CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng

Cập nhật: 15/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng như sau:

STT

Ngành

Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025

 Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

1

Giáo dục Tiểu học

25,02

27,50

24.88

28.48

2

Giáo dục công dân

25,33

27,34

27.79

27.18

3

Giáo dục Chính trị

25,80

27,20

28.33

27.77

4

Sư phạm Toán học

24,96

26,18

28.07

29.26

5

Sư phạm Tin học

21,40

24,10

25.99

28.07

6

Sư phạm Vật lý

24,70

26,00

28.06

29.25

7

Sư phạm Hoá học

25,02

25,99

27.53

29.30

8

Sư phạm Sinh học

22,35

25,12

24.87

28.31

9

Sư phạm Ngữ văn

25,92

27,83

28.84

28.39

10

Sư phạm Lịch sử

27,58

28,13

28.76

28.25

11

Sư phạm Địa lý

24,63

27,90

28.61

28.08

12

Giáo dục Mầm non

20,00

24,25

25.88

25.57

13

Sư phạm Âm nhạc

22,20

19,05

22.75

22.50

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

23,50

25,24

26.81

28.57

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

25,80

27,43

28.20

27.63

16

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

22,30

26,50

22.25

27.14

17

Công nghệ sinh học

16,85

19,00

16.71

24.23

18

Công nghệ thông tin

21,15

21,35

17.50

23.63

19

Văn học

23,34

26,00

27.38

26.67

20

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

 

25,17

27.00

26.10

21

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

 

24,25

26.98

26.08

22

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

 

24,25

26.87

25.96

23

Văn hoá học

21,35

24,25

26.52

25.55

24

Tâm lý học

23,00

25,41

22.70

27.44

25

Công tác xã hội

21,75

24,68

21.35

26.63

26

Báo chí

24,77

25,80

27.16

26.33

27

Quản lý tài nguyên và môi trường

15,90

21,15

20.00

25.55

28

Giáo dục Thể chất

20,63

23,25

26.86

26.54

29

Vật lý kỹ thuật

15,35

17,20

21.00

25.63

30

Hóa học, gồm các chuyên ngành:

  1. Hóa Dược;
  2. Hóa phân tích môi trường;

17,80

21,30

21.25

26.66

31

Sư phạm Mỹ thuật

 

24,30

23.46

23.20

32

Quan hệ công chúng

 

25,33

22.00

26.97

33

Khoa học dữ liệu

 

20,10

19.25

25.02

34

Giáo dục Pháp luật

 

 

27.33

26.59

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật