CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến

Cập nhật: 07/10/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Văn Hiến để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Văn Hiến như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Thanh nhạc

- N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0
- Thi tuyển: Môn cơ sở: 5.0
- Thi tuyển: Môn chuyên ngành: 7.0

-

18

 

 

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

18,25

Piano

- N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0
- Thi tuyển: Môn cơ sở: 5.0
- Thi tuyển: Môn chuyên ngành: 7.0

-

18

 

 

17,75

Ngôn ngữ Anh

15

15,45

19

18

22

24,00

Ngôn ngữ Pháp

17,2

17,15

20,7

18

21

17,25

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

17,05

19

18

21

23,51

Ngôn ngữ Nhật

15,5

15,35

17,6

18

21

16,00

Văn học

15,25

15,5

16

18

22

16,30

Văn hoá học

17

15,5

20

18

20,75

19,00

Xã hội học

15

15,5

16

18

21

16,50

Tâm lý học

15

15

18,5

18

22

23,50

Đông phương học

15

15

18

18

21,05

17,00

Việt Nam học

18

17,15

20

18

20,25

18,00

Quản trị kinh doanh

15

15,05

19

18

23

17,00

Tài chính - ngân hàng

15

15

19

18

22

23,00

Công nghệ thông tin

15

15

19

18

22

23,51

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

15,05

16,05

18

21,35

15,15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

18

18

22

22,50

Quản trị khách sạn

15,5

15

18

18

21

23,50

Du lịch

15

15

18

18

21

17,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

15,05

19

18

22

23,50

Công nghệ sinh học

15,05 

17,15

16

18

20

16,15

Khoa học máy tính

 

 

16,05

18

21,05

16,51

Kế toán

 

 

19

18

22

23,00

Công nghệ thực phẩm

 

 

16,5

18

18,35

16,40

Quan hệ công chúng

 

 

18

18

23

24,00

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

18

21

24,03

Thương mại điện tử

 

 

 

18

22

23,00

Luật 

 

 

 

18

21,05

16,05

Điều dưỡng

 

 

 

19

 

19,50

Quản lý bệnh viện

 

 

 

19

 

 

Quản lý thể dục thể thao

 

 

 

18

 

 

Kinh tế

 

 

 

 

20,05

16,00

Kỹ thuật môi trường

 

 

 

 

 

 

18,00

Kinh doanh thương mại

 

 

 

 

 

 

15,40

Công nghệ tài chính

 

 

 

 

 

 

15,75

Marketing

 

 

 

 

 

 

23,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật