CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang

Cập nhật: 01/12/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Văn Lang để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Văn Lang như sau:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

1

Thanh nhạc *

18,00

18,00

18.00

18.00

2

Piano *

18,00

18,00

18.00

18.00

3

Thiết kế công nghiệp *

16,00

16,00

15.00

18.00

4

Thiết kế đồ họa *

16,00

16,00

15.00

18.00

5

Thiết kế thời trang *

16,00

16,00

15.00

18.00

6

Ngôn ngữ Anh *

16,00

16,00

15.00

18.00

7

Văn học

16,00

16,00

15.00

18.00

8

Tâm lý học

16,00

16,00

15.00

18.00

9

Đông phương học

16,00

16,00

15.00

18.00

10

Quan hệ công chúng

18,00

19,00

15.00

18.00

11

Quản trị kinh doanh

17,00

16,00

15.00

18.00

12

Kinh doanh thương mại

16,00

16,00

15.00

18.00

13

Tài chính - Ngân hàng

16,00

16,00

15.00

18.00

14

Kế toán

16,00

16,00

15.00

18.00

15

Luật

16,00

16,00

15.00

18.00

16

Luật kinh tế

16,00

16,00

15.00

18.00

17

Công nghệ sinh học

16,00

16,00

15.00

18.00

18

Kỹ thuật phần mềm

16,00

16,00

15.00

18.00

19

Công nghệ thông tin

16,00

16,00

15.00

18.00

20

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16,00

16,00

15.00

18.00

21

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16,00

16,00

15.00

18.00

22

Kỹ thuật nhiệt

16,00

16,00

15.00

18.00

23

Kiến trúc *

16,00

16,00

15.00

18.00

24

Thiết kế nội thất *

16,00

16,00

15.00

18.00

25

Kỹ thuật xây dựng

16,00

16,00

15.00

18.00

26

Quản lý xây dựng

 

16,00

15.00

18.00

27

Điều dưỡng

19,00

19,00

17.00

19.00

28

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

19,00

19,00

17.00

19.00

29

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16,00

16,00

15.00

18.00

30

Quản trị khách sạn

16,00

16,00

15.00

18.00

31

Dược học

21,00

21,00

19.00

23.00

32

Marketing

17,00

16,00

15.00

18.00

33

Công nghệ sinh học Y dược

 

16,00

15.00

18.00

34

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,00

16,00

15.00

18.00

35

Răng - Hàm - Mặt

24,00

22,50

20.50

23.00

36

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình *

18,00

18,00

18.00

18.00

37

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình *

18,00

18,00

18.00

18.00

38

Ngôn ngữ Trung Quốc

16,00

16,00

15.00

18.00

39

Bất động sản

16,00

16,00

15.00

18.00

40

Khoa học dữ liệu

16,00

16,00

15.00

18.00

41

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

16,00

16,00

15.00

18.00

42 Du lịch

16,00

16,00

15.00

18.00

43

Kỹ thuật cơ điện tử

16,00

16,00

15.00

18.00

44

Công nghệ thực phẩm

 

16,00

15.00

18.00

45

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

16,00

16,00

15.00

18.00

46

Thiết kế mỹ thuật số *

16,00

16,00

15.00

18.00

47

Ngôn ngữ Hàn Quốc

16,00

16,00

15.00

18.00

48

Kinh tế quốc tế

16,00

16,00

15.00

18.00

49

Truyền thông đa phương tiện

18,00

19,00

15.00

18.00

50

Kinh doanh quốc tế

16,00

16,00

15.00

18.00

51

Thương mại điện tử

16,00

16,00

15.00

18.00

52

Công nghệ thẩm mỹ

16,00

16,00

15.00

18.00

53 Công nghệ điện tử - Truyền hình

16,00

16,00

15.00

18.00

54 Y khoa

22,50

22,50

20.50

23.00

55 Công nghệ truyền thông

16,00

16,00

15.00

18.00

56 Hệ thống thông tin

16,00

16,00

15.00

18.00

57 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

16,00

16,00

15.00

18.00

58 Kỹ thuật hàng không

16,00

16,00

15.00

18.00

59 Công nghệ tài chính

16,00

16,00

15.00

18.00

  • (*): Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2 và quy về thang điểm 30.

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Tin tức liên quan

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật