Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.
Chỉ tiêu và điểm chuẩn vào các ngành học của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
1 |
26,3 | 26,25 | 26.23 | 27,48 | |
2 | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
A00: 27,7
D01: 28,25
|
A00: 27,7
D01: 27,5
|
A00: 27.63
D01: 27,43 |
27,68
|
3 | Sư phạm Tin học |
A00: 21,35 A01: 21 |
A00: 23,55 A01: 23,45 |
A00: 24,20 |
25,10 |
4 | Sư phạm Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) |
|
|
|
|
5 | Sư phạm Vật lý |
A00: 25,15 A01: 25,6 |
A00: 25,35 A01: 25,55 |
A00: 25,89 |
27,71 |
6 | Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
A00: 25,9 A01: 26,75 |
A00: 25,9 A01: 26,1 |
A00: 25,36 |
26,81 |
7 |
A00: 25,4 B00: 24,25 |
A00: 25,8 B00: 26 |
A00: 26,13 |
27,62 |
|
8 |
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
26,35 | 26 | D07: 26,36 | 27,20 |
9 | Sư phạm Sinh học |
B00: 23,28 D08, D32, D34: 19,38 |
B00: 23,63 D08, D32, D34: 20,78 |
B00: 24,93 |
26,74 |
10 | Sư phạm Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) |
|
|
|
|
11 | Sư phạm Công nghệ |
A00: 19,05 C01: 19 |
A00: 19,15 C01: 19,3 |
A00: 21.15 C01: 20,15 |
24,55 |
12 |
C00: 27,75
D01, D02, D03: 26,9
|
C00: 28,5
D01, D02, D03: 25,95
|
C00: 27,83 D01;D02;D03: 26,40 |
29,30 | |
13 |
C00: 27,5
D14: 26
|
C00: 28,5
D14: 27,05
|
C00: 28,42
D14: 27,76 |
29,30
|
|
14 | Sư phạm Địa lý |
C01: 25,75 C00: 27 |
C04: 26,9 C00: 27,75 |
C04:26,05 |
29,05 |
15 |
C19: 26,5
C20: 27,75
|
C19: 27,5
C20: 27,5
|
C19: 27,83
C20: 27,31 |
28,60
|
|
16 | Giáo dục chính trị |
C19: 26,25
C20: 28,25
|
28,5
|
C19: 28.13
C20: 27.47 |
28,83
|
17 |
28,53 | 27,39 | 27.54 | 27,75 | |
18 |
D15, D42, D44: 26,03
D01, D02, D03: 25,78
|
D15, D42, D44: 23,51
D01, D02, D03: 25,31
|
D15;D42;D44: 25,61
D01;D02;D03: 25,73 |
26,59
|
|
19 |
22,48 | 22,8 | M00: 22,25 | 23,43 | |
20 | Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh |
M01: 19,88 M02: 22,13 |
M01: 19,25 M02: 19,13 |
M00: 20,63 M02: 22,35 |
Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2, Địa lí: 23,15 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2: 26,59 |
21 |
27
|
26,15
|
D01;D02;D03: 26.62
|
27,20
|
|
22 |
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh |
27,5 | 26,55 | 26.96 | 27,26 |
23 |
C00: 24,25
D01, D02, D03: 24,35
|
C00: 27,5
D01, D02, D03: 24,85
|
C00: 27.9
D01;D02;D03: 26.83 |
28,37
|
|
24 |
C20: 26,75
D01, D02, D03: 25,7
|
C20: 26,5
D01, D2, D03: 24,6
|
C20: 26,50
D01;D02;D03: 24,80 |
27,90
|
|
25 | Hóa học |
A00: 19,75 B00: 19,45 |
A00: 20,05 B00: 19,7 |
A00: 22,75 |
24,44 |
26 | Sinh học |
B00: 16,71
D08, D32, D34: 20,78
|
B00: 17,63
D08, D32, D34: 19,15
|
B00: 20,71
D08;D32;D34: 19,63 |
22,00
|
27 | Toán học |
A00: 23 D01: 24,85 |
A00: 24,35 D01: 24,55 |
A00: 25,31 |
26,04 |
28 | Công nghệ thông tin |
A00: 22,15 A01: 21,8 |
A00: 23,9 A01: 23,85 |
A00: 23,70 |
24,10 |
29 | Việt Nam học |
C00: 23,25
D01: 22,65
|
C00: 25,5
D15: 20,45
|
C00: 24,87
D15: 22,75 |
26,97
|
30 |
C00: 25,25
D01, D02, D03: 25,4
|
C00: 27
D01, D02, D03: 25,2
|
C00: 26,50
D01;D02;D03: 25,40 |
28,31
|
|
31 |
27,4 | 26,35 | 26.6 | 26,99 | |
32 |
C19: 16
C00: 16,25
|
C19: 23,5
C00: 22,25
|
C19: 25,80
C00: 24,20 |
27,10
|
|
33 | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) |
C19: 20,75
D66, D68, D70: 18,9
|
C19: 26
D66, D68, D70: 20,45
|
C19: 26,62
D66;D68;D70: 25,05 |
26,86
|
34 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
C00: 25,5
D01, D02, D03: 25,4
|
C00: 26,25
D01, D02, D03: 24,8
|
C00: 25,89 D01;D02;D03: 25,15 |
27,50 |
35 | Tâm lý học giáo dục |
C00: 26,5
D01, D02, D03:26,15
|
C00: 26,75
D01, D02, D03: 25,5
|
C00: 26,50
D01;D02;D03: 25,70 |
28,00
|
36 | Công tác xã hội |
C00: 21,25 D01, D02, D03: 20,25 |
C00: 24,25 D01, D02, D03: 22,5 |
C00: 23,48 |
26,50 |
37 |
C00: 25,75
D01, D02, D03: 24,45
|
C00: 26
D01, D02, D03: 23,85
|
C00: 26,50 |
28,26 |
|
38 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
C00: 17
D01, D02, D03: 18,8
|
C00: 16,75
D01, D02, D03: 17,75
|
C00: 22,50
D01;D02;D03: 21,45 |
25,17
|
39 |
C00: 26,5
D01: 23,95
|
C00: 26,5
D15: 23,9
|
C00: 25,80
D15: 23,65 |
27,47
|
|
40 |
|
19,55
|
T01: 22,85
|
25,66
|
|
41 |
|
N01: 19,13
N02: 18,38
|
N01: 19,55
N02: 18,50 |
24,05
|
|
42 |
|
21
|
H01: 18,30
H02: 19,94 |
22,69
|
|
43 |
|
D01: 26,05
D04: 25,91
|
D01: 26,56
D04: 26,12 |
26,74
|
|
44 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
26,45
|
45 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí |
|
|
|
28,83
|
Ghi chú:
- Trên đây là điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
- Các thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực hoặc ưu tiên theo đối tượng chính sách được cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.