
    15,00 18,00 15.00 16.00
4
15,00 18,00 15,00 18,00 15.00 16.00
5
15,00 18,00 15,00 18,00 15.00 16.00
6
Kỹ thuật Robot và cơ điện tử (ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí)
        15.00 16.00
7
15,00 18,00 15,00 18,00 15.00 16.00
8
Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin)
    15,00 18,00 15.00 16.00
9 Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin)     15,00 18,00 15.00 16.00
10
Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin)     15,00 18,00 15.00 16.00
11
15,00 18,00 15,00 18,00 15.00 16.00
12
Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
    15,00 18,00 15.00 16.00
13
Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
    15,00 18,00 15.00 16.00
14 Kế toán 15,00 18,00 15,00 18,00 15.00 16.00
15 Kế toán tài chính (ngành Kế toán)     15,00 18,00 15.00 16.00
16 Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán)     15,00 18,00 15.00 16.00
17 Kế toán quốc tế (ngành Kế toán)         15.00 16.00
18
15,00 18,00 15,00 18,00 15.00 16.00
19
Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh)
    15,00 18,00 15.00 16.00
20
Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh)
    15,00 18,00 15.00 16.00
21
Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh)
    15,00 18,00 15.00 16.00
22
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (ngành Quản trị kinh doanh)
        15.00 16.00
23
Quản trị khởi nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh)
        15.00 16.00
24
15,00 18,00 15,00 18,00 15.00 16.00
25
Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
        15.00 16.00
26 Luật 15,00 18,00 15,00 18,00 15.00 16.00
27 Luật Kinh tế và Dân sự (ngành Luật)     15,00 18,00 15.00 16.00
28 Tâm lý học 15,00 18,00 15,00 18,00 15.00 16.00
29 Tham vấn và Trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học)     15,00 18,00 15.00 16.00
30 Quản trị khách sạn     15,00 18,00 15.00 16.00
31 Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn)     15,00 18,00 15.00 16.00
32 Điều dưỡng 19,50 19,00 19,00 19,50 17.00 18.00
33

Tài chính - Ngân hàng

15,00 18,00 15,00 18,00 15.00 16.00

34

Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng)

    15,00 18,00 15.00 16.00

35

Đầu tư tài chính (ngành Tài chính - Ngân hàng)

        15.00 16.00

36

Marketing

15,00 18,00 15,00 18,00 15.00 16.00

37

Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing)

    15,00 18,00 15.00 16.00

38

Marketing thương mại (ngành Marketing)

        15.00 16.00

39

Digital marketing (ngành Marketing)

    15,00 18,00 15.00 16.00

40

Marketing và truyền thông (ngành Marketing)

        15.00 16.00

41

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15,00 18,00 15,00 18,00 15.00 16.00

42

Công nghệ kỹ thuật ô tô điện (ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô)

        15.00 16.00

43

Dược học

24,00 21,00 21,00 24,00 19.00 20.00

44

Kinh doanh quốc tế

15,00 18,00 15,00 18,00 15.00 16.00

45

Kinh doanh số (ngành Kinh doanh quốc tế)

        15.00 16.00

46

Khai thác vận tải         15.00 16.00

47

Kinh tế vận tải         15.00 16.00

48

Kinh tế vận tải biển (ngành Kinh tế vận tải)         15.00 16.00

49

Kinh tế vận tải hàng không (ngành Kinh tế vận tải)         15.00 16.00

50

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức (ngành Khai thác vận tải)         15.00 16.00

51

Quản lý và kinh doanh vận tải (ngành Khai thác vận tải)         15.00 16.00

52

Thương mại điện tử         15.00 16.00

53

Truyền thông đa phương tiện         15.00 16.00

54

Quan hệ công chúng         15.00 18.00

II

Ngành/ Chương trình chuẩn (ngoại ngữ tiếng Anh/ Nhật/ Hàn/ Trung)

55

Ngôn ngữ Anh

        15.00 16.00

56

Tiếng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh)

       

57

Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh)        

58

Phương pháp giẳng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh)        

59

Ngôn ngữ Trung Quốc        

60

Tiếng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)        

61

Tiếng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)        

62

Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)        

63

Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học)        

64

Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn (ngành Đông phương học)        

65

Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học)        

66

Phương pháp giảng dạt tiếng Nhật (ngành Đông phương học)        

67

Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia (ngành Đông phương học)        

III

Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Nhật)

68

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng         15.00 16.00

69

Quản trị khách sạn        

70

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành        

71

Công nghệ kỹ thuật ô tô        

72

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử        

73

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng        

74

Công nghệ kỹ thuật cơ khí        
75 Điều dưỡng         17.00 18.00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật