CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh

Cập nhật: 18/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Vinh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Vinh như sau:

STT

Ngành

Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025

Xét điểm thi TN THPT (100)

Xét học bạ (200)

Xét điểm thi TN THPT

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

1

Kế toán

19,00

23,00

20,00

20.50

23.50

2

Tài chính - ngân hàng

(Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại)

19,00

22,00

18,50

20.00

23.00

3

Quản trị kinh doanh

19,00

23,00

19,00

21.00

24.00

4

Kinh tế

(Chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế)

19,00

22,00

18,50

20.00

23.00

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

19,00

23,00

17,00

20.00

23.00

6

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

17,00

22,00

17,00

18.00

21.00

7

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19,00

23,00

19,00

21.00

24.00

8

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng)

17,00

18,00

16,00

18.00

21.00

9

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường, Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm, Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

17,00

18,00

16,00

17.00

20.00

10

Công nghệ thực phẩm

18,00

19,00

17,00

17.00

20.00

11

Công nghệ thông tin

20,00

24,00

19,00

20.00

23.00

12

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

(Chuyên ngành Điện lạnh)

26,00

27,00

17,00

18.00

21.00

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

19,00

23,00

19,00

20.50

23.50

14

Kinh tế xây dựng

(Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistics, Quản lý dự án công trình xây dựng)

17,00

18,00

16,00

18.00

21.00

15

Nông học

Chuyên ngành Bảo vệ thực vật

17,00

18,00

16,00

16.00

19.00

16

Nuôi trồng thủy sản

18,00

18,00

16,00

16.00

19.00

17

Quản lý tài nguyên và môi trường

17,00

18,00

16,00

16.00

19.00

18

Quản lý đất đai

(Chuyên ngành: Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)

17,00

18,00

16,00

16.00

19.00

19

Chăn nuôi

17,00

18,00

16,00

16.00

19.00

20

Công nghệ sinh học

(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật xử lý ô nhiễm môi trường)

18,00

19,00

17,00

18.00

21.00

21

Chính trị học

19,00

21,00

18,00

21.00

24.00

22

Quản lý văn hóa

19,00

21,00

18,00

18.00

21.00

23

Việt Nam học

(Chuyên ngành Du lịch)

19,00

21,00

18,00

22.00

25.00

24

Quản lý giáo dục

23,25

26,00

24,00

22.50

28.50

25

Công tác xã hội

18,00

19,00

18,00

19.00

22.00

26

Luật

19,00

20,00

18,00

21.50

24.50

27

Luật kinh tế

19,00

20,00

18,00

21.00

24.00

28

Quản lý nhà nước

19,00

21,00

18,00

21.00

24.00

29

Sư phạm Toán học

25,00

29,50

26,20

26.50

-

30

Sư phạm Tin học

22,25

28,00

24,45

21.15

-

31

Sư phạm Vật lý

24,40

28,65

25,90

26.50

-

32

Sư phạm Hóa học

24,80

29,25

26,40

26.00

-

33

Sư phạm Sinh học

23,55

27,50

25,25

23.90

-

34

Sư phạm Ngữ văn

26,70

29,00

28,46

27.92

-

35

Sư phạm Lịch sử

28,12

29,00

28,71

28.40

-

36

Sư phạm Địa lý

26,55

29,00

28,50

28.20

-

37

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

25,30

24.16

-

38

Giáo dục chính trị

26,50

28,00

27,80

27.17

-

39

Giáo dục Tiểu học

25,65

29,20 28,12 24.56 -

40

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

25,70

27,50

26,50

27.40

-

41

Sư phạm Tiếng Anh

(Lớp tài năng)

27,00

-

27,25

25.00

-

42

Sư phạm Tiếng Anh

25,30

29,00

26,46

23.73

-

43

Ngôn ngữ Anh

23,75

26,00

24,80

23.60

26.60

44

Điều dưỡng

20,00

22,00

20,00

20.00

23.00

45

Khoa học máy tính

18,00

24,00

18,00

19.50

22.50

46

Thương mại điện tử

 

 

18,50

21.00

24.00

47

Sư phạm Toán học 

(Lớp tài năng)

25,50

-

26,50

26.80

-

48

Công nghệ thông tin 

(Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)

21,00

-

21,00

21.00

24.00

49

Quản trị kinh doanh 

(Chương trình có đào tạo bằng tiếng Anh)

20,00

23,00

21,00

21.00

24.00

50

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

 

28,25

27.90

-

51

Kinh tế số

 

 

18,50

18.50

21.50

52

Tâm lý học giáo dục

 

 

22,00

24.00

27.00

53

Quốc tế học

 

 

18,00

18.00

21.00

54

Kiến trúc

 

 

16,00

C01: 18.00

V01: 18.00 

Năng khiếu tính điểm hệ số 2

C01: 21.00

V02: 21.00

Năng khiếu tính điểm hệ số 2

55

Khoa học cây trồng

 

 

16,00

16.00

19.00

56

Thú Y

 

 

16,00

17.00

20.00

57

Giáo dục Mầm non

 

 

 

23.70

-

58

Giáo dục Thể chất

 

 

 

25.86

-

59

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

24.20

27.20

60

Công nghệ tài chính

 

 

 

17.00

20.00

61

Luật hiến pháp và luật hành chính

 

 

 

18.00

21.00

62

Luật dân sự và tố tụng dân sự

 

 

 

18.00

21.00

63

Kỹ thuật điện tử - viễn thông 

(Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật viễn thông)

 

 

 

18.00

21.00

64

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

 

21.00

24.00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Tin tức liên quan

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật