Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
22,85 |
25 |
24,8 |
25,02 |
27,50 |
|
2 |
21,25 |
18 |
22,75 |
25,33 |
27,34 |
|
3 |
23,5 |
18 |
23 |
25,80 |
27,20 |
|
4 |
22,4 |
27,25 |
25 |
24,96 |
26,18 |
|
5 |
19,75 |
18 |
19,4 |
21,40 |
24,10 |
|
6 |
23,4 |
24 |
23,75 |
24,70 |
26,00 |
|
7 |
24,4 |
26,75 |
24,15 |
25,02 |
25,99 |
|
8 |
19,05 |
18 |
19,25 |
22,35 |
25,12 |
|
9 |
24,15 |
25,50 |
25,75 |
25,92 |
27,83 |
|
10 |
23 |
18 |
25 |
27,58 |
28,13 |
|
11 |
21,5 |
18 |
23,75 |
24,63 |
27,90 |
|
12 |
19,35 |
|
19,35 |
20,00 |
24,25 |
|
13 |
18,25 |
|
20,16 |
22,20 |
19,05 |
|
14 |
19,3 |
18 |
21 |
23,50 |
25,24 |
|
15 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
21,25 |
18 |
23,25 |
25,80 |
27,43 |
16 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
19,85 |
18 |
22,75 |
22,30 |
26,50 |
17 |
16,15 |
15 |
16,85 |
16,85 |
19,00 |
|
18 |
15,15 |
15 |
22,3 |
21,15 |
21,35 |
|
19 |
15,5 |
15 |
|
23,34 |
26,00 |
|
20 |
(Chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
15 |
15 |
15,5 |
|
25,17 |
21 |
(Chuyên ngành Địa lý du lịch) |
15 |
15 |
20,5 |
|
24,25 |
22 |
(Chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
15 |
16 |
18,75 |
|
24,25 |
23 |
15 |
15 |
15,25 |
21,35 |
24,25 |
|
24 |
16,25 |
21 |
21,5 |
23,00 |
25,41 |
|
25 |
15,25 |
15 |
20,75 |
21,75 |
24,68 |
|
26 |
22,5 |
24 |
24,15 |
24,77 |
25,80 |
|
27 |
15,4 |
15 |
15,85 |
15,90 |
21,15 |
|
28 |
17,81 |
|
21,94 |
20,63 |
23,25 |
|
29 |
|
|
15,8 |
15,35 |
17,20 |
|
30 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
17,80 |
21,30 |
31 |
|
|
|
|
24,30 |
|
32 |
|
|
|
|
25,33 |
|
33 |
|
|
|
|
20,10 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.