CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn

Cập nhật: 09/11/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Quy Nhơn để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Quy Nhơn như sau:

STT Ngành Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT 

1

Giáo dục chính trị

19 24 20 21 24,50 26.65

2

Giáo dục Thể chất

18   26 - 22,25 26.50
3 Giáo dục Mầm non 19   19 - 20,25 23.10

4

Giáo dục Tiểu học

24 24,5 24 27,5 24,45 26.95

5

Quản lý giáo dục

15 18 15 18 15,00 22.5

6

Sư phạm Địa lý

19 24 28,5 25 23,50 27.30

7

Sư phạm Lịch sử

19

24

28,5

24

25,72

27.45

8

Sư phạm Ngữ văn

23 24 28,5 27 25,25 27.35

9

Sư phạm Sinh học

19 24 19 21 20,00 23.90

10

Sư phạm Tiếng Anh

24 25 22,25 28 24,75 25.92

11

Sư phạm Tin học

19 24 19 21 19,00 22.85

12

Sư phạm Toán học

25 26 28,5 28,5 25,25 26.50

13

Sư phạm Vật lý

19 24 28,5 25 23,50 25.75

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19 24 19 23 19,00 25.65

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

19 24 19 23 24,25 27.15

16

Kế toán

15 18 16 22,5 15,00 17.75

17

Kiểm toán

15 18 15 18 15,00 18.75

18

Luật

15 18 15 23 17,75 23.65

19

Quản trị kinh doanh

15 18 17 24 15,00 17,00

20

Tài chính - Ngân hàng

15 18 17 25,5 15,00 20.25

21

Hóa học

15 18       15,00

22

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15 18 15 18 15,00 15,00

23

Công nghệ thông tin

15 18 18 23,5 15,00 16.50

24

Kỹ thuật điện

15 18 15 20 15,00 16,00

25

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15 18 15 20 15,00 15,00

26

Kỹ thuật phần mềm

15 18 15 20,5 15,00 15,00

27

Kỹ thuật xây dựng

15 18 15 20 15,00 15,00

28

Nông học

15 18 15 18 15,00 15,00

29

Toán ứng dụng

18 18 15 20 15,00 15,00

30

Công tác xã hội

15 18 15 18 15,00 20.25

31

Đông phương học

15 18 16 18 15,00 15,00

32

Kinh tế

15 18 17,5 24 18,50 18,00

33

Ngôn ngữ Anh

15 18 16 25 19,50 22,00

34

Quản lý đất đai

15 18 18 18 15,00 15,00

35

Quản lý nhà nước

15 18 18 22,5 17,50 23.15

36

Quản lý tài nguyên và môi trường

15 18 15 18 15,00 15,00

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15 18 17 23,5 17,75 19.85

38

Quản trị khách sạn

15 18 17 23 15,00 18.35

39

Tâm lý học giáo dục

15 18 15 18 15,00 23,00

40

Văn học

15 18 15 18 15,00 23.50

41

Việt Nam học

15 18 18 18 15,00 18,00

42

Công nghệ thực phẩm

15 18 15 20 15,00 15,00

43

Khoa học vật liệu

15 18 15 18   15,00

44

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15 18   20 15,00 15,00

45

Ngôn ngữ Trung Quốc

16 18 19,5 26,5 22,25 23.50

46

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18 18 16 23,5 22,00 16,00

47

Kế toán CLC

    16 - 15,00 18,00

48

Khoa học dữ liệu

    15 19,5 15,00 15,00

49

Trí tuệ nhân tạo

    15 20 15,00 15,00

50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

    19 26,5 21,00 21,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật