Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục học |
B00: 22,6 C00: 23,2 C01: 22,6 D01: 23 |
B00: 22,8 C00: 23,6 C01: 22,8 D01: 22,8 |
B00: 23 |
B00: 24,00 |
2 |
27,2 |
26,3 |
26,05 |
26,27 |
|
3 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
26,7 |
25,45 |
D01*: 25,32 |
25,68 |
4 |
23,95 |
20,25 |
D01*: 22,20 |
D01: 22,95 |
|
5 |
D01: 25,5 D03: 25,1 |
D01: 23,4 D03: 23 |
D01*: 23,60 |
D01: 24,40 |
|
6 |
D01: 27 D04: 26,8 |
D01: 25,4 D04:25,9 |
D01*: 25,80 |
D01: 25,78 |
|
7 |
D01: 25,6 D05: 24 |
D01: 23,5 D05: 23 |
D01*: 24,85 |
D01: 25,55 |
|
8 |
25,3 |
22,5 |
D01*: 24,31 |
D01: 24,48 |
|
9 |
Ngôn ngữ Italia |
24,5 |
20 |
D01*: 22,56 |
D01: 22,80 |
10 |
A01: 23,4 C00: 23,7 D01, D14: 23,4 |
A01: 23 C00: 24 D01: 23 D14: 23 |
A01: 23,50 |
A01: 22,50 |
|
11 |
Lịch sử * |
C00: 24,1 D01, D14: 24 |
C00: 24,6 D01: 24,1 D14: 24,1 D15: 24,1 |
C00*: 26,00 |
C00: 28,10 |
12 |
C00: 25,2 D01, D14: 25 |
C00: 25,5 D01: 24,35 D14: 24,35 |
C00: 25,50 D01*: 24,80 D14*: 24,80 |
C00: 27,10 D01: 24,80 D14: 25,60 |
|
13 |
Văn học * |
C00: 25,8 D01, D14: 25,6 |
C00: 26,6 D01: 25,25 D14: 25,25 |
C00*: 27,00 |
C00: 27,70 |
14 |
C00: 25,7 D01, D14: 25,6 |
C00: 26,5 D01, D14, D15: 24,9 |
C00: 26,50 |
C00: 28,20 |
|
15 |
D01: 26,7 D14: 26,9 |
D01: 26,2 D14: 26,6 |
D01: 26,63 |
D01: 26,45 |
|
16 |
Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao |
D01: 26,3 D14: 26,6 |
D01: 25,3 D14: 25,6 |
D01: 25,90 |
D01: 25,80 |
17 |
A00: 25,2 C00: 25,6 D01, D14: 25,2 |
A00: 23,8 C00: 25,3 D01: 23,8 D14: 23,8 |
A00: 24,50 |
A00: 24,00 |
|
18 |
C00: 24,7 D01: 24,3 D14: 24,5 |
C00: 21,25 D01, D14, D15: 21 |
C00: 24,70 |
C00: 27,10 |
|
19 |
B00: 26,2 C00: 26,6 D01: 26,3 D14: 26,6 |
D00: 25,8 C00: 26,9 D01: 25,7 D14: 25,8 |
B00: 26,07 |
B00: 25,90 |
|
20 |
A01: 24 C00: 24,5 D01, D15: 24 |
20,25 |
A01: 21,00 |
A01: 22,00 |
|
21 |
D01: 25,8 D04: 25,6 D14: 25,8 |
D01: 24,2 D04, D14: 24,6 |
D01: 24,97 |
D01: 24,57 |
|
22 |
D01: 26 D06: 25,9 D14: 26,1 |
D01: 25,9 D06: 25,45 D14: 26 D63: 25,45 |
D01: 25,20 |
D01: 25,30 |
|
23 |
Nhật bản học - Chất lượng cao |
D01: 25,4 D06: 25,2 D14: 25,4 |
D01: 23,4 D06: 23,4 D14: 24,4 D63: 23,4 |
D01: 23,50 |
D01: 23,30 |
24 |
D01: 26,25 D14: 26,45 DD2, DH5: 26 |
25,45 |
D01: 25,12 |
D01: 25,30 |
|
25 |
C00: 27,8 D01: 27,1 D14: 27,2 |
C00: 28,25 D01: 27 D14: 27,15 |
C00: 28,00 |
C00: 28,80 |
|
26 |
Báo chí - Chất lượng cao |
C00: 26,8 D01: 26,6 D14: 26,8
|
C00: 27,5 D01: 25,3 D14: 25,6 |
C00: 27,50 |
C00: 27,73 |
27 |
D01: 27,7 D14, D15: 27,9 |
D01: 27,15 D14: 27,55 D15: 27,55 |
D01: 27,20 |
D01: 27,10 |
|
28 |
A01: 23 C00: 23,6 D01, D14: 23 |
A01: 21,75 C00: 23,5 D01: 21,75 D14: 21,75 |
A01: 22,00 |
A01: 23,00 |
|
29 |
A01: 25,5 C00: 26 D01, D14: 25,5 |
A01: 25 C00: 26,75 D01: 24,5 D14: 25 |
A01: 24,00 |
A01: 24,40 |
|
30 |
C00: 24,8 D01, D14: 24,2 |
C00: 21,75 D01, D14, D15: 21,25 |
C00: 23,75 |
C00: 26,98 |
|
31 |
A01: 23,5 C00: 23,7 D01, D14: 23,5 |
A01: 21 C00: 21,5 D01: 20,75 D14: 21 |
A01: 21,00 |
A01: 22,00 |
|
32 |
C00: 24,3 D01, D14: 24 |
C00: 22,6 D01: 21,75 D14: 21,75 D15: 21,75 |
C00: 24,70 |
C00: 27,15 |
|
33 |
C00: 27 D01:26,6 D14: 26,8 |
C00: 27,6 D01: 25,6 D14: 25,8 D15: 25,6 |
C00: 27,40 |
C00: 28,33 |
|
34 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao |
C00: 25,4 D01, D14: 25,3 |
C00: 25 D01: 24 D14: 24,2 D15: 24,2 |
C00: 25,50 |
C00: 27,00 |
35 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao |
D01: 26,3 D04: 26,2 |
D01: 24,25 D04: 24,5 |
D01*: 24,50 |
D01: 25,08 |
36 |
C00: 21,7 D01, D14: 21,4 |
C00: 22,25 D01: 21,25 D14: 21,25 |
C00: 21,00 |
C00: 26,00 |
|
37 |
C00: 26,9 D01, D14: 26,2 |
C00: 26,75 D01: 25,05 D14: 25,05 |
C00: 25,80 |
C00: 27,70 |
|
38 |
21 |
A01: 23 C00: 24 D01: 23 D14: 23 |
A01: 23,50 |
A01: 24,00 |
|
39 |
Ngôn ngữ Đức - Chương trình Chất lượng cao |
D01: 25,6 D05: 24 |
D01: 21,75 D05: 21,5 |
D01*: 23,40 |
D01: 24,15 |
40 |
C00: 24,5 D01, D14, D15: 23,5 |
C00: 26 D01, D14, D15: 25,5 |
C00: 25,90 |
C00: 27,70 |
|
41 |
B00: 21,1 B08, D01, D14: 21,2 |
B00: 24,4 B08: 24,5 D01: 24,3 D14: 24,5 |
B00: 25,00 |
B00, B08: 24,20 |
|
42 |
Nghệ thuật học |
|
|
|
C00: 28,15 |
43 |
|
|
|
D01: 25,75 |
|
44 |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc |
|
|
|
D01: 26,36 |
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ |
|
|
|
|
1 |
Truyền thông (Liên kết với Đại học Deakin, Úc) |
|
|
|
A01, D01. D14, D15: 21,00 |
2 |
Quan hệ quốc tế (Liên kết với Đại học Deakin, Úc) |
|
|
|
D01, D14: 21,00 |
3 |
Ngôn ngữ Anh (Liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) |
|
|
|
D01, D14, D15: 21,00 |
4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) |
|
|
|
D01, D04, D14, D15, D83, D95: 25,50 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.