1. Thời gian xét tuyển
* Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
* Xét tuyển kết quả Học bạ THPT
* Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. HCM
* Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu
* Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT)
* Xét tuyển thẳng
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Đối với phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Các ngành thuộc khối ngành sức khỏe (ngành Y khoa, ngành Dược học, ngành Răng – Hàm – Mặt, ngành Điều dưỡng, ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học): ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các ngành có môn năng khiếu (vẽ, âm nhạc, sân khấu điện ảnh): xét tuyển vào các ngành học này, thí sinh cần đăng ký dự thi các môn năng khiếu tại Trường hoặc nộp kết quả thi năng khiếu tại các điểm trường theo quy định để có đủ điểm xét tuyển, cụ thể:
- Các ngành có tổ hợp môn xét tuyển có môn tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Pháp: Trường sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10
- Các ngành còn lại: ngưỡng đầu vào được công bố trên cổng thông tin điện tử của Trường theo lộ trình tuyển sinh năm 2024.
* Đối với phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Các ngành thuộc khối ngành sức khỏe: theo quy định của Bộ GD&ĐT:
- Các ngành còn lại: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên (không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển điểm dưới 1,0). Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình chung môn Tiếng Anh đạt từ 6,00 điểm trở lên.
- Sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ: (như phương thức 1.5.a.)
* Đối với phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Tp. HCM:
Sau khi Đại học Quốc gia Tp. HCM công bố kết quả thi, Trường sẽ thông báo điều kiện và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên cổng thông tin điện tử (https://www.vlu.edu.vn/). Đối với nhóm ngành sức khỏe và nhóm ngành năng khiếu, ngoài đạt điều kiện điểm số theo quy định, thí sinh cần đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, như sau:
* Đối với phương thức Xét tuyển thẳng
5. Học phí
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | 50 | N00 |
2 | 7210208 | Piano | 20 | |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 30 | S00 |
4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 30 | |
5 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 10 | H01 H03 H04 V00 |
6 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 50 | H03 H04 H05 H06 |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 1000 | |
8 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 300 | |
9 | 7210409 | Thiết kế mỹ thuật số | 300 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 320 | D01 D08 D10 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 150 | A01 D01 D04 D14 |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 120 | D01 D10 D14 D15 |
13 | 7229030 | Văn học (ứng dụng) | 50 | C00 D01 D14 D66 |
14 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 100 | A00 A01 D01 D07 |
15 | 7310401 | Tâm lý học | 350 | B00 B03 C00 D01 |
16 | 7310608 | Đông phương học | 150 | A01 C00 D01 D04 |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 1500 | A00 A01 C00 D01 |
18 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 100 | A00 A01 C01 D01 |
19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 1400 | A00 A01 C00 D01 |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 | A00 A01 C01 D01 |
21 | 7340115 | Marketing | 1350 | |
22 | 7340116 | Bất động sản | 50 | A00 A01 C04 D01 |
23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 350 | A00 A01 C01 D01 |
24 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 200 | |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | 270 | |
26 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 295 | A00 A01 C04 D01 |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 50 | A00 A01 C01 D01 |
28 | 7340301 | Kế toán | 250 | A00 A01 D01 D10 |
29 | 7380101 | Luật | 300 | A00 A01 C00 D01 |
30 | 7380107 | Luật kinh tế | 410 | |
31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 30 | A00 A02 B00 D08 |
32 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | 40 | A00 B00 D07 D08 |
33 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | 100 | |
34 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 50 | A00 A01 C01 D01 |
35 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 20 | A00 A01 D07 D10 |
36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 150 | A00 A01 D01 D10 |
37 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 20 | A00 A01 D07 D10 |
38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 900 | A00 A01 D01 D10 |
39 | 7510205A00 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 300 | A00 A01 C01 D01 |
40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50 | |
41 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 30 | A00 B00 D07 D08 |
42 | 7510605 | Logistis & quản lý chuỗi cung ứng | 680 | A00 A01 C01 D01 |
43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 30 | |
44 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 20 | A00 A01 D07 |
45 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 50 | A00 A01 C01 D01 |
46 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 50 | A00 B00 C08 D08 |
47 | 7580101 | Kiến trúc | 350 | V00 V01 H02 |
48 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 250 | H03 H04 H05 H06 |
49 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 80 | A00 A01 D01 D07 |
50 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 30 | A00 A01 D01 D07 |
51 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | 30 | A00 B00 D07 D08 |
52 | 7720101 | Y khoa | 50 | A00 B00 D08 D12 |
53 | 7720201 | Dược học | 100 | A00 B00 D07 |
54 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | B00 C08 D07 D08 |
55 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 110 | A00 B00 D07 D08 |
56 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 100 | |
57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 200 | A00 A01 D01 D03 |
58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 270 | A00 A01 D01 D03 |
59 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 120 | |
60 | 7810101 | Du lịch | 120 | A00 A01 D01 C00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Lang như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Thanh nhạc |
22 |
24 |
18 |
24 |
18,00 |
18,00 |
2 |
Piano |
22 |
24 |
18 |
24 |
18,00 |
18,00 |
3 |
Thiết kế công nghiệp |
23 |
24 |
16 |
24 |
16,00 |
16,00 |
4 |
Thiết kế đồ họa |
26 |
24 |
18 |
24 |
16,00 |
16,00 |
5 |
Thiết kế thời trang |
25 |
24 |
17 |
24 |
16,00 |
16,00 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
24 |
16 |
24 |
16,00 |
16,00 |
7 |
Văn học |
16 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
8 |
Tâm lý học |
19 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
9 |
Đông phương học |
18 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
10 |
Quan hệ công chúng |
24,5 |
18 |
18 |
22 |
18,00 |
19,00 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
16,00 |
12 |
Kinh doanh thương mại |
18 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
13 |
Tài chính - Ngân hàng |
19 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
14 |
Kế toán |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
15 |
Luật |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
16 |
Luật kinh tế |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
17 |
Công nghệ sinh học |
16 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
18 |
Kỹ thuật phần mềm |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
19 |
Công nghệ thông tin |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
22 |
Kỹ thuật nhiệt |
16 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
23 |
Kiến trúc |
17 |
24 |
16 |
24 |
16,00 |
16,00 |
24 |
Thiết kế nội thất |
19 |
24 |
16 |
24 |
16,00 |
16,00 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
26 |
Quản lý xây dựng |
16 |
18 |
16 |
18 |
|
16,00 |
27 |
Điều dưỡng |
19 |
19,50 |
19 |
19,50 |
19,00 |
19,00 |
28 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
19,50 |
19 |
19,50 |
19,00 |
19,00 |
29 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
30 |
Quản trị khách sạn |
19 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
31 |
Dược học |
21 |
24 |
21 |
24 |
21,00 |
21,00 |
32 |
Marketing |
19,5 |
18 |
18 |
20 |
17,00 |
16,00 |
33 |
Công nghệ sinh học y dược |
16 |
18 |
16 |
18 |
|
16,00 |
34 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
35 |
Răng - Hàm - Mặt |
24 |
24 |
23 |
24 |
24,00 |
22,50 |
36 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
20 |
24 |
18 |
24 |
18,00 |
18,00 |
37 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
20 |
24 |
18 |
24 |
18,00 |
18,00 |
38 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
39 |
Bất động sản |
19 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
40 |
Khoa học dữ liệu |
16 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
41 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
20 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
42 | Du lịch | 16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
||
43 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
44 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
18 |
16 |
18 |
|
16,00 |
45 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
46 |
Thiết kế mỹ thuật số |
|
|
17 |
24 |
16,00 |
16,00 |
47 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
48 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
49 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
18 |
22 |
18,00 |
19,00 |
50 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
51 |
Thương mại điện tử |
|
|
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
52 |
Công nghệ thẩm mỹ |
|
|
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
53 | Công nghệ điện tử - Truyền hình |
|
|
|
|
16,00 |
16,00 |
54 | Y khoa |
|
|
|
|
22,50 |
22,50 |
55 | Công nghệ truyền thông |
|
|
|
|
16,00 |
16,00 |
56 | Hệ thống thông tin |
|
|
|
|
16,00 |
16,00 |
57 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
|
|
|
|
16,00 |
16,00 |
58 | Kỹ thuật hàng không |
|
|
|
|
16,00 |
16,00 |
59 | Công nghệ tài chính |
|
|
|
|
16,00 |
16,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.