CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh

Cập nhật: 07/11/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Vinh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Vinh như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét điểm thi TN THPT (100)

Xét kết quả học tập THPT (200)

Xét điểm thi TN THPT (100)

Xét kết quả học tập THPT (200)

Xét điểm thi TN THPT

1

Kế toán

18

19,0

22,0

19,00

23,00

20,00

2

Tài chính - Ngân hàng

(Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại)

17

18,0

18,0

19,00

22,00

18,50

3

Quản trị kinh doanh

17

19,0

20,0

19,00

23,00

19,00

4

Kinh tế

(Chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế)

17

20,0

20,0

19,00

22,00

18,50

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17

18,0

18,0

19,00

23,00

17,00

6

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

18

17,0

18,0

17,00

22,00

17,00

7

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18

19,0

20,0

19,00

23,00

19,00

8

Kỹ thuật xây dựng

17

17,0

18,0

17,00

18,00

16,00

9

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

16

17,0

18,0

17,00

18,00

16,00

10

Công nghệ thực phẩm

16

18,0

18,0

18,00

19,00

17,00

11

Công nghệ thông tin

18

20,0

22,0

20,00

24,00

19,00

12

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

16

24,0

27,0

26,00

27,00

17,00

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

19,0

20,0

19,00

23,00

19,00

14

Kinh tế xây dựng

16

17,0

18,0

17,00

18,00

16,00

15

Nông học

16

17,0

18,0

17,00

18,00

16,00

16

Nuôi trồng thủy sản

16

17,0

18,0

18,00

18,00

16,00

17

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

17,0

18,0

17,00

18,00

16,00

18

Quản lý đất đai

16

17,0

18,0

17,00

18,00

16,00

19

Chăn nuôi

16

17,0

18,0

17,00

18,00

16,00

20

Công nghệ sinh học

16

25,0

28,0

18,00

19,00

17,00

21

Chính trị học

16

20,0

20,0

19,00

21,00

18,00

22

Quản lý văn hóa

 

20,0

20,0

19,00

21,00

18,00

23

Việt Nam học

(Chuyên ngành Du lịch)

16

18,0

18,0

19,00

21,00

18,00

24

Quản lý giáo dục

16

18,0

18,0

23,25

26,00

24,00

25

Công tác xã hội

16

18,0

18,0

18,00

19,00

18,00

26

Luật

17

19,0

19,0

19,00

20,00

18,00

27

Luật kinh tế

17

19,0

19,0

19,00

20,00

18,00

28

Quản lý nhà nước

16

18,0

18,0

19,00

21,00

18,00

29

Sư phạm Toán học

23

24,50

29,0

25,00

29,50

26,20

30

Sư phạm Tin học

19

20,0

24,0

22,25

28,00

24,45

31

Sư phạm Vật lý

19

22,50

26,0

24,40

28,65

25,90

32

Sư phạm Hóa học

20

23,50

27,50

24,80

29,25

26,40

33

Sư phạm Sinh học

19

19,0

24,0

23,55

27,50

25,25

34

Sư phạm Ngữ văn

24

26,25

28,0

26,70

29,00

28,46

35

Sư phạm Lịch sử

21

25,75

26,0

28,12

29,00

28,71

36

Sư phạm Địa lý

22

25,50

26,0

26,55

29,00

28,50

37

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

25,30

38

Giáo dục chính trị

21

22,0

26,0

26,50

28,00

27,80

39

Giáo dục Tiểu học

26

25,50

28,50

25,65

29,20 28,12

40

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

19

21,0

26,0

25,70

27,50

26,50

41

Sư phạm Tiếng Anh

(Lớp tài năng)

 

36,0

39,0

27,00

-

27,25

42

Sư phạm Tiếng Anh

 

32,0

36,0

25,30

29,00

26,46

43

Ngôn ngữ Anh

 

25,0

26,0

23,75

26,00

24,80

44

Điều dưỡng

19

19,0

19,5

20,00

22,00

20,00

45

Khoa học máy tính

18

 

 

18,00

24,00

18,00

46

Thương mại điện tử

17

 

 

 

 

18,50

47

Sư phạm Toán học 

(Lớp tài năng)

25

25,75

29,50

25,50

-

26,50

48

Công nghệ thông tin 

(Chất lượng cao)

18

21,0

23,0

21,00

-

21,00

49

Quản trị kinh doanh 

(Chất lượng cao)

18

20,0

21,0

20,00

23,00

21,00

50

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

 

 

 

 

28,25

51

Kinh tế số

(Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)

 

 

 

 

 

18,50

52

Tâm lý học giáo dục

 

 

 

 

 

22,00

53

Quốc tế học

 

 

 

 

 

18,00

54

Kiến trúc

 

 

 

 

 

16,00

55

Khoa học cây trồng

 

 

 

 

 

16,00

56

Thú Y

 

 

 

 

 

16,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật