Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Văn Hiến để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Văn Hiến như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
18 |
|
|
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm. Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm. Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm. Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành. (Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3) Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên. |
18,25 |
17,00 |
|
2 |
18 |
|
|
17,75 | 17,00 | ||
3 |
19 |
18 |
22 |
24,00 |
16,20 |
||
4 |
20,7 |
18 |
21 |
17,25 |
16,20 |
||
5 |
19 |
18 |
21 |
23,51 |
16,25 |
||
6 |
17,6 |
18 |
21 |
16,00 |
16,25 |
||
7 |
16 |
18 |
22 |
16,30 |
16,75 |
||
8 |
16 |
18 |
21 |
16,50 |
15,25 |
||
9 |
18,5 |
18 |
22 |
23,50 |
16,40 |
||
10 |
18 |
18 |
21,05 |
17,00 |
16,50 |
||
11 |
20 |
18 |
20,25 |
18,00 |
18,75 |
||
12 |
19 |
18 |
23 |
17,00 |
15,05 |
||
13 |
19 |
18 |
22 |
23,00 |
16,00 |
||
13 |
19 |
18 |
22 |
23,51 |
16,00 |
||
14 |
16,05 |
18 |
21,35 |
15,15 |
15,35 |
||
15 |
18 |
18 |
22 |
22,50 |
16,25 |
||
16 |
18 |
18 |
21 |
23,50 |
16,15 |
||
17 |
18 |
18 |
21 |
17,00 |
16,25 |
||
18 |
19 |
18 |
22 |
23,50 |
16,05 |
||
19 |
16 |
18 |
20 |
16,15 |
16,50 |
||
20 |
16,05 |
18 |
21,05 |
16,51 |
16,30 |
||
21 |
19 |
18 |
22 |
23,00 |
16,20 |
||
22 |
16,5 |
18 |
18,35 |
16,40 |
16,35 |
||
23 |
18 |
18 |
23 |
24,00 |
16,00 |
||
24 |
|
18 |
21 |
24,03 |
16,00 |
||
25 |
|
18 |
22 |
23,00 |
16,40 |
||
26 |
|
18 |
21,05 |
16,05 |
16,20 |
||
27 |
|
19 |
|
19,50 |
19,00 |
||
28 |
|
|
20,05 |
16,00 |
16,10 |
||
29 |
|
|
|
|
18,00 |
15,95 |
|
30 |
|
|
|
|
15,40 |
15,00 |
|
31 |
|
|
|
|
15,75 |
15,70 |
|
32 |
|
|
|
|
23,00 |
16,00 |
|
33 |
|
|
|
|
|
16,00 |
|
34 |
|
|
|
|
|
16,25 |
|
35 |
|
|
|
|
|
15,45 |
|
36 |
|
|
|
|
|
17,70 |
|
37 |
|
|
|
|
|
A00, D01: 18,00 V00: 18,00 H01: 18,00 |
|
38 |
|
|
|
|
|
A00, D01: 18,65 V00: 18,65 H01: 18,65 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.