CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn

Cập nhật: 09/01/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Quy Nhơn để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Quy Nhơn như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Thi THPT Quốc gia Học bạ Thi TN THPT Học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục chính trị

18 - 18,5 24 19 24 20 21 24,50

Giáo dục Thể chất

18 - 18,5 19,5 18   26 - 22,25
Giáo dục Mầm non 18 - 18,5 24 19   19 - 20,25

Giáo dục Tiểu học

18,5 - 19,5 24 24 24,5 24 27,5 24,45

Quản lý giáo dục

14 18 15 18 15 18 15 18 15,00

Sư phạm Địa lý

18 - 18,5 24 19 24 28,5 25 23,50

Sư phạm Hóa học

18 - 18,5 24 25 24 28,5 27  

Sư phạm Lịch sử

18 -

18,5

24

19

24

28,5

24

25,72

Sư phạm Ngữ văn

18 - 18,5 24 23 24 28,5 27 25,25

Sư phạm Sinh học

18 - 18,5 24 19 24 19 21 20,00

Sư phạm Tiếng Anh

18 - 18,5 24 24 25 22,25 28 24,75

Sư phạm Tin học

18 - 18,5 24 19 24 19 21 19,00

Sư phạm Toán học

18 - 18,5 24 25 26 28,5 28,5 25,25

Sư phạm Vật lý

18 - 18,5 24 19 24 28,5 25 23,50

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18 -     19 24 19 23 19,00

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18 -     19 24 19 23 24,25

Kế toán

14 18 15 18 15 18 16 22,5 15,00

Kiểm toán

14 18 15 18 15 18 15 18 15,00

Luật

14 18 15 18 15 18 15 23 17,75

Quản trị kinh doanh

14 18 15 18 15 18 17 24 15,00

Tài chính - ngân hàng

14 18 15 18 15 18 17 25,5 15,00

Hóa học

14 18 15 18 15 18      

Sinh học ứng dụng

14 18 15 18          

Vật lý học

14 18              

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14 18 15 18 15 18 15 18 15,00

Kỹ thuật xây dựng

14 18 15 18          

Công nghệ thông tin

14 18 15 18 15 18 18 23,5 15,00

Kỹ thuật điện

14 18 15 18 15 18 15 20 15,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

14 18 15 18 15 18 15 20 15,00

Kỹ thuật phần mềm

14 18 15 18 15 18 15 20,5 15,00

Kỹ thuật xây dựng

14 18     15 18 15 20 15,00

Nông học

14 18 15 18 15 18 15 18 15,00

Thống kê

14 - 15 18          

Toán ứng dụng

14 18 15 18 18 18 15 20 15,00

Công tác xã hội

14 18 15 18 15 18 15 18 15,00

Đông phương học

14 18 15 18 15 18 16 18 15,00

Kinh tế

14 18 15 18 15 18 17,5 24 18,50

Ngôn ngữ Anh

14 18 15 18 15 18 16 25 19,50

Quản lý đất đai

14 18 15 18 15 18 18 18 15,00

Quản lý nhà nước

14 18 15 18 15 18 18 22,5 17,50

Quản lý tài nguyên và môi trường

14 18 15 18 15 18 15 18 15,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14 18 15 18 15 18 17 23,5 17,75

Quản trị khách sạn

14 18 15 18 15 18 17 23 15,00

Tâm lý học giáo dục

14 18 15 18 15 18 15 18 15,00

Văn học

14 18 15 18 15 18 15 18 15,00

Việt Nam học

14 18 15 18 15 18 18 18 15,00

Công nghệ thực phẩm

    15 18 15 18 15 20 15,00

Khoa học vật liệu

    15 18 15 18 15 18  

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

    15 18 15 18   20 15,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

    15 18 16 18 19,5 26,5 22,25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

        18 18 16 23,5 22,00

Kế toán CLC

            16 - 15,00

Khoa học dữ liệu

            15 19,5 15,00

Trí tuệ nhân tạo

            15 20 15,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

            19 26,5 21,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật