CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

Cập nhật: 18/09/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục học

19 

B00, D01: 21,25

C00, C01: 22,15

600 

B00: 22,6

C00: 23,2

C01: 22,6

D01: 23

B00: 22,8

C00: 23,6

C01: 22,8

D01: 22,8

B00: 23
C00: 24,10
C01: 23,10
D01: 23,00

Ngôn ngữ Anh

25 

26,17

880 

27,2

26,3

26,05

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

24,5

25,65

880 

26,7

25,45

D01*: 25,32

Ngôn ngữ Nga

 19,8

20

630 

23,95

20,25

D01*: 22,20
D02*: 22,20

Ngôn ngữ Pháp

21,7 

D03: 22,75

D01: 23,2

730 

D01: 25,5

D03: 25,1

D01: 23,4

D03: 23

D01*: 23,60
D03*: 23,20

Ngôn ngữ Trung Quốc

 23,6

25,2

 818

D01: 27

D04: 26,8

D01: 25,4

D04:25,9

D01*: 25,80
D04*: 25,80

Ngôn ngữ Đức

22,5 (D01)

20,25 (D05) 

D05: 22

D01: 23

730 

D01: 25,6

D05: 24

D01: 23,5

D05: 23

D01*: 24,85
D05*: 23,70

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

21,9 

22,5

 660

25,3

22,5

D01*: 24,31
D03*: 23,10
D05*: 23,10

Ngôn ngữ Italia

20 

21,5

 610

24,5

20

D01*: 22,56
D03*: 22,40
D05*: 24,40

Triết học

 19,5

A01, D01, D14: 21,25

C00: 21,75

600 

A01: 23,4

C00: 23,7

D01, D14: 23,4

A01: 23

C00: 24

D01: 23

D14: 23

A01: 23,50
C00: 24,70
D01: 23,50
D14: 23,50

Lịch sử

 21,3

D01, D14: 22

C00: 22,5

 600

C00: 24,1

D01, D14: 24

C00: 24,6

D01: 24,1

D14: 24,1

D15: 24,1

C00*: 26,00
D01: 24,00
D14*: 24,25
D15: 24,00

Ngôn ngữ học

21,7 

D01, D14: 23,5

C00: 24,3

 680

C00: 25,2

D01, D14: 25

C00: 25,5

D01: 24,35

D14: 24,35

C00: 25,50
D01*: 24,80
D14*: 24,80

Văn học

21,3 

D01, D14: 24,15

C00: 24,65

680 

C00: 25,8

D01, D14: 25,6

C00: 26,6

D01: 25,25

D14: 25,25

C00*: 27,00
D01*: 25,73
D14*: 25,73

Văn hoá học

 23

D01, D14: 24,75

C00: 25,6

650 

C00: 25,7

D01, D14: 25,6

C00: 26,5

D01, D14, D15: 24,9

C00: 26,50
D01: 25,45
D14: 25,45
D15: 25,45

Quan hệ quốc tế

24,3 

D14: 25,6

D01: 26

850 

D01: 26,7

D14: 26,9

D01: 26,2

D14: 26,6

D01: 26,63
D14: 26,63

Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao

24,3

D14: 25,4

D01: 25,7

 850

D01: 26,3

D14: 26,6

D01: 25,3

D14: 25,6

D01: 25,90
D14: 25,90

Xã hội học

 22

A00, D01, D14: 24

C00: 25

 640

A00: 25,2

C00: 25,6

D01, D14: 25,2

A00: 23,8

C00: 25,3

D01: 23,8

D14: 23,8

A00: 24,50
C00: 26,00
D01: 25,20
D14: 25,20

Nhân học

 20,3

D01, D14: 21,75

C00: 22,25

600 

C00: 24,7

D01: 24,3

D14: 24,5

C00: 21,25

D01, D14, D15: 21

C00: 24,70
D01: 24,00
D14: 24,00
D15: 24,00

Tâm lý học

23,78 (C00, B00)

23,5 (D01, D14) 

B00, D01, D14: 25,9

C00: 26,6

 840

B00: 26,2

C00: 26,6

D01: 26,3

D14: 26,6

D00: 25,8

C00: 26,9

D01: 25,7

D14: 25,8

B00: 26,07
C00: 27,00
D01: 26,07
D14: 26,07

Địa lý học

21,1 

A01, D01, D15: 22,25

C00: 22,75

600 

A01: 24

C00: 24,5

D01, D15: 24

20,25

A01: 21,00
C00*: 24,60
D01: 22,20
D15*: 22,50

Đông phương học

22,85 

D04, D14: 24,45

D01: 24,65

765 

D01: 25,8

D04: 25,6

D14: 25,8

D01: 24,2

D04, D14: 24,6

D01: 24,97

D04: 24,30
D14: 24,97

Nhật Bản học

23,61 

D06, D14: 25,2

D01: 25,65

 818

D01: 26

D06: 25,9

D14: 26,1

D01: 25,9

D06: 25,45

D14: 26

D63: 25,45

D01: 25,20
D06*: 25,00
D14: 25,20
D63*: 25,00

Nhật bản học - Chất lượng cao

23,3

D06, D14: 24,5

D01: 25

800 

D01: 25,4

D06: 25,2

D14: 25,4

D01: 23,4

D06: 23,4

D14: 24,4

D63: 23,4

D01: 23,50
D06*:23,40
D14: 23,50
D63*: 23,40

Hàn Quốc học

 23,45

25,2

818 

D01: 26,25

D14: 26,45

DD2, DH5: 26

25,45

D01: 25,12
D14: 25,12
DD2*: 25,00
DH5*: 25,00

Báo chí

24,7 (C00)

24,1 (D01, D14) 

D01, D14: 26,15

C00: 27,5

 820

C00: 27,8

D01: 27,1

D14: 27,2

C00: 28,25

D01: 27

D14: 27,15

C00: 28,00
D01: 26,71
D14: 26,81

Báo chí - Chất lượng cao

23,3

D01, D14: 25,4

C00: 26,8

820 

C00: 26,8

D01: 26,6

D14: 26,8

 

C00: 27,5

D01: 25,3

D14: 25,6

C00: 27,50
D01: 26,13
D14: 26,13

Truyền thông đa phương tiện

24,3

D14, D15: 26,25

D01: 27 

880 

D01: 27,7

D14, D15: 27,9

D01: 27,15

D14: 27,55

D15: 27,55

D01: 27,20
D14: 27,25
D15: 27,25

Thông tin - thư viện

19,5 

A01, D01, D14: 21

C00: 21,25

 600

A01: 23

C00: 23,6

D01, D14: 23

A01: 21,75

C00: 23,5

D01: 21,75

D14: 21,75

A01: 22,00
C00: 23,50
D01: 22,10
D14: 22,10

Quản lý thông tin

21

A01, D01, D14: 23,75

C00: 25,4

620 

A01: 25,5

C00: 26

D01, D14: 25,5

A01: 25

C00: 26,75

D01: 24,5

D14: 25

A01: 24,00
C00: 25,70
D01: 24,30
D14: 24,30

Lưu trữ học

 20,5

D01, D14: 22,75

C00: 24,25

 608

C00: 24,8

D01, D14: 24,2

C00: 21,75

D01, D14, D15: 21,25

C00: 23,75
D01: 22,10
D14: 22,10
D15: 22,10

Đô thị học

 20,2

A01, D01, D14: 22,1

C00: 23,1

600 

A01: 23,5

C00: 23,7

D01, D14: 23,5

A01: 21

C00: 21,5

D01: 20,75

D14: 21

A01: 21,00
C00: 23,90
D01: 22,40
D14: 22,40

Công tác xã hội

20,8 (C00, D01)

20 (D14) 

D01, D14: 22

C00: 22,8

600 

C00: 24,3

D01, D14: 24

C00: 22,6

D01: 21,75

D14: 21,75

D15: 21,75

C00: 24,70
D01: 23,60
D14: 23,60
D15: 23,60

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25,5 (C00)

24,5 (D01, D14)

D01, D14: 26,25

C00: 27,3

 825

C00: 27

D01:26,6

D14: 26,8

C00: 27,6

D01: 25,6

D14: 25,8

D15: 25,6

C00: 27,40
D01: 25,80
D14: 25,80
D15: 25,80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao

22,85

D01, D14: 25

C00: 25,55

800 

C00: 25,4

D01, D14: 25,3

C00: 25

D01: 24

D14: 24,2

D15: 24,2

C00: 25,50
D01: 24,50
D14: 24,50
D15: 24,50

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao

 

24

800 

D01: 26,3

D04: 26,2

D01: 24,25

D04: 24,5

D01*: 24,50
D04*: 24,80

Tôn giáo học

 

D01, D14: 21

C00: 21,5

600 

C00: 21,7

D01, D14: 21,4

C00: 22,25

D01: 21,25

D14: 21,25

C00: 21,00
D01: 21,00
D14: 21,00

Quản trị văn phòng

 

D01, D14: 24,5

C00: 26

660 

C00: 26,9

D01, D14: 26,2

C00: 26,75

D01: 25,05

D14: 25,05

C00: 25,80
D01: 24,30
D14: 24,30

Quản lý giáo dục

 

 

 

21

A01: 23

C00: 24

D01: 23

D14: 23

A01: 23,50
C00: 24,50
D01: 23,50
D14: 23,50

Ngôn ngữ Đức - Chương trình Chất lượng cao

 

 

 

D01: 25,6

D05: 24

D01: 21,75

D05: 21,5

D01*: 23,40
D05*: 22,05

Việt Nam học

 

 

 

C00: 24,5

D01, D14, D15: 23,5

C00: 26

D01, D14, D15: 25,5

C00: 25,90
D01: 25,00
D14: 25,00
D15: 25,00

Tâm lý học giáo dục

 

 

 

B00: 21,1

B08, D01, D14: 21,2

B00: 24,4

B08: 24,5

D01: 24,3

D14: 24,5

B00: 25,00
B08: 25,00
D01: 25,45
D14: 25,55

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật