CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Văn Lang

Cập nhật: 21/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Văn Lang
  • Tên tiếng Anh: Van Lang University (VLU)
  • Mã trường: DVL
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM
    • Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị , P.11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
    • Cơ sở 3: 80/68 Dương Quảng Hàm, P.5, Q. Gò Vấp, Tp. HCM; 69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
  • SĐT: 028.7105 9999 
  • Email: [email protected]
  • Website: https://tuyensinh.vlu.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihocvanlang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. 
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ);
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá Năng lực của ĐH Quốc gia Tp.HCM;
  • Phương thức 4: Thi và xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực V-SAT;
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu (áp dụng với các ngành năng khiếu);
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
  • Đối với Chương trình đào tạo tiêu chuẩn và Chuẩn đầu ra đã công bố trên website Trường, mức học phí dự kiến dao động trong khoảng 20 đến 30 triệu đồng/học kỳ, tùy ngành. Riêng ngành Răng Hàm Mặt, ngành Y khoa, mức học phí dự kiến từ 80 đến 100 triệu đồng/ học kỳ.
  • Hàng năm, các ngành đào tạo sẽ cung cấp thêm các khóa đào tạo kỹ năng, trang bị thêm trang thiết bị, bổ sung các dịch vụ tiện ích,… nhằm bảo đảm giá trị tăng thêm cho sinh viên khi học tập tại Trường. Do đó, mức học phí của những năm sau có thể  sẽ thay đổi, nhưng sẽ tăng không quá 8% mức học phí tiêu chuẩn.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
I NGHỆ THUẬT    
1 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình (*) 7210235 Năng khiếu Sân khấu Điện ảnh 1, Ngữ văn, Năng khiếu Sân khấu Điện ảnh 2 (điểm x2)
2 Đạo diễn kịch, Điện ảnh - Truyền hình (*) 7210234
3 Piano (*) 7210208 Năng khiếu Âm nhạc 1, Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 2 (điểm x2)
4 Thanh nhạc (*) 7210205
II THIẾT KẾ    
1 Thiết kế công nghiệp (*) 7210402

Vẽ năng khiếu - Toán - Tiếng Anh

Vẽ năng khiếu - Toán - Vật lý

Vẽ năng khiếu - Toán - Tin học

Vẽ năng khiếu - Toán - Lịch sử

Vẽ năng khiếu - Ngữ văn - Tiếng Anh

Vẽ năng khiếu - Ngữ văn - Lịch sử

Vẽ năng khiếu - Ngữ văn - Toán

Vẽ năng khiếu - Ngữ văn - Vật lý

Vẽ năng khiếu - Ngữ văn - Tin học

* Môn Vẽ năng khiếu điểm x2 (chọn 1 trong 3 môn vẽ Mỹ thuật/ Vẽ Hình họa/ Vẽ Trang trí màu)

2 Thiết kế đồ họa (*) 7210403
3 Thiết kế mỹ thuật số (*) 7210409
4 Thiết kế thời trang (*) 7210404
5 Thiết kế nội thất (*) 7580108
III XÃ HỘI NHÂN VĂN - NGÔN NGỮ    
1 Ngôn ngữ Anh* Môn ngoại ngữ: Chọn tiếng Anh 7220201

Ngữ văn - Toán - Ngoại ngữ

Ngữ văn - Toán - Lịch sử

Ngữ văn - Toán - Địa lý

Ngữ văn - Ngoại ngữ - Lịch sử

Ngữ văn - Ngoại ngữ - GDKT&PL

Ngữ văn - Ngoại ngữ - Địa lý

Ngữ văn - Ngoại ngữ - Tin học

2

Ngôn ngữ Trung Quốc

* Môn ngoại ngữ: Chọn tiếng Anh/ tiếng Trung 

7220204
3

Ngôn ngữ Hàn Quốc

* Môn ngoại ngữ: Chọn tiếng Anh/ tiếng Trung/ tiếng Hàn/ tiếng Nhật/ tiếng Pháp 

7220210
4 Văn học 7229030

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

Ngữ văn - Toán - Lịch sử

Ngữ văn - Toán - Địa lý

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý

Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh

Ngữ văn - Địa lý - Tiếng Anh

Ngữ văn - GDKT&PL - Tiếng Anh

5 Đông phương học 7310608
6 Tâm lý học 7310401
IV TRUYỀN THÔNG    
1 Công nghệ truyền thông 7320106

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

Ngữ văn - Toán - Vật lý

Ngữ văn - Toán - Lịch sử

Ngữ văn - Tiếng Anh - Tin học

Ngữ văn - Tiếng Anh - GDKT&PL

2 Quan hệ công chứng 7320108
3 Truyền thông đa phương tiện 7320104
4 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210302
V LUẬT - KINH DOANH & QUẢN LÝ    
1 Kinh tế quốc tế 7340120

Toán - Lý - Hóa học

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Lý - Ngữ văn

Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

Toán - Tiếng Anh - GDKT&PL

Toáng - Tiếng Anh - Hóa học

Toán - Tiếng Anh - Tin học

2 Kinh doanh thương mại 7340121
3 Marketing 7340115
4 Quản trị kinh doanh 7340101
5 Tài chính - Ngân hàng 7340201
6 Thương mại điện tử 7340122
7 Kế toán 7340301
8 Luật 7380101

Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

Toán - Tiếng Anh - Lịch sử

Toán - Tiếng Anh - Địa lý

Toán - Tiếng Anh - GDKT&PL

Ngữ văn - Tiếng Anh - Lịch sử

Ngữ văn - Tiếng Anh - Địa lý

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý

9 Luật Kinh tế 7380107
VI CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT    
1 Công nghệ sinh học 7420201

Sinh học - Toán - Vật lý

Sinh học - Toán - Hóa học

Sinh học - Toán - Tiếng Anh

Sinh học - Toán - Công nghệ

Sinh học - Toán - Tin học

Sinh học - Ngữ văn - GDKT&PL

2 Công nghệ sinh học Y dược 7420205
3 Công nghệ thẩm mỹ 7420207
4 Công nghệ thực phẩm  7540101
5 Khoa học dữ liệu 7460108

Toán - Vật lý -Hóa học

Toán - Vật lý - Tiếng Anh

Toán - Vật lý - Ngữ văn

Toán - Vật lý - Tin học

Toán - Vật lý - Công nghệ

Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

Toán - Tiếng Anh - Tin học

Toán - Tiếng Anh - Công nghệ

Toán - Tin học - Công nghệ

Toán - Ngữ văn - Tin học

6 Hệ thống thông tin 7480104
7 Công nghệ thông tin  7480201
8 Kỹ thuật phần mềm 7480103
9 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102
10 Logictics & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ 7510301

Toán - Vật lý - Hóa học

Toán - Vật lý - Tiếng Anh

Toán - Vật lý - Ngữ văn

Toán - Vật lý - Tin học

Toán - Vật lý - Công nghệ

Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

Toán - Tin học - Tiếng Anh

Toán - Ngữ văn - Công nghệ

12 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
13 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
14 Kỹ thuật hàng không 7520120
15 Kỹ thuật nhiệt 7520115
16 Kỹ thuật xây dựng 7580201

Toán - Vật lý - Hóa học

Toán - Vật lý - Tiếng Anh

Toán - Vật lý - Công nghệ

Toán - Vật lý - Tin học

Toán - Vật lý - Vẽ năng khiếu

Toán - Tiếng Anh - Tin học

Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

17 Quản lý xây dựng 7580302
18 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406

Toán - Vật lý - Hóa học

Toán - Vật lý - Tiếng Anh

Toán - Hóa học - Sinh học

Toán - Hóa học - Tiếng Anh

Toán - Hóa học - Công nghệ

Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

Toán - Tiếng Anh - Công nghệ

19

Quản lý tài nguyên và môi trường

(Dự kiến ngành mới năm 2025)

 
VII KIẾN TRÚC    
1 Kiến trúc 7580101

Vẽ Mỹ thuật - Toán - Vật lý

Vẽ Mỹ thuật - Toán - Ngữ văn 

Vẽ Mỹ thuật - Toán - Tiếng Anh

Vẽ Mỹ thuật - Ngữ văn - Vật lý

* Môn Vẽ Mỹ thuật điểm x2

VIII KHOA HỌC SỨC KHỎE    
1 Điều dưỡng 7720301

Toán - Hóa học - Sinh học

Toán - Hóa học - Tiếng Anh

Toán - Hóa học - Vật lý

Toán - Hóa học - Tin học

Toán - Hóa học - GDKT&PL

Toán - Hóa học - Công nghệ

2 Dược học 7720201
3 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 7720601
4 Răng - Hàm - Mặt 7720501
5 Y khoa 7720101
IX DU LỊCH    
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103

Tiếng Anh - Ngữ văn - Toán

Tiếng Anh - Ngữ văn - Lịch sử

Tiếng Anh - Ngữ văn - Địa lý

Tiếng Anh - Ngữ văn - Pháp

Tiếng Anh - Toán - Lịch sử

Tiếng Anh - Toán - Địa lý

Tiếng Anh - Toán - Tin học

2 Quản trị khách sạn 7810201
3 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
4 Du lịch 7810101
  • (*) Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Lang như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Thanh nhạc

22

24

18

24

18,00

18,00

2

Piano

22

24

18

24

18,00

18,00

3

Thiết kế công nghiệp

23

24

16

24

16,00

16,00

4

Thiết kế đồ họa

26

24

18

24

16,00

16,00

5

Thiết kế thời trang

25

24

17

24

16,00

16,00

6

Ngôn ngữ Anh

18

24

16

24

16,00

16,00

7

Văn học

16

18

16

18

16,00

16,00

8

Tâm lý học

19

18

17

18

16,00

16,00

9

Đông phương học

18

18

16

18

16,00

16,00

10

Quan hệ công chúng

24,5

18

18

22

18,00

19,00

11

Quản trị kinh doanh

19

18

17

18

17,00

16,00

12

Kinh doanh thương mại

18

18

16

18

16,00

16,00

13

Tài chính - Ngân hàng

19

18

16

18

16,00

16,00

14

Kế toán

17

18

16

18

16,00

16,00

15

Luật

17

18

16

18

16,00

16,00

16

Luật kinh tế

17

18

16

18

16,00

16,00

17

Công nghệ sinh học

16

18

16

18

16,00

16,00

18

Kỹ thuật phần mềm

17

18

16

18

16,00

16,00

19

Công nghệ thông tin

18

18

17

18

16,00

16,00

20

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17

18

16

18

16,00

16,00

21

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16

18

16

18

16,00

16,00

22

Kỹ thuật nhiệt

16

18

16

18

16,00

16,00

23

Kiến trúc

17

24

16

24

16,00

16,00

24

Thiết kế nội thất

19

24

16

24

16,00

16,00

25

Kỹ thuật xây dựng

16

18

16

18

16,00

16,00

26

Quản lý xây dựng

16

18

16

18

 

16,00

27

Điều dưỡng

19

19,50

19

19,50

19,00

19,00

28

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19

19,50

19

19,50

19,00

19,00

29

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19

18

16

18

16,00

16,00

30

Quản trị khách sạn

19

18

16

18

16,00

16,00

31

Dược học

21

24

21

24

21,00

21,00

32

Marketing

19,5

18

18

20

17,00

16,00

33

Công nghệ sinh học y dược

16

18

16

18

 

16,00

34

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17

18

16

18

16,00

16,00

35

Răng - Hàm - Mặt

24

24

23

24

24,00

22,50

36

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

20

24

18

24

18,00

18,00

37

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

20

24

18

24

18,00

18,00

38

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

18

16

18

16,00

16,00

39

Bất động sản

19

18

16

18

16,00

16,00

40

Khoa học dữ liệu

16

18

16

18

16,00

16,00

41

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

20

18

16

18

16,00

16,00

42 Du lịch     16

18

16,00

16,00

43

Kỹ thuật cơ điện tử

16

18

16

18

16,00

16,00

44

Công nghệ thực phẩm

16

18

16

18

 

16,00

45

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

17

18

16

18

16,00

16,00

46

Thiết kế mỹ thuật số

 

 

17

24

16,00

16,00

47

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

16

18

16,00

16,00

48

Kinh tế quốc tế

 

 

16

18

16,00

16,00

49

Truyền thông đa phương tiện

 

 

18

22

18,00

19,00

50

Kinh doanh quốc tế

 

 

17

18

16,00

16,00

51

Thương mại điện tử

 

 

16

18

16,00

16,00

52

Công nghệ thẩm mỹ

 

 

16

18

16,00

16,00

53 Công nghệ điện tử - Truyền hình

 

 

 

 

16,00

16,00

54 Y khoa

 

 

 

 

22,50

22,50

55 Công nghệ truyền thông

 

 

 

 

16,00

16,00

56 Hệ thống thông tin

 

 

 

 

16,00

16,00

57 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

 

 

 

 

16,00

16,00

58 Kỹ thuật hàng không

 

 

 

 

16,00

16,00

59 Công nghệ tài chính

 

 

 

 

16,00

16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Văn Lang

Ký túc xá Trường Đại học Văn Lang
Lớp học tại Trường Đại học Văn Lang

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật