CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến

Cập nhật: 29/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Văn Hiến để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Văn Hiến như sau:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

1

Thanh nhạc

  • Thanh nhạc thính phòng
  • Thanh nhạc nhạc nhẹ

18,25

17,00

18.00

18.00

2

Piano

  • Piano cổ điển
  • Piano ứng dụng
  • Sản xuất âm nhạc
  • Giảng dạy âm nhạc
17,75 17,00 18.00 18.00

3

Ngôn ngữ Anh

  • Tiếng Anh thương mại
  • Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
  • Tiếng Anh biên - phiên dịch
  • Tiếng Anh quan hệ quốc tế

24,00

16,20

15.00

18.00

4

Ngôn ngữ Pháp

  • Tiếng Pháp thương mại

17,25

16,20

15.00

18.00

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

Liên kết quốc tế NNTQ

  • Tiếng Trung thương mại
  • Tiếng Trung biên - phiên dịch

23,51

16,25

15.00

18.00

6

Ngôn ngữ Nhật

  • Tiếng Nhật thương mại
  • Tiếng Nhật giảng dạy
  • Tiếng Nhật biên - phiên dịch

16,00

16,25

15.00

18.00

7

Văn học

  • Văn - Quản trị văn phòng
  • Giảng dạy văn học
  • Văn - Truyền thông

16,30

16,75

16.85

19.44

8

Xã hội học

  • Xã hội học truyền thông đại chúng
  • Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội

16,50

15,25

15.00

18.00

9

Tâm lý học

  • Tham vấn và trị liệu tâm lý
  • Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự

23,50

16,40

15.00

18.00

10

Đông phương học

  • Nhật Bản học
  • Hàn Quốc học

17,00

16,50

15.00

18.00

11

Việt Nam học

18,00

18,75

15.00

18.00

12

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh tổng hợp
  • Quản trị dự án

17,00

15,05

15.00

18.00

13

Tài chính - Ngân hàng

  • Tài chính doanh nghiệp
  • Tài chính ngân hàng

23,00

16,00

15.00

18.00

13

Công nghệ thông tin

  • Thiết kế đồ họa/game/Multimedia
  • Công nghệ phần mềm

23,51

16,00

15.00

18.00

14

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

  • Kỹ thuật Điện tử - viễn thông
  • Hệ thống nhúng và loT
  • Thiết kế vi mạch

15,15

15,35

15.00

18.00

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

  • Quản trị lữ hành
  • Hướng dẫn du lịch

22,50

16,25

15.00

18.00

16

Quản trị khách sạn

  • Quản trị khách sạn
  • Khu du lịch

23,50

16,15

15.00

18.00

17

Du lịch

  • Quản trị du lịch
  • Quản trị sự kiện

17,00

16,25

15.00

18.00

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

23,50

16,05

15.00

18.00

19

Công nghệ sinh học

  • Công nghệ sinh học y sinh
  • Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)

16,15

16,50

15.00

18.00

20

Khoa học máy tính

  • Khoa học dữ liệu
  • Hệ thống thông tin

16,51

16,30

15.00

18.00

21

Kế toán

23,00

16,20

15.00

18.00

22

Công nghệ thực phẩm

  • Công nghệ thực phẩm
  • Công nghệ chế biến thực phẩm

16,40

16,35

15.00

18.00

23

Quan hệ công chúng

  • Truyền thông và sáng tạo nội dung
  • Tổ chức sự kiện

24,00

16,00

15.00

18.00

24

Truyền thông đa phương tiện

  • Sản xuất phim và quảng cáo
  • Công nghệ truyền thông

24,03

16,00

15.00

18.00

25

Thương mại điện tử

23,00

16,40

15.00

18.00

26

Luật 

  • Luật dân sự
  • Luật thương mại quốc tế
  • Luật tài chính ngân hàng

16,05

16,20

15.00

18.00

27

Điều dưỡng

19,50

19,00

17.00

19.50

28

Kinh tế

  • Kinh doanh quốc tế
  • Kinh tế số

16,00

16,10

15.00

18.00

29

Kỹ thuật môi trường

18,00

15,95

15.00

18.00

30

Kinh doanh thương mại

15,40

15,00

15.00

18.00

31

Công nghệ tài chính

15,75

15,70

15.00

18.00

32

Marketing

  • Marketing truyền thông
  • Quản trị Marketing
  • Digital Marketing

23,00

16,00

15.00

18.00

33

Kiểm toán

 

16,00

15.00

18.00

34

Quản trị nhân lực

 

16,25

16.00

18.80

35

Kỹ thuật xây dựng

 

15,45

15.00

18.00

36

Quan hệ quốc tế

  • Đối ngoại - Hợp tác quốc tế
  • Truyền thông quốc tế

 

17,70

15.00

18.00

37

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

  • Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
  • Quay phim

 

A00, D01: 18,00

V00: 18,00

H01: 18,00

15.00

18.00

38

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

  • Sản xuất phim điện ảnh - truyền hình
  • Dựng phim
  • Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu
  • Công nghệ hoạt hình

 

A00, D01: 18,65

V00: 18,65

H01: 18,65

15.00

18.00

39

Luật kinh tế

 

 

15,00

18.00

40

Mạng máy tính và Truyền thông

  • Mạng máy tính và Truyền thông
  • An toàn thông tin

 

 

15.00

18.00

41

Trung Quốc học

 

 

15.00

18.00

42

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

15.00

18.00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật