1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ):
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. HCM năm 2021: Trường nhận hồ sơ xét tuyển sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.
- Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu: Thời gian thi các môn năng khiếu theo kế hoạch của trường.
- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định riêng của trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh:
- Phương thức xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu:
- Xét tuyển thẳng:
6. Học phí
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
7210208 | N00 | |
7210205 | N00 | |
7210403 | H03, H04, H05, H06 | |
7210402 | H03, H04, H05, H06 | |
7210404 | H03, H04, H05, H06 | |
7210234 | S00 | |
7210235 | S00 | |
7220201 | D01, D08, D10 | |
7220204 | A01, D01, D04, D14 | |
7229030 | C00, D01, D14, D66 | |
7310401 | B00, B03, C00, D01 | |
7310608 | A01, C00, D01, D04 | |
7320108 | A00, A01, C00, D01 | |
7340101 | C01, C02, C04, D01 | |
7340115 | A00, A01, C01, D01 | |
7340116 | A00, A01, C04, D01 | |
7340121 | C01, C02, C04, D01 | |
7340201 | A00, A01, C04, D01 | |
7340301 | A00, A01, D01, D10 | |
7380101 | A00, A01, C00, D01 | |
7380101 | A00, A01, C00, D01 | |
7420201 | A00, A02, B00, D08 | |
Công nghệ sinh học y dược |
7420205 | A00, B00, D07, D08 |
Quản trị công nghệ sinh học |
7429001 | A00, B00, D07, D08 |
7480103 | A00, A01, D01, D10 | |
Khoa học dữ liệu |
7480109 | A00, A01, C01, D01 |
7480201 | A00, A01, D01, D10 | |
7510205 | A00, A01, C01, D01 | |
7510301 | A00, A01, C01, D01 | |
7510406 | A00, B00, D07, D08 | |
7510605 | A00, A01, C00, D01 | |
Quản trị môi trường doanh nghiệp |
7510606 | A00, B00, D07, D08 |
7520114 | A00, A01, C01, D01 | |
7520115 | A00, A01, D07 | |
7540101 | A00, B00, D07, C02 | |
7580101 | V00, V01, H02 | |
7580108 | H03, H04, H05, H06 | |
7580201 | A00, A01 | |
7580205 | A00, A01, D07 | |
7580302 | A00, A01, D01, D07 | |
Thiết kế xanh |
7589001 | A00, A01, B00, D8 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620118 | A00, B00, D07, D08 |
7720201 | A00, B00, D07 | |
7720301 | B00, C08, D07, D08 | |
7720501 | A00, B00, D07, D08 | |
7720601 | A00, B00, D07, D08 | |
7760101 | C00, C14, C20, D01 | |
7810103 | A00, A01, D01, D03 | |
7810201 | A00, A01, D01, D03 | |
7810202 | A00, A01, D01, D03 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Lang như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020
|
|||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Kết quả thi THPT |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
|
Thanh nhạc |
17 |
24 |
21 |
24 |
18 |
24 |
Piano |
17 |
24 |
18 |
24 |
18 |
24 |
Thiết kế công nghiệp |
15 |
24 |
15 |
24 |
16 |
24 |
Thiết kế đồ họa |
15 |
24 |
20,50 |
24 |
18 |
24 |
Thiết kế thời trang |
15 |
24 |
19 |
24 |
16 |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
26 |
16,50 |
26 |
19 |
24 |
Văn học |
17 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Tâm lý học |
14.5 |
18 |
17 |
18 |
18 |
18 |
Đông phương học |
17.5 |
22 |
19 |
19 |
18 |
18 |
Quan hệ công chúng |
18 |
23 |
17 |
20 |
19 |
18,50 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
23 |
15,50 |
20 |
18 |
18 |
Kinh doanh thương mại |
16.5 |
20 |
15 |
19 |
18 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
18 |
15 |
18 |
18 |
18 |
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
18 |
17 |
18 |
Luật |
- |
- |
15 |
- |
18 |
18 |
Luật kinh tế |
18 |
22 |
15 |
18 |
17 |
18 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Kỹ thuật phần mềm |
15.5 |
18 |
15 |
18 |
17 |
18 |
Công nghệ thông tin |
15.50 |
18 |
15 |
18 |
18 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
- |
- |
16 |
18 |
17 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Kỹ thuật nhiệt |
14 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Kiến trúc |
15 |
24 |
15 |
24 |
17 |
24 |
Thiết kế nội thất |
15 |
24 |
15 |
24 |
17 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng |
14.5 |
- |
15 |
18 |
16 |
18 |
Quản lý xây dựng |
- |
- |
15 |
18 |
16 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
- |
- |
15 |
18 |
16 |
18 |
Điều dưỡng |
15 |
18 |
18 |
19,50 |
19 |
19,50 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
15 |
18 |
18 |
19,50 |
19 |
19,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 |
22 (A00, A01) 20 (D01) 18(D03) |
16 |
19 |
18 |
18 |
Quản trị khách sạn |
17 |
23 (Khối A00, A01) 21 (Khối D01) 18 (Khối D03) |
17 |
20 |
19 |
18 |
Dược học |
18 |
- |
20 |
24 |
21 |
24 |
Marketing |
|
|
|
|
19 |
|
Công nghệ sinh học y dược |
|
|
|
|
16 |
|
Quản trị công nghệ sinh học |
|
|
|
|
16 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
|
|
16 |
|
Quản trị môi trường doanh nghiệp |
|
|
|
|
16 |
|
Thiết kế xanh |
|
|
|
|
16 |
|
Nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
|
|
16 |
|
Răng - hàm - mặt |
|
|
|
|
22 |
|
Công tác xã hội |
|
|
|
|
16 |
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.