CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng

Cập nhật: 27/12/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

 Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Tiểu học

18

21,5

22,85

25

24,8

25,02

Giáo dục công dân

18

18,5

21,25

18

22,75

25,33

Giáo dục Chính trị

18

18,5

23,5

18

23

25,80

Sư phạm Toán học

19

20,5

22,4

27,25

25

24,96

Sư phạm Tin học

19,40

18,5

19,75

18

19,4

21,40

Sư phạm Vật lý

18

18,5

23,4

24

23,75

24,70

Sư phạm Hoá học

18,05

18,5

24,4

26,75

24,15

25,02

Sư phạm Sinh học

18,30

18,5

19,05

18

19,25

22,35

Sư phạm Ngữ văn

19,50

21

24,15

25,50

25,75

25,92

Sư phạm Lịch sử

18

18,5

23

18

25

27,58

Sư phạm Địa lý

18

18,5

21,5

18

23,75

24,63

Giáo dục Mầm non

18,35

19,25

19,35

 

19,35

20,00

Sư phạm Âm nhạc

23,55

19

18,25

 

20,16

22,20

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,05

18,5

19,3

18

21

23,50

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18

18,5

21,25

18

23,25

25,80

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

18,15

18,5

19,85

18

22,75

22,30

Công nghệ sinh học

15,20

15

16,15

15

16,85

16,85

Vật lý học

17

 

 

 

 

 

Hóa học

15

15

17,55

15

16

 

Hóa học (Chất lượng cao)

15,50

15,25

18,65

 

 

 

Khoa học môi trường

18,45

 

 

 

 

 

Toán ứng dụng

18,50

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

15,05

15

15,15

15

22,3

21,15

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

15,10

15,25

17

 

22,35

 

Văn học

15

15

15,5

15

 

23,34

Lịch sử

15,75

15

15

15

15,5

 

Địa lý học

15

15

15

15

20,5

 

Việt Nam học

18

16,5

15

16

18,75

 

Việt Nam học (Chất lượng cao)

15

16,75

15,25

 

19

 

Văn hoá học

15

15

15

15

15,25

21,35

Tâm lý học

15

15,5

16,25

21

21,5

23,00

Tâm lý học (Chất lượng cao)

15,25

15,75

16,75

 

21,6

 

Công tác xã hội

15

15

15,25

15

20,75

21,75

Báo chí

20

21

22,5

24

24,15

24,77

Báo chí (Chất lượng cao)

20,15

21,25

23

 

24,25

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

16,05

15

15,4

15

15,85

15,90

Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)

18,45

15,25

 

 

 

 

Công nghệ thông tin (đặc thù)

16,55

15

 

 

 

 

Sư phạm Công nghệ

 

18,5

 

18

 

 

Giáo dục Thể chất

 

18,5

17,81

 

21,94

20,63

Vật lý kỹ thuật

 

 

 

 

15,8

15,35

Lịch sử (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

 

 

 

 

 

22,25

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

 

 

 

 

 

19,50

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

 

 

 

 

 

20,50

Hóa học, gồm các chuyên ngành:

  1. Hóa Dược;
  2. Hóa phân tích môi trường;

 

 

 

 

 

17,80

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Tin tức liên quan

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật