CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh

Cập nhật: 04/01/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Vinh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Vinh như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022 Năm 2023

Xét điểm thi TN THPT (100)

Xét kết quả học tập THPT (200)

Xét điểm thi TN THPT (100)

Xét kết quả học tập THPT (200)

Kế toán

15

16

18

19,0

22,0

19,00

23,00

Tài chính - ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại)

15

15

17

18,0

18,0

19,00

22,00

Quản trị kinh doanh

15

16

17

19,0

20,0

19,00

23,00

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử)

15

 

 

 

 

 

 

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế)

15

15

17

20,0

20,0

19,00

22,00

Kinh tế nông nghiệp

15

20

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

15

17

18,0

18,0

19,00

23,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

14

15

18

17,0

18,0

17,00

22,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

15

18

19,0

20,0

19,00

23,00

Kỹ thuật xây dựng

14

14

17

17,0

18,0

17,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

15

16

17,0

18,0

17,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14

19

22

 

 

 

 

Công nghệ thực phẩm

14

15

16

18,0

18,0

18,00

19,00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14

19

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

14

15

18

20,0

22,0

20,00

24,00

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

14

15

16

24,0

27,0

26,00

27,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

15

18

19,0

20,0

19,00

23,00

Kinh tế xây dựng

14

15

16

17,0

18,0

17,00

18,00

Nông học

14

19

16

17,0

18,0

17,00

18,00

Nông học (chuyên ngành Nông nghiệp chất lượng cao)

14

 

 

 

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản

14

14

16

17,0

18,0

18,00

18,00

Khoa học môi trường

14

21,50

 

 

 

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

14

16

17,0

18,0

17,00

18,00

Quản lý đất đai

14

14

16

17,0

18,0

17,00

18,00

Khuyến nông

14

18

 

 

 

 

 

Chăn nuôi

14

14

16

17,0

18,0

17,00

18,00

Công nghệ sinh học

14

16,50

16

25,0

28,0

18,00

19,00

Chính trị học

14

15

16

20,0

20,0

19,00

21,00

Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)

14

20

 

 

 

 

 

Quản lý văn hóa

14

15

 

20,0

20,0

19,00

21,00

Việt Nam học

14

15

16

18,0

18,0

19,00

21,00

Quản lý giáo dục

14

15

16

18,0

18,0

23,25

26,00

Công tác xã hội

14

15

16

18,0

18,0

18,00

19,00

Báo chí

14

15

17

 

 

 

 

Luật

15

15

17

19,0

19,0

19,00

20,00

Luật kinh tế

15

15

17

19,0

19,0

19,00

20,00

Quản lý nhà nước

14

15

16

18,0

18,0

19,00

21,00

Sư phạm Toán học

18

18,50

23

24,50

29,0

25,00

29,50

Sư phạm Tin học

18

22

19

20,0

24,0

22,25

28,00

Sư phạm Vật lý

18

18,50

19

22,50

26,0

24,40

28,65

Sư phạm Hóa học

18

18,50

20

23,50

27,50

24,80

29,25

Sư phạm Sinh học

18

24,50

19

19,0

24,0

23,55

27,50

Sư phạm Ngữ văn

18

18,50

24

26,25

28,0

26,70

29,00

Sư phạm Lịch sử

18

18,50

21

25,75

26,0

28,12

29,00

Sư phạm Địa lý

18

18,50

22

25,50

26,0

26,55

29,00

Sư phạm Khoa học tự nhiên

23

 

 

 

 

 

 

Giáo dục chính trị

18

18,50

21

22,0

26,0

26,50

28,00

Giáo dục Tiểu học

21

23

26

25,50

28,50

25,65

29,20

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

18

18,50

19

21,0

26,0

25,70

27,50

Giáo dục Mầm non

24

25

 

27,0

31,0

 

 

Giáo dục Thể chất

26

28

 

28,0

32,0

 

 

Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)

 

 

 

36,0

39,0

27,00

-

Sư phạm Tiếng Anh

24

25

 

32,0

36,0

25,30

29,00

Ngôn ngữ Anh

18

20

 

25,0

26,0

23,75

26,00

Điều dưỡng

18

19

19

19,0

19,5

20,00

22,00

Du lịch

 

15

16

 

 

 

 

Kỹ thuật phần mềm

 

15

18

 

 

 

 

Khoa học máy tính

 

18

18

 

 

18,00

24,00

Sinh học

 

19

 

 

 

 

 

Thương mại điện tử

 

15

17

 

 

 

 

Sư phạm Toán học (Chất lượng cao)

 

 

25

25,75

29,50

25,50

-

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

 

 

18

21,0

23,0

21,00

-

Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)

 

 

18

20,0

21,0

20,00

23,00

Khoa học dữ liệu và thống kê

 

 

16

 

 

 

 

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Tin tức liên quan

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật