CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Cập nhật: 28/09/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.

Chỉ tiêu và điểm chuẩn vào các ngành học của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:

STT Ngành Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT) 

Năm 2024

(Xét theo KQ thi TN THPT) 

1

Sư phạm Toán học

26,3 26,25 26.23 27,48
2 Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
A00: 27,7
D01: 28,25
A00: 27,7
D01: 27,5
A00: 27.63
D01: 27,43
27,68
3 Sư phạm Tin học

A00: 21,35

A01: 21

A00: 23,55

A01: 23,45

A00: 24,20
A01: 23.66

25,10

4 Sư phạm Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

5 Sư phạm Vật lý

A00: 25,15

A01: 25,6

A00: 25,35

A01: 25,55

A00: 25,89
A01: 25,95

27,71

6 Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

A00: 25,9

A01: 26,75

A00: 25,9

A01: 26,1

A00: 25,36
A01: 25,80

26,81

7

Sư phạm Hoá học

A00: 25,4

B00: 24,25

A00: 25,8

B00: 26

A00: 26,13
B00: 26,68

27,62

8

Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

26,35 26 D07: 26,36 27,20
9 Sư phạm Sinh học

B00: 23,28

D08, D32, D34: 19,38

B00: 23,63

D08, D32, D34: 20,78

B00: 24,93
D08: 22,85

26,74

10 Sư phạm Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

11 Sư phạm Công nghệ

A00: 19,05

C01: 19

A00: 19,15

C01: 19,3

A00: 21.15

C01: 20,15

24,55

12

Sư phạm Ngữ văn

C00: 27,75
D01, D02, D03: 26,9
C00: 28,5
D01, D02, D03: 25,95
C00: 27,83
D01;D02;D03: 26,40
29,30

13

Sư phạm Lịch sử

C00: 27,5
D14: 26
C00: 28,5
D14: 27,05
C00: 28,42
D14: 27,76
29,30
14 Sư phạm Địa lý

C01: 25,75

C00: 27

C04: 26,9

C00: 27,75

C04:26,05
C00: 27,76

29,05

15

Giáo dục công dân

C19: 26,5
C20: 27,75
C19: 27,5
C20: 27,5
C19: 27,83
C20: 27,31
28,60
16 Giáo dục chính trị
C19: 26,25
C20: 28,25
28,5
C19: 28.13
C20: 27.47
28,83

17

Sư phạm Tiếng Anh

28,53 27,39 27.54 27,75

18

Sư phạm Tiếng Pháp

D15, D42, D44: 26,03
D01, D02, D03: 25,78
D15, D42, D44: 23,51
D01, D02, D03: 25,31
D15;D42;D44: 25,61
D01;D02;D03: 25,73
26,59

19

Giáo dục Mầm non

22,48 22,8 M00: 22,25 23,43
20 Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh

M01: 19,88

M02: 22,13

M01: 19,25

M02: 19,13

M00: 20,63

M02: 22,35

Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2, Địa lí: 23,15

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2: 26,59

21

Giáo dục Tiểu học

27
26,15
D01;D02;D03: 26.62
27,20

22

Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh

27,5 26,55 26.96 27,26

23

Giáo dục Đặc biệt

C00: 24,25
D01, D02, D03: 24,35
C00: 27,5
D01, D02, D03: 24,85
C00: 27.9
D01;D02;D03: 26.83
28,37

24

Quản lý giáo dục

C20: 26,75
D01, D02, D03: 25,7
C20: 26,5
D01, D2, D03: 24,6
C20: 26,50
D01;D02;D03: 24,80
27,90
25 Hóa học

A00: 19,75

B00: 19,45

A00: 20,05

B00: 19,7

A00: 22,75
B00: 22.10

24,44

26 Sinh học
B00: 16,71
D08, D32, D34: 20,78
B00: 17,63
D08, D32, D34: 19,15
B00: 20,71
D08;D32;D34: 19,63
22,00
27 Toán học

A00: 23

D01: 24,85

A00: 24,35

D01: 24,55

A00: 25,31
D01: 25,02

26,04

28 Công nghệ thông tin

A00: 22,15

A01: 21,8

A00: 23,9

A01: 23,85

A00: 23,70
A01: 23,56

24,10

29 Việt Nam học
C00: 23,25
D01: 22,65
C00: 25,5
D15: 20,45
C00: 24,87
D15: 22,75
26,97

30

Văn học

C00: 25,25
D01, D02, D03: 25,4
C00: 27
D01, D02, D03: 25,2
C00: 26,50
D01;D02;D03: 25,40
28,31

31

Ngôn ngữ Anh

27,4 26,35 26.6 26,99

32

Triết học

C19: 16
C00: 16,25
C19: 23,5
C00: 22,25
C19: 25,80
C00: 24,20
27,10
33 Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin)
C19: 20,75
D66, D68, D70: 18,9
C19: 26
D66, D68, D70: 20,45
C19: 26,62
D66;D68;D70: 25,05
26,86
34 Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
C00: 25,5
D01, D02, D03: 25,4
C00: 26,25
D01, D02, D03: 24,8
C00: 25,89
D01;D02;D03: 25,15
27,50
35 Tâm lý học giáo dục
C00: 26,5
D01, D02, D03:26,15
C00: 26,75
D01, D02, D03: 25,5
C00: 26,50
D01;D02;D03: 25,70
28,00
36 Công tác xã hội

C00: 21,25

D01, D02, D03: 20,25

C00: 24,25

D01, D02, D03: 22,5

C00: 23,48
D01;D02;D03: 22,75

26,50

37

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

C00: 25,75
D01, D02, D03: 24,45
C00: 26
D01, D02, D03: 23,85

C00: 26,50
D01;D02;D03: 25,05

28,26

38

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

C00: 17
D01, D02, D03: 18,8
C00: 16,75
D01, D02, D03: 17,75
C00: 22,50
D01;D02;D03: 21,45
25,17

39

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00: 26,5
D01: 23,95
C00: 26,5
D15: 23,9
C00: 25,80
D15: 23,65
27,47

40

Giáo dục thể chất

 
19,55
T01: 22,85
25,66

41

Sư phạm Âm nhạc

 
N01: 19,13
N02: 18,38
N01: 19,55
N02: 18,50
24,05

42

Sư phạm Mỹ thuật

 
21
H01: 18,30
H02: 19,94
22,69

43

Ngôn ngữ Trung Quốc

 
D01: 26,05
D04: 25,91
D01: 26,56
D04: 26,12
26,74

44

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 
 
 
26,45

45

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

 
 
 
28,83

Ghi chú:

  • Trên đây là điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
  • Các thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực hoặc ưu tiên theo đối tượng chính sách được cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Tin tức liên quan

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật