Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
|
STT |
Ngành học |
Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 |
|||
|
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ |
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ | Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | ||
|
1
|
15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | |
|
2
|
Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)
|
15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | ||
|
3
|
Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)
|
15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | ||
|
4
|
15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | |
|
5
|
15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | |
|
6
|
Kỹ thuật Robot và cơ điện tử (ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí)
|
15.00 | 16.00 | ||||
|
7
|
15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | |
| 8 |
Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin)
|
15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | ||
| 9 | Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin) | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | ||
|
10
|
Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin) | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | ||
|
11
|
15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | |
|
12
|
Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
|
15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | ||
| 13 |
Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
|
15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | ||
| 14 | Kế toán | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 |
| 15 | Kế toán tài chính (ngành Kế toán) | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | ||
| 16 | Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | ||
| 17 | Kế toán quốc tế (ngành Kế toán) | 15.00 | 16.00 | ||||
|
18
|
15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | |
|
19
|
Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh)
|
15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | ||
|
20
|
Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh)
|
15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | ||
|
21
|
Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh)
|
15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | ||
|
22
|
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (ngành Quản trị kinh doanh)
|
15.00 | 16.00 | ||||
|
23
|
Quản trị khởi nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh)
|
15.00 | 16.00 | ||||
|
24
|
15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | |
|
25
|
Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
|
15.00 | 16.00 | ||||
| 26 | Luật | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 |
| 27 | Luật Kinh tế và Dân sự (ngành Luật) | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | ||
| 28 | Tâm lý học | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 |
| 29 | Tham vấn và Trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | ||
| 30 | Quản trị khách sạn | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | ||
| 31 | Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | ||
| 32 | Điều dưỡng | 19,50 | 19,00 | 19,00 | 19,50 | 17.00 | 18.00 |
| 33 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | |
|
34 |
Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng) |
15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | ||
|
35 |
Đầu tư tài chính (ngành Tài chính - Ngân hàng) |
15.00 | 16.00 | ||||
|
36 |
15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | |
|
37 |
Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing) |
15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | ||
|
38 |
Marketing thương mại (ngành Marketing) |
15.00 | 16.00 | ||||
|
39 |
Digital marketing (ngành Marketing) |
15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | ||
|
40 |
Marketing và truyền thông (ngành Marketing) |
15.00 | 16.00 | ||||
|
41 |
15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | |
|
42 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô điện (ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô) |
15.00 | 16.00 | ||||
|
43 |
24,00 | 21,00 | 21,00 | 24,00 | 19.00 | 20.00 | |
|
44 |
15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15.00 | 16.00 | |
|
45 |
Kinh doanh số (ngành Kinh doanh quốc tế) |
15.00 | 16.00 | ||||
|
46 |
Khai thác vận tải | 15.00 | 16.00 | ||||
|
47 |
Kinh tế vận tải | 15.00 | 16.00 | ||||
|
48 |
Kinh tế vận tải biển (ngành Kinh tế vận tải) | 15.00 | 16.00 | ||||
|
49 |
Kinh tế vận tải hàng không (ngành Kinh tế vận tải) | 15.00 | 16.00 | ||||
|
50 |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức (ngành Khai thác vận tải) | 15.00 | 16.00 | ||||
|
51 |
Quản lý và kinh doanh vận tải (ngành Khai thác vận tải) | 15.00 | 16.00 | ||||
|
52 |
Thương mại điện tử | 15.00 | 16.00 | ||||
|
53 |
Truyền thông đa phương tiện | 15.00 | 16.00 | ||||
|
54 |
Quan hệ công chúng | 15.00 | 18.00 | ||||
|
II |
Ngành/ Chương trình chuẩn (ngoại ngữ tiếng Anh/ Nhật/ Hàn/ Trung) | ||||||
|
55 |
15.00 | 16.00 | |||||
|
56 |
Tiếng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh) |
||||||
|
57 |
Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) | ||||||
|
58 |
Phương pháp giẳng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh) | ||||||
|
59 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | ||||||
|
60 |
Tiếng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | ||||||
|
61 |
Tiếng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | ||||||
|
62 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | ||||||
|
63 |
Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học) | ||||||
|
64 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn (ngành Đông phương học) | ||||||
|
65 |
Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) | ||||||
|
66 |
Phương pháp giảng dạt tiếng Nhật (ngành Đông phương học) | ||||||
|
67 |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia (ngành Đông phương học) | ||||||
|
III |
Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Nhật) |
||||||
|
68 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15.00 | 16.00 | ||||
|
69 |
Quản trị khách sạn | ||||||
|
70 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||||||
|
71 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||||||
|
72 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | ||||||
|
73 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | ||||||
|
74 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | ||||||
| 75 | Điều dưỡng | 17.00 | 18.00 | ||||
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.