Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
18 |
21,5 |
22,85 |
25 |
24,8 |
25,02 |
|
18 |
18,5 |
21,25 |
18 |
22,75 |
25,33 |
|
18 |
18,5 |
23,5 |
18 |
23 |
25,80 |
|
19 |
20,5 |
22,4 |
27,25 |
25 |
24,96 |
|
19,40 |
18,5 |
19,75 |
18 |
19,4 |
21,40 |
|
18 |
18,5 |
23,4 |
24 |
23,75 |
24,70 |
|
18,05 |
18,5 |
24,4 |
26,75 |
24,15 |
25,02 |
|
18,30 |
18,5 |
19,05 |
18 |
19,25 |
22,35 |
|
19,50 |
21 |
24,15 |
25,50 |
25,75 |
25,92 |
|
18 |
18,5 |
23 |
18 |
25 |
27,58 |
|
18 |
18,5 |
21,5 |
18 |
23,75 |
24,63 |
|
18,35 |
19,25 |
19,35 |
|
19,35 |
20,00 |
|
23,55 |
19 |
18,25 |
|
20,16 |
22,20 |
|
18,05 |
18,5 |
19,3 |
18 |
21 |
23,50 |
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
18 |
18,5 |
21,25 |
18 |
23,25 |
25,80 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
18,15 |
18,5 |
19,85 |
18 |
22,75 |
22,30 |
15,20 |
15 |
16,15 |
15 |
16,85 |
16,85 |
|
17 |
|
|
|
|
|
|
15 |
15 |
17,55 |
15 |
16 |
|
|
Hóa học (Chất lượng cao) |
15,50 |
15,25 |
18,65 |
|
|
|
18,45 |
|
|
|
|
|
|
18,50 |
|
|
|
|
|
|
15,05 |
15 |
15,15 |
15 |
22,3 |
21,15 |
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
15,10 |
15,25 |
17 |
|
22,35 |
|
15 |
15 |
15,5 |
15 |
|
23,34 |
|
15,75 |
15 |
15 |
15 |
15,5 |
|
|
15 |
15 |
15 |
15 |
20,5 |
|
|
18 |
16,5 |
15 |
16 |
18,75 |
|
|
Việt Nam học (Chất lượng cao) |
15 |
16,75 |
15,25 |
|
19 |
|
15 |
15 |
15 |
15 |
15,25 |
21,35 |
|
15 |
15,5 |
16,25 |
21 |
21,5 |
23,00 |
|
Tâm lý học (Chất lượng cao) |
15,25 |
15,75 |
16,75 |
|
21,6 |
|
15 |
15 |
15,25 |
15 |
20,75 |
21,75 |
|
20 |
21 |
22,5 |
24 |
24,15 |
24,77 |
|
Báo chí (Chất lượng cao) |
20,15 |
21,25 |
23 |
|
24,25 |
|
16,05 |
15 |
15,4 |
15 |
15,85 |
15,90 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) |
18,45 |
15,25 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin (đặc thù) |
16,55 |
15 |
|
|
|
|
|
18,5 |
|
18 |
|
|
|
|
18,5 |
17,81 |
|
21,94 |
20,63 |
|
|
|
|
|
15,8 |
15,35 |
|
Lịch sử (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
|
|
|
|
|
22,25 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
|
|
|
|
|
19,50 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
|
|
|
|
|
20,50 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
17,80 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.