Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Vinh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Vinh như sau:
|
STT |
Ngành |
Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 |
||
|
Xét điểm thi TN THPT (100) |
Xét học bạ (200) |
Xét điểm thi TN THPT |
Xét KQ thi THPT |
Xét học bạ |
||
|
1 |
19,00 |
23,00 |
20,00 |
20.50 |
23.50 |
|
|
2 |
(Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại) |
19,00 |
22,00 |
18,50 |
20.00 |
23.00 |
|
3 |
19,00 |
23,00 |
19,00 |
21.00 |
24.00 |
|
|
4 |
(Chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế) |
19,00 |
22,00 |
18,50 |
20.00 |
23.00 |
|
5 |
19,00 |
23,00 |
17,00 |
20.00 |
23.00 |
|
|
6 |
17,00 |
22,00 |
17,00 |
18.00 |
21.00 |
|
|
7 |
19,00 |
23,00 |
19,00 |
21.00 |
24.00 |
|
|
8 |
(Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng) |
17,00 |
18,00 |
16,00 |
18.00 |
21.00 |
|
9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường, Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm, Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
17,00 |
18,00 |
16,00 |
17.00 |
20.00 |
|
10 |
18,00 |
19,00 |
17,00 |
17.00 |
20.00 |
|
|
11 |
20,00 |
24,00 |
19,00 |
20.00 |
23.00 |
|
|
12 |
(Chuyên ngành Điện lạnh) |
26,00 |
27,00 |
17,00 |
18.00 |
21.00 |
|
13 |
19,00 |
23,00 |
19,00 |
20.50 |
23.50 |
|
|
14 |
(Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistics, Quản lý dự án công trình xây dựng) |
17,00 |
18,00 |
16,00 |
18.00 |
21.00 |
|
15 |
Chuyên ngành Bảo vệ thực vật |
17,00 |
18,00 |
16,00 |
16.00 |
19.00 |
|
16 |
18,00 |
18,00 |
16,00 |
16.00 |
19.00 |
|
|
17 |
17,00 |
18,00 |
16,00 |
16.00 |
19.00 |
|
|
18 |
(Chuyên ngành: Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) |
17,00 |
18,00 |
16,00 |
16.00 |
19.00 |
|
19 |
17,00 |
18,00 |
16,00 |
16.00 |
19.00 |
|
|
20 |
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật xử lý ô nhiễm môi trường) |
18,00 |
19,00 |
17,00 |
18.00 |
21.00 |
|
21 |
19,00 |
21,00 |
18,00 |
21.00 |
24.00 |
|
|
22 |
19,00 |
21,00 |
18,00 |
18.00 |
21.00 |
|
|
23 |
(Chuyên ngành Du lịch) |
19,00 |
21,00 |
18,00 |
22.00 |
25.00 |
|
24 |
23,25 |
26,00 |
24,00 |
22.50 |
28.50 |
|
|
25 |
18,00 |
19,00 |
18,00 |
19.00 |
22.00 |
|
|
26 |
19,00 |
20,00 |
18,00 |
21.50 |
24.50 |
|
|
27 |
19,00 |
20,00 |
18,00 |
21.00 |
24.00 |
|
|
28 |
19,00 |
21,00 |
18,00 |
21.00 |
24.00 |
|
|
29 |
25,00 |
29,50 |
26,20 |
26.50 |
- |
|
|
30 |
22,25 |
28,00 |
24,45 |
21.15 |
- |
|
|
31 |
24,40 |
28,65 |
25,90 |
26.50 |
- |
|
|
32 |
24,80 |
29,25 |
26,40 |
26.00 |
- |
|
|
33 |
23,55 |
27,50 |
25,25 |
23.90 |
- |
|
|
34 |
26,70 |
29,00 |
28,46 |
27.92 |
- |
|
|
35 |
28,12 |
29,00 |
28,71 |
28.40 |
- |
|
|
36 |
26,55 |
29,00 |
28,50 |
28.20 |
- |
|
|
37 |
|
|
25,30 |
24.16 |
- |
|
|
38 |
26,50 |
28,00 |
27,80 |
27.17 |
- |
|
|
39 |
25,65 |
29,20 | 28,12 | 24.56 | - | |
|
40 |
25,70 |
27,50 |
26,50 |
27.40 |
- |
|
|
41 |
(Lớp tài năng) |
27,00 |
- |
27,25 |
25.00 |
- |
|
42 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25,30 |
29,00 |
26,46 |
23.73 |
- |
|
43 |
23,75 |
26,00 |
24,80 |
23.60 |
26.60 |
|
|
44 |
20,00 |
22,00 |
20,00 |
20.00 |
23.00 |
|
|
45 |
18,00 |
24,00 |
18,00 |
19.50 |
22.50 |
|
|
46 |
|
|
18,50 |
21.00 |
24.00 |
|
|
47 |
Sư phạm Toán học (Lớp tài năng) |
25,50 |
- |
26,50 |
26.80 |
- |
|
48 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo) |
21,00 |
- |
21,00 |
21.00 |
24.00 |
|
49 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình có đào tạo bằng tiếng Anh) |
20,00 |
23,00 |
21,00 |
21.00 |
24.00 |
|
50 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
|
28,25 |
27.90 |
- |
|
51 |
|
|
18,50 |
18.50 |
21.50 |
|
|
52 |
|
|
22,00 |
24.00 |
27.00 |
|
|
53 |
|
|
18,00 |
18.00 |
21.00 |
|
|
54 |
|
|
16,00 |
C01: 18.00 V01: 18.00 Năng khiếu tính điểm hệ số 2 |
C01: 21.00 V02: 21.00 Năng khiếu tính điểm hệ số 2 |
|
|
55 |
|
|
16,00 |
16.00 |
19.00 |
|
|
56 |
|
|
16,00 |
17.00 |
20.00 |
|
|
57 |
|
|
|
23.70 |
- |
|
|
58 |
|
|
|
25.86 |
- |
|
|
59 |
|
|
|
24.20 |
27.20 |
|
|
60 |
|
|
|
17.00 |
20.00 |
|
|
61 |
Luật hiến pháp và luật hành chính |
|
|
|
18.00 |
21.00 |
|
62 |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
|
|
|
18.00 |
21.00 |
|
63 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật viễn thông) |
|
|
|
18.00 |
21.00 |
|
64 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
21.00 |
24.00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.