CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

Cập nhật: 24/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM như sau:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

1

Giáo dục học

B00: 23
C00: 24,10
C01: 23,10
D01: 23,00

B00: 24,00

C00: 26,60

C01: 23,90

D01: 24,50

B00: 23.00

C00: 26.3

C01: 23.95

D01: 22.2

2

Ngôn ngữ Anh

26,05

26,27

23.65

3

Ngôn ngữ Anh - Chuẩn Quốc tế

D01*: 25,32

25,68

23.3

4

Ngôn ngữ Nga

D01*: 22,20
D02*: 22,20

D01: 22,95

D02: 22,50

D01: 20

D02: 20.5

D14: 21

5

Ngôn ngữ Pháp

D01*: 23,60
D03*: 23,20

D01: 24,40

D03: 23,70

D01: 21.00

D03: 22.00

D14: 21.00

6

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01*: 25,80
D04*: 25,80

D01: 25,78

D04: 25,30

D01: 23.29

D04: 25.3

D14: 23.3

7

Ngôn ngữ Đức

D01*: 24,85
D05*: 23,70

D01: 25,55

D05: 23,70

D01: 22.6

D05: 23

D14: 25.5

8

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D01*: 24,31
D03*: 23,10
D05*: 23,10

D01: 24,48

D03: 22,50

D05: 22,50

D01: 20.1

D03: 21.7

D05: 21.6

D14: 21.1

9

Ngôn ngữ Italia

D01*: 22,56
D03*: 22,40
D05*: 24,40

D01: 22,80

D03, D05: 22,20

D01: 20.1

D03, D05, D14: 20.3

10

Triết học

A01: 23,50
C00: 24,70
D01: 23,50
D14: 23,50

A01: 22,50

C00: 26,80

D01: 24,50

D14: 24,70

A01: 22.9

C00: 26.9

D01: 21.9

D14: 22.9

11

Lịch sử 

C00*: 26,00
D01: 24,00
D14*: 24,25
D15: 24,00

C00: 28,10

D01: 25,00

D15: 25,00

D14: 26,14

C00: 27.2

D01: 22.2

D14: 24.6

D15: 23.9

12

Ngôn ngữ học 

C00: 25,50
D01*: 24,80
D14*: 24,80

C00: 27,10

D01: 24,80

D14: 25,60

C00: 26.6

D01: 22.2

D14: 24

13

Văn học 

C00*: 27,00
D01*: 25,73
D14*: 25,73

C00: 27,70

D01: 25,70

D14: 26,18

C00: 26.92

D01: 23.15

D14: 24.6

14

Văn hoá học

C00: 26,50
D01: 25,45
D14: 25,45
D15: 25,45

C00: 28,20

D01: 25,80

D14: 26,27

D15: 26,60

C00: 27.35

D01: 23.1

D14: 24.15

D15: 24.3

15

Quan hệ quốc tế

D01: 26,63
D14: 26,63

D01: 26,45

D14: 27,15

D01: 23.5

D14: 24.2

16

Quan hệ quốc tế - Chuẩn Quốc tế

D01: 25,90
D14: 25,90

D01: 25,80
D14: 26,40

D01: 23.45

D14: 24.1

17

Xã hội học

A00: 24,50
C00: 26,00
D01: 25,20
D14: 25,20

A00: 24,00

C00: 27,95

D01: 25,65

D14: 26,35

A00: 23.9

C00: 26.9

D01: 23.1

D14: 23.4

18

Nhân học

C00: 24,70
D01: 24,00
D14: 24,00
D15: 24,00

C00: 27,10

D01: 25,05

D14: 25,51

D15: 25,58

C00: 26.2

D01: 22.4

D14: 22.7

D15: 23.1

19

Tâm lý học

B00: 26,07
C00: 27,00
D01: 26,07
D14: 26,07

B00: 25,90

C00: 28,30

D01: 26,40

D14: 27,10

B00: 25.3

C00: 27.75

D01: 24.4

D14: 24.95

20

Địa lý học 

A01: 21,00
C00*: 24,60
D01: 22,20
D15*: 22,50

A01: 22,00

C00: 27,32

D01: 24,00

D15: 25,32

A01: 22.3

C00: 27.13

D01: 22

D15: 25

21

Đông phương học

D01: 24,97
D04: 24,30
D14: 24,97

D01: 24,57

D04: 24,30

D14: 25,45

D01: 21.9

D04: 22.7

D14: 22.3

D15: 22.5

22

Nhật Bản học 

D01: 25,20
D06*: 25,00
D14: 25,20
D63*: 25,00

D01: 25,30

D06, D63: 25,00

D14: 26,00

D01: 22.2

D06: 21.9

D14: 22.9

D63: 22.9

23

Nhật bản học - Chuẩn Quốc tế

D01: 23,50
D06*:23,40
D14: 23,50
D63*: 23,40

D01: 23,30

D06: 23,10

D14: 24,30

D63: 23,20

D01: 20.5

D06: 21

D14: 20.5

D63: 21

24

Hàn Quốc học 

D01: 25,12
D14: 25,12
DD2*: 25,00
DH5*: 25,00

D01: 25,30

D14: 25,90

DD2, DH5: 25,00

D01, D14: 22.25

DD2, DH5: 21.9

25

Báo chí

C00: 28,00
D01: 26,71
D14: 26,81

C00: 28,80

D01: 26,70

D14: 27,40

C00: 28.55

D01: 24.3

D14: 24.55

26

Báo chí - Chuẩn Quốc tế

C00: 27,50
D01: 26,13
D14: 26,13

C00: 27,73

D01: 26,35

D14: 27,10

C00: 27

D01: 22.9

D14: 24.5

27

Truyền thông đa phương tiện

D01: 27,20
D14: 27,25
D15: 27,25

D01: 27,10

D14: 27,87

D15: 27,80

D01: 25.3

D14, D15: 26.1

28

Thông tin - thư viện

A01: 22,00
C00: 23,50
D01: 22,10
D14: 22,10

A01: 23,00

C00: 26,60

D01: 23,30

D14: 24,10

A01: 22

C00: 25.9

D01: 21.6

D14: 22.25

29

Quản lý thông tin

A01: 24,00
C00: 25,70
D01: 24,30
D14: 24,30

A01: 24,40

C00: 27,70

D01: 24,98

D14: 25,48

A01: 23.8

C00: 26.7

D01: 22.4

D14: 22.6

30

Lưu trữ học

C00: 23,75
D01: 22,10
D14: 22,10
D15: 22,10

C00: 26,98

D01: 24,40

D14: 24,50

D15: 24,85

C00: 26.3

D01: 22

D14: 22.6

D15: 23.1

31

Đô thị học

A01: 21,00
C00: 23,90
D01: 22,40
D14: 22,40

A01: 22,00

C00: 26,30

D01: 23,50

D14: 24,19

A01: 21.9

C00: 25.55

D01: 21

D14: 21.1

32

Công tác xã hội

C00: 24,70
D01: 23,60
D14: 23,60
D15: 23,60

C00: 27,15

D01: 24,49

D14: 24,90

D15: 25,30

C00: 26.4

D01: 22.4

D14, D15: 23.6

33

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00: 27,40
D01: 25,80
D14: 25,80
D15: 25,80

C00: 28,33

D01: 25,80

D14: 26,47

D15: 26,75

C00: 27.65

D01: 23.4

D14: 24.1

D15: 24.35

34

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuẩn Quốc tế

C00: 25,50
D01: 24,50
D14: 24,50
D15: 24,50

C00: 27,00

D01: 25,10

D14: 25,60

D15: 25,70

C00: 26.4

D01: 22.4

D14: 23.3

D15: 24.4

35

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chuẩn Quốc tế

D01*: 24,50
D04*: 24,80

D01: 25,08

D04: 24,50

D01: 22.5

D04: 22.3

D14: 22.5

36

Tôn giáo học

C00: 21,00
D01: 21,00
D14: 21,00

C00: 26,00

D01: 22,80

D14: 23,60

C00: 25.9

D01: 20.9

D14: 21.85

37

Quản trị văn phòng

C00: 25,80
D01: 24,30
D14: 24,30

C00: 27,70

D01: 25,10

D14: 25,80

C00: 27.2

D01: 22.8

D14, D15: 23.8

38

Quản lý giáo dục

A01: 23,50
C00: 24,50
D01: 23,50
D14: 23,50

A01: 24,00

C00: 26,90

D01: 24,40

D14: 24,70

A01: 22.4

C00: 26.8

D01: 22.6

D14: 23.6

39

Ngôn ngữ Đức - Chuẩn Quốc tế

D01*: 23,40
D05*: 22,05

D01: 24,15

D05: 22,90

D01: 21.3

D05: 22.3

D14: 21.2

40

Việt Nam học

C00: 25,90
D01: 25,00
D14: 25,00
D15: 25,00

C00: 27,70

D01: 25,00

D14: 25,50

D15: 25,70

C00: 27.2

D01: 22

D14: 23.4

D15: 23.5

41

Tâm lý học giáo dục

B00: 25,00
B08: 25,00
D01: 25,45
D14: 25,55

B00, B08: 24,20

D01: 25,90

D14: 26,80

B00: 23.6

B08: 22.3

D01: 22.8

D14: 23.5

42

Nghệ thuật học

 

C00: 28,15

D01: 25,80

D14: 26,75

C00: 27.6

D01: 23.9

D14: 24.5

43

Quốc tế học

 

D01: 25,75

D09: 25,90

D14, D15: 27,00

D01: 23.3

D09, D14, D15: 24

44

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

 

D01: 26,36

D14: 26,96

DD2, DH5L: 24,00

D01: 22.2

D14: 23

DD2, DH5: 22.5

 45

Quản trị chất lượng giáo dục

 

 

C03: 23.2

D01: 21.4

D14, D15: 22.6

 

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 

1

Truyền thông

(Chuyên ngành Báo chí)

(Liên kết với Đại học Deakin, Úc)

 

A01, D01. D14, D15: 21,00

A01, D01: 22.5

D14, D15: 23.1

2

Quan hệ quốc tế

(Liên kết với Đại học Deakin, Úc)

 

D01, D14: 21,00

22.00

3

Ngôn ngữ Anh

(Liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)

 

D01, D14, D15: 21,00

D01: 21.5

D14, D15: 22.1

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

(Liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc)

 

D01, D04, D14, D15, D83, D95: 25,50

D01: 22.2

D04, D14: 22.1

D15: 22.7

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật