CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang

Cập nhật: 07/10/2023

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Văn Lang để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Văn Lang như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Kết quả thi THPT

Học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Thanh nhạc

21

24

18

24

22

24

18

24

18,00

Piano

18

24

18

24

22

24

18

24

18,00

Thiết kế công nghiệp

15

24

16

24

23

24

16

24

16,00

Thiết kế đồ họa

20,50

24

18

24

26

24

18

24

16,00

Thiết kế thời trang

19

24

16

24

25

24

17

24

16,00

Ngôn ngữ Anh

16,50

26

19

24

18

24

16

24

16,00

Văn học

15

18

16

18

16

18

16

18

16,00

Tâm lý học

17

18

18

18

19

18

17

18

16,00

Đông phương học

19

19

18

18

18

18

16

18

16,00

Quan hệ công chúng

17

20

19

18,50

24,5

18

18

22

18,00

Quản trị kinh doanh

15,50

20

18

18

19

18

17

18

17,00

Kinh doanh thương mại

15

19

18

18

18

18

16

18

16,00

Tài chính - Ngân hàng

15

18

18

18

19

18

16

18

16,00

Kế toán

15

18

17

18

17

18

16

18

16,00

Luật

15

-

18

18

17

18

16

18

16,00

Luật kinh tế

15

18

17

18

17

18

16

18

16,00

Công nghệ sinh học

15

18

16

18

16

18

16

18

16,00

Kỹ thuật phần mềm

15

18

17

18

17

18

16

18

16,00

Công nghệ thông tin

15

18

18

18

18

18

17

18

16,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16

18

17

18

17

18

16

18

16,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

18

16

18

16

18

16

18

16,00

Kỹ thuật nhiệt

15

18

16

18

16

18

16

18

16,00

Kiến trúc

15

24

17

24

17

24

16

24

16,00

Thiết kế nội thất

15

24

17

24

19

24

16

24

16,00

Kỹ thuật xây dựng

15

18

16

18

16

18

16

18

16,00

Quản lý xây dựng

15

18

16

18

16

18

16

18

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

18

16

18

16

18

16

18

 

Điều dưỡng

18

19,50

19

19,50

19

19,50

19

19,50

19,00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19,50

19

19,50

19

19,50

19

19,50

19,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16

19

18

18

19

18

16

18

16,00

Quản trị khách sạn

17

20

19

18

19

18

16

18

16,00

Dược học

20

24

21

24

21

24

21

24

21,00

Marketing

 

 

19

 

19,5

18

18

20

17,00

Công nghệ sinh học y dược

 

 

16

 

16

18

16

18

 

Quản trị công nghệ sinh học

 

 

16

 

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

16

 

17

18

16

18

16,00

Quản trị môi trường doanh nghiệp

 

 

16

 

16

18

16

18

 

Thiết kế xanh

 

 

16

 

16

18

16

18

 

Nông nghiệp công nghệ cao

 

 

16

 

16

18

16

18

16,00

Răng - hàm - mặt

 

 

22

 

24

24

23

24

24,00

Công tác xã hội

 

 

16

 

18

18

16

18

 

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

 

 

 

 

20

24

18

24

18,00

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

 

 

 

 

20

24

18

24

18,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

16

18

16

18

16,00

Bất động sản

 

 

 

 

19

18

16

18

16,00

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

16

18

16

18

16,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

20

18

16

18

16,00

Du lịch

 

 

 

 

    16

18

16,00

Kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

 

16

18

16

18

16,00

Công nghệ thực phẩm

 

 

 

 

16

18

16

18

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

 

 

17

18

16

18

16,00

Thiết kế mỹ thuật số

 

 

 

 

 

 

17

24

16,00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

 

 

 

16

18

16,00

Kinh tế quốc tế

 

 

 

 

 

 

16

18

16,00

Việt Nam học

 

 

 

 

 

 

16

18

 

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

 

 

18

22

18,00

Marketing

 

 

 

 

 

 

18

20

 

Kinh doanh quốc tế

 

 

 

 

 

 

17

18

16,00

Thương mại điện tử

 

 

 

 

 

 

16

18

16,00

Hệ thống thông tin quản lý

 

 

 

 

 

 

16

18

 

Công nghệ thẩm mỹ

 

 

 

 

 

 

16

18

16,00

Quản lý công nghiệp

 

 

 

 

 

 

16

18

 

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

16

18

16,00

Công nghệ điện tử - Truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

16,00

Y khoa

 

 

 

 

 

 

 

 

22,50

Công nghệ truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

16,00

Hệ thống thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

16,00

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

16,00

Kỹ thuật hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

16,00

Công nghệ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

16,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật