CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn

Cập nhật: 20/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Quy Nhơn để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Quy Nhơn như sau:

STT Ngành Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025
Xét KQ thi THPT Xét KQ thi THPT  Xét KQ thi THPT

1

Giáo dục chính trị

24,50 26.65 26.65

2

Giáo dục Thể chất

22,25 26.50 19.8
3 Giáo dục Mầm non 20,25 23.10 21.75

4

Giáo dục Tiểu học

24,45 26.95 26.9

5

Quản lý giáo dục

15,00 22.5 25.1

6

Sư phạm Địa lý

23,50 27.30 26.74

7

Sư phạm Lịch sử

25,72

27.45

27.21

8

Sư phạm Ngữ văn

25,25 27.35 26.85

9

Sư phạm Sinh học

20,00 23.90 21.2

10

Sư phạm Tiếng Anh

24,75 25.92 23.59

11

Sư phạm Tin học

19,00 22.85 20.35

12

Sư phạm Toán học

25,25 26.50 25.85

13

Sư phạm Vật lý

23,50 25.75 24.40

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19,00 25.65 22.5

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

24,25 27.15 26.4

16

Kế toán

15,00 17.75 20.3

17

Kiểm toán

15,00 18.75 21.8

18

Luật

17,75 23.65 23.58

19

Quản trị kinh doanh

15,00 17,00 21.7

20

Tài chính - Ngân hàng

15,00 20.25 22.5

21

Hóa học

  15,00 20.5

22

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15,00 15,00 20-.5

23

Công nghệ thông tin

15,00 16.50 20.00

24

Kỹ thuật điện

15,00 16,00 20.65

25

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15,00 15,00 20.77

26

Kỹ thuật phần mềm

15,00 15,00 19.5

27

Kỹ thuật xây dựng

15,00 15,00 20.15

28

Nông học

15,00 15,00 15.00

29

Toán ứng dụng

15,00 15,00 19.5

30

Công tác xã hội

15,00 20.25 23.7

31

Đông phương học

15,00 15,00 22.3

32

Kinh tế

18,50 18,00 21.4

33

Ngôn ngữ Anh

19,50 22,00 23.00

34

Quản lý đất đai

15,00 15,00 17.9

35

Quản lý nhà nước

17,50 23.15 23.6

36

Quản lý tài nguyên và môi trường

15,00 15,00 20.75

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17,75 19.85 22.25

38

Quản trị khách sạn

15,00 18.35 22.65

39

Tâm lý học giáo dục

15,00 23,00 24.6

40

Văn học

15,00 23.50 25.29

41

Việt Nam học

15,00 18,00 23.5

42

Công nghệ thực phẩm

15,00 15,00 20.9
43

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15,00 15,00 21.02

44

Ngôn ngữ Trung Quốc

22,25 23.50 24.2

45

Công nghệ kỹ thuật ô tô

22,00 16,00 22.2

46

Kế toán (Định hướng ACCA)

15,00 18,00 19.2

47

Khoa học dữ liệu

15,00 15,00 17.1

48

Trí tuệ nhân tạo

15,00 15,00 21.5

49

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

21,00 21,00 23.6

50

Sư phạm Hóa học     25.3

51

Kỹ thuật cơ khí động lực     20.14

52

Vật lý kỹ thuật     18.25

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật