CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng

Cập nhật: 02/11/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

 Xét theo KQ thi THPT

 Xét theo KQ thi THPT

1

Giáo dục Tiểu học

22,85

25

24,8

25,02

27,50

2

Giáo dục công dân

21,25

18

22,75

25,33

27,34

3

Giáo dục Chính trị

23,5

18

23

25,80

27,20

4

Sư phạm Toán học

22,4

27,25

25

24,96

26,18

5

Sư phạm Tin học

19,75

18

19,4

21,40

24,10

6

Sư phạm Vật lý

23,4

24

23,75

24,70

26,00

7

Sư phạm Hoá học

24,4

26,75

24,15

25,02

25,99

8

Sư phạm Sinh học

19,05

18

19,25

22,35

25,12

9

Sư phạm Ngữ văn

24,15

25,50

25,75

25,92

27,83

10

Sư phạm Lịch sử

23

18

25

27,58

28,13

11

Sư phạm Địa lý

21,5

18

23,75

24,63

27,90

12

Giáo dục Mầm non

19,35

 

19,35

20,00

24,25

13

Sư phạm Âm nhạc

18,25

 

20,16

22,20

19,05

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19,3

18

21

23,50

25,24

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

21,25

18

23,25

25,80

27,43

16

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

19,85

18

22,75

22,30

26,50

17

Công nghệ sinh học

16,15

15

16,85

16,85

19,00

18

Công nghệ thông tin

15,15

15

22,3

21,15

21,35

19

Văn học

15,5

15

 

23,34

26,00

20

Lịch sử

(Chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

15

15

15,5

 

25,17

21

Địa lý học

(Chuyên ngành Địa lý du lịch)

15

15

20,5

 

24,25

22

Việt Nam học

(Chuyên ngành Văn hóa du lịch)

15

16

18,75

 

24,25

23

Văn hoá học

15

15

15,25

21,35

24,25

24

Tâm lý học

16,25

21

21,5

23,00

25,41

25

Công tác xã hội

15,25

15

20,75

21,75

24,68

26

Báo chí

22,5

24

24,15

24,77

25,80

27

Quản lý tài nguyên và môi trường

15,4

15

15,85

15,90

21,15

28

Giáo dục Thể chất

17,81

 

21,94

20,63

23,25

29

Vật lý kỹ thuật

 

 

15,8

15,35

17,20

30

Hóa học, gồm các chuyên ngành:

  1. Hóa Dược;
  2. Hóa phân tích môi trường;

 

 

 

17,80

21,30

31

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

 

 

24,30

32

Quan hệ công chúng

 

 

 

 

25,33

33

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

20,10

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật