Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ | ||
1
|
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | |
2
|
Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)
|
15,00 | 18,00 | ||||||
3
|
Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)
|
15,00 | 18,00 | ||||||
4
|
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | |
5
|
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | |
6
|
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | |
7
|
Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin)
|
15,00 | 18,00 | ||||||
8 | Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin) | 15,00 | 18,00 | ||||||
9 | Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin) | 15,00 | 18,00 | ||||||
10
|
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | |
11
|
Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
|
15,00 | 18,00 | ||||||
12
|
Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
|
15,00 | 18,00 | ||||||
13
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế)
|
20,00 | 22,00 | ||||||
14 | Kế toán | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
15 | Kế toán tài chính (ngành Kế toán) | 15,00 | 18,00 | ||||||
16 | Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) | 15,00 | 18,00 | ||||||
17 | Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) | 20,00 | 22,00 | ||||||
18
|
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | |
19
|
Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh)
|
15,00 | 18,00 | ||||||
20
|
Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh)
|
15,00 | 18,00 | ||||||
21
|
Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh)
|
15,00 | 18,00 | ||||||
22
|
Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh)
|
15,00 | 18,00 | ||||||
23
|
Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học)
|
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
24 | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) | 15,00 | 18,00 | ||||||
25 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
26 | Tiếng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh) | 15,00 | 18,00 | ||||||
27 | Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) | 15,00 | 18,00 | ||||||
28 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh) | 15,00 | 18,00 | ||||||
29
|
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | |
30
|
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | |
31 | Luật | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
32 | Luật Kinh tế và Dân sự (ngành Luật) | 15,00 | 18,00 | ||||||
33 | Tâm lý học | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
34 | Tham vấn và Trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) | 15,00 | 18,00 | ||||||
35 | Quản trị khách sạn | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||
36 | Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) | 15,00 | 18,00 | ||||||
37 | Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn) | 15,00 | 18,00 | ||||||
38 | Điều dưỡng | 19 | 19,5 | 19 | 19,5 | 19,50 | 19,00 | 19,00 | 19,50 |
39 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | |
40 |
Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng) |
15,00 | 18,00 | ||||||
41 |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | |
42 |
Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing) |
15,00 | 18,00 | ||||||
43 |
Digital marketing (ngành Marketing) |
15,00 | 18,00 | ||||||
44 |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | |
45 |
Tiếng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
15,00 | 18,00 | ||||||
46 |
Tiếng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) |
15,00 | 18,00 | ||||||
47 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) |
15,00 | 18,00 | ||||||
48 |
15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | |
49 |
21 | 24 | 21 | 24 | 24,00 | 21,00 | 21,00 | 24,00 | |
50 |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | |||
51 |
Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) | 15,00 | 18,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.