1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
I | NGHỆ THUẬT | ||
1 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình (*) | 7210235 | Năng khiếu Sân khấu Điện ảnh 1, Ngữ văn, Năng khiếu Sân khấu Điện ảnh 2 (điểm x2) |
2 | Đạo diễn kịch, Điện ảnh - Truyền hình (*) | 7210234 | |
3 | Piano (*) | 7210208 | Năng khiếu Âm nhạc 1, Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 2 (điểm x2) |
4 | Thanh nhạc (*) | 7210205 | |
II | THIẾT KẾ | ||
1 | Thiết kế công nghiệp (*) | 7210402 |
Vẽ năng khiếu - Toán - Tiếng Anh Vẽ năng khiếu - Toán - Vật lý Vẽ năng khiếu - Toán - Tin học Vẽ năng khiếu - Toán - Lịch sử Vẽ năng khiếu - Ngữ văn - Tiếng Anh Vẽ năng khiếu - Ngữ văn - Lịch sử Vẽ năng khiếu - Ngữ văn - Toán Vẽ năng khiếu - Ngữ văn - Vật lý Vẽ năng khiếu - Ngữ văn - Tin học * Môn Vẽ năng khiếu điểm x2 (chọn 1 trong 3 môn vẽ Mỹ thuật/ Vẽ Hình họa/ Vẽ Trang trí màu) |
2 | Thiết kế đồ họa (*) | 7210403 | |
3 | Thiết kế mỹ thuật số (*) | 7210409 | |
4 | Thiết kế thời trang (*) | 7210404 | |
5 | Thiết kế nội thất (*) | 7580108 | |
III | XÃ HỘI NHÂN VĂN - NGÔN NGỮ | ||
1 | Ngôn ngữ Anh* Môn ngoại ngữ: Chọn tiếng Anh | 7220201 |
Ngữ văn - Toán - Ngoại ngữ Ngữ văn - Toán - Lịch sử Ngữ văn - Toán - Địa lý Ngữ văn - Ngoại ngữ - Lịch sử Ngữ văn - Ngoại ngữ - GDKT&PL Ngữ văn - Ngoại ngữ - Địa lý Ngữ văn - Ngoại ngữ - Tin học |
2 |
* Môn ngoại ngữ: Chọn tiếng Anh/ tiếng Trung |
7220204 | |
3 |
* Môn ngoại ngữ: Chọn tiếng Anh/ tiếng Trung/ tiếng Hàn/ tiếng Nhật/ tiếng Pháp |
7220210 | |
4 | Văn học | 7229030 |
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh Ngữ văn - Toán - Lịch sử Ngữ văn - Toán - Địa lý Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh Ngữ văn - Địa lý - Tiếng Anh Ngữ văn - GDKT&PL - Tiếng Anh |
5 | Đông phương học | 7310608 | |
6 | Tâm lý học | 7310401 | |
IV | TRUYỀN THÔNG | ||
1 | Công nghệ truyền thông | 7320106 |
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh Ngữ văn - Toán - Vật lý Ngữ văn - Toán - Lịch sử Ngữ văn - Tiếng Anh - Tin học Ngữ văn - Tiếng Anh - GDKT&PL |
2 | Quan hệ công chứng | 7320108 | |
3 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |
4 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | |
V | LUẬT - KINH DOANH & QUẢN LÝ | ||
1 | Kinh tế quốc tế | 7340120 |
Toán - Lý - Hóa học Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Lý - Ngữ văn Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Tiếng Anh - GDKT&PL Toáng - Tiếng Anh - Hóa học Toán - Tiếng Anh - Tin học |
2 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | |
3 | Marketing | 7340115 | |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | |
6 | Thương mại điện tử | 7340122 | |
7 | Kế toán | 7340301 | |
8 | Luật | 7380101 |
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn Toán - Tiếng Anh - Lịch sử Toán - Tiếng Anh - Địa lý Toán - Tiếng Anh - GDKT&PL Ngữ văn - Tiếng Anh - Lịch sử Ngữ văn - Tiếng Anh - Địa lý Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý |
9 | Luật Kinh tế | 7380107 | |
VI | CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT | ||
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 |
Sinh học - Toán - Vật lý Sinh học - Toán - Hóa học Sinh học - Toán - Tiếng Anh Sinh học - Toán - Công nghệ Sinh học - Toán - Tin học Sinh học - Ngữ văn - GDKT&PL |
2 | Công nghệ sinh học Y dược | 7420205 | |
3 | Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | |
5 | Khoa học dữ liệu | 7460108 |
Toán - Vật lý -Hóa học Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Ngữ văn Toán - Vật lý - Tin học Toán - Vật lý - Công nghệ Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn Toán - Tiếng Anh - Tin học Toán - Tiếng Anh - Công nghệ Toán - Tin học - Công nghệ Toán - Ngữ văn - Tin học |
6 | Hệ thống thông tin | 7480104 | |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
8 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | |
9 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | |
10 | Logictics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 7510301 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Ngữ văn Toán - Vật lý - Tin học Toán - Vật lý - Công nghệ Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Tin học - Tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Công nghệ |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
14 | Kỹ thuật hàng không | 7520120 | |
15 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Vật lý - Công nghệ Toán - Vật lý - Tin học Toán - Vật lý - Vẽ năng khiếu Toán - Tiếng Anh - Tin học Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn |
17 | Quản lý xây dựng | 7580302 | |
18 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 |
Toán - Vật lý - Hóa học Toán - Vật lý - Tiếng Anh Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Hóa học - Tiếng Anh Toán - Hóa học - Công nghệ Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh Toán - Tiếng Anh - Công nghệ |
19 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Dự kiến ngành mới năm 2025) |
||
VII | KIẾN TRÚC | ||
1 | Kiến trúc | 7580101 |
Vẽ Mỹ thuật - Toán - Vật lý Vẽ Mỹ thuật - Toán - Ngữ văn Vẽ Mỹ thuật - Toán - Tiếng Anh Vẽ Mỹ thuật - Ngữ văn - Vật lý * Môn Vẽ Mỹ thuật điểm x2 |
VIII | KHOA HỌC SỨC KHỎE | ||
1 | Điều dưỡng | 7720301 |
Toán - Hóa học - Sinh học Toán - Hóa học - Tiếng Anh Toán - Hóa học - Vật lý Toán - Hóa học - Tin học Toán - Hóa học - GDKT&PL Toán - Hóa học - Công nghệ |
2 | Dược học | 7720201 | |
3 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | |
4 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | |
5 | Y khoa | 7720101 | |
IX | DU LỊCH | ||
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
Tiếng Anh - Ngữ văn - Toán Tiếng Anh - Ngữ văn - Lịch sử Tiếng Anh - Ngữ văn - Địa lý Tiếng Anh - Ngữ văn - Pháp Tiếng Anh - Toán - Lịch sử Tiếng Anh - Toán - Địa lý Tiếng Anh - Toán - Tin học |
2 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
3 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
4 | Du lịch | 7810101 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Lang như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Thanh nhạc |
22 |
24 |
18 |
24 |
18,00 |
18,00 |
2 |
Piano |
22 |
24 |
18 |
24 |
18,00 |
18,00 |
3 |
Thiết kế công nghiệp |
23 |
24 |
16 |
24 |
16,00 |
16,00 |
4 |
Thiết kế đồ họa |
26 |
24 |
18 |
24 |
16,00 |
16,00 |
5 |
Thiết kế thời trang |
25 |
24 |
17 |
24 |
16,00 |
16,00 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
24 |
16 |
24 |
16,00 |
16,00 |
7 |
Văn học |
16 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
8 |
Tâm lý học |
19 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
9 |
Đông phương học |
18 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
10 |
Quan hệ công chúng |
24,5 |
18 |
18 |
22 |
18,00 |
19,00 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
18 |
17 |
18 |
17,00 |
16,00 |
12 |
Kinh doanh thương mại |
18 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
13 |
Tài chính - Ngân hàng |
19 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
14 |
Kế toán |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
15 |
Luật |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
16 |
Luật kinh tế |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
17 |
Công nghệ sinh học |
16 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
18 |
Kỹ thuật phần mềm |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
19 |
Công nghệ thông tin |
18 |
18 |
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
22 |
Kỹ thuật nhiệt |
16 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
23 |
Kiến trúc |
17 |
24 |
16 |
24 |
16,00 |
16,00 |
24 |
Thiết kế nội thất |
19 |
24 |
16 |
24 |
16,00 |
16,00 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
26 |
Quản lý xây dựng |
16 |
18 |
16 |
18 |
|
16,00 |
27 |
Điều dưỡng |
19 |
19,50 |
19 |
19,50 |
19,00 |
19,00 |
28 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
19,50 |
19 |
19,50 |
19,00 |
19,00 |
29 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
30 |
Quản trị khách sạn |
19 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
31 |
Dược học |
21 |
24 |
21 |
24 |
21,00 |
21,00 |
32 |
Marketing |
19,5 |
18 |
18 |
20 |
17,00 |
16,00 |
33 |
Công nghệ sinh học y dược |
16 |
18 |
16 |
18 |
|
16,00 |
34 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
35 |
Răng - Hàm - Mặt |
24 |
24 |
23 |
24 |
24,00 |
22,50 |
36 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
20 |
24 |
18 |
24 |
18,00 |
18,00 |
37 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
20 |
24 |
18 |
24 |
18,00 |
18,00 |
38 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
39 |
Bất động sản |
19 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
40 |
Khoa học dữ liệu |
16 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
41 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
20 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
42 | Du lịch | 16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
||
43 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
44 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
18 |
16 |
18 |
|
16,00 |
45 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
46 |
Thiết kế mỹ thuật số |
|
|
17 |
24 |
16,00 |
16,00 |
47 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
48 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
49 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
18 |
22 |
18,00 |
19,00 |
50 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
17 |
18 |
16,00 |
16,00 |
51 |
Thương mại điện tử |
|
|
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
52 |
Công nghệ thẩm mỹ |
|
|
16 |
18 |
16,00 |
16,00 |
53 | Công nghệ điện tử - Truyền hình |
|
|
|
|
16,00 |
16,00 |
54 | Y khoa |
|
|
|
|
22,50 |
22,50 |
55 | Công nghệ truyền thông |
|
|
|
|
16,00 |
16,00 |
56 | Hệ thống thông tin |
|
|
|
|
16,00 |
16,00 |
57 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
|
|
|
|
16,00 |
16,00 |
58 | Kỹ thuật hàng không |
|
|
|
|
16,00 |
16,00 |
59 | Công nghệ tài chính |
|
|
|
|
16,00 |
16,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.