CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm TP.HCM

Cập nhật: 26/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm TP.HCM

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư Phạm TP.HCM như sau:

I. Khối sư phạm

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT 2025/ KQ thi TN THPT 2025 kết hợp thi NK
(thang điểm 30)

Xét học bạ kết hợp thi ĐGNLCB/kết quả thi NK kết hợp thi ĐGNLCB
(thang điểm 30)

1

Giáo dục Mầm non

24,21

24.24

26.05

25.07

2

Giáo dục Tiểu học

24,90

26.13

25.94

25.88

3

Giáo dục Đặc biệt

25,01

26.50

27.2

25.89

4

Giáo dục Chính trị

26,04

27.58

27.12

26.53

5

Giáo dục Thể chất

26,10

26.71

26.52

25.81

6

Sư phạm Toán học

26,50

27.60

28.25

27.66

7

Sư phạm Tin học

22,75

24.73

23.23

22.47

8

Sư phạm Vật lý

26,10

27.25

28.42

28.16

9

Sư phạm Hoá học

26,55

27.67

29.38

28.14

10

Sư phạm Sinh học

24,90

26.22

26.21

26.83

11

Sư phạm Ngữ văn

27,00

28.60

29.07

27.77

12

Sư phạm Lịch sử

26,85

28.60

28.73

-

13

Sư phạm Địa lý

26,15

28.37

28.82

27.53

14

Sư phạm Tiếng Anh

26,62

27.01

26.79

26.72

15

Sư phạm Tiếng Nga

19,40

23.69

21.9

21.23

16

Sư phạm Tiếng Pháp

22,70

24.93

21.75

21.06

17

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

25,83

26.44

25.39

25.15

18

Sư phạm Khoa học tự nhiên

24,56

25.60

26.38

25.6

19

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

25,71

27.28

23

22.54

20

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

26,03

27.75

27.59

26.28

21

Giáo dục Công dân

26.75

27.34

26.83

26.23

22

Sư phạm Công nghệ

22,40

24.31

22.85

22.33

II. Khối ngoài sư phạm

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT 2025/ KQ thi TN THPT 2025 kết hợp thi NK
(thang điểm 30)

Xét học bạ kết hợp thi ĐGNLCB/kết quả thi NK kết hợp thi ĐGNLCB
(thang điểm 30)

1

Quản lý Giáo dục

23,10

25.22

23.42

22.35

2

Ngôn ngữ Anh

25,10

25.86

24.8

24.49

3

Ngôn ngữ Nga

19,00

22,00

18.25

17.13

4

Ngôn ngữ Pháp

20,70

22.70

19

17.97

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

24,54

25.05

22.75

22.18

6

Ngôn ngữ Nhật

23,10

23.77

21

20.22

7

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24,90

25.02

22

21.34

8

Văn học

24,60

26.62

27.47

26.16

9

Tâm lý học

25,50

27.10

28

28.08

10

Tâm lý học giáo dục

24,17

26.03

27.32

27.32

11

Địa lý học

19,75

25.17

26.73

25.42

12

Quốc tế học

23,50

24.42

21.25

20.5

13

Việt Nam học

23,00

25.28

25.95

24.64

14

Vật lý học

22,55

24.44

24.25

23.6

15

Hoá học

23,47

24.65

24.75

23.38

16

Công nghệ thông tin

23,34

23.05

19

18.35

17

Công tác xã hội

22,00

24.44

25.63

24.32

18

Giáo dục học

23,50

24.82

22.35

21.17

19 Sinh học ứng dụng

19,00

21.90

19.5

19.6

20 Du lịch

 

25.25

25.89

24.58

21 Công nghệ giáo dục

 

 

19.25

18.6

22 Toán ứng dụng

 

 

26.17

25.37

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật