CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế quốc dân

Cập nhật: 01/11/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế quốc dân

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế quốc dân để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:

Ngành

Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022  Năm 2023

Xét theo KQ thi TN THPT

Đánh giá tư duy

Xét theo KQ thi TN THPT

Kế toán

25.35

27,15

 

27,40

20,00

27,04

Kiểm toán

 

27,55

 

28,15

21,30

27,20

Kinh tế quốc tế

26.15

27,75

28,05

27,75

25,70

27,35

Kinh doanh quốc tế

26.15

27,80

 

28,00

21,50

27,50

Marketing

25.60

27,55

 

28,00

20,50

27,55

Quản trị kinh doanh

25.25

27,20

27,75

27,45

20,50

27,25

Tài chính - Ngân hàng

25

 

 

27,25

20,00

27,10

Kinh doanh thương mại

25.10

27,25

 

27,70

20,20

27,35

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

24.75

26,90

27,55

27,45

23,90

27,10

Quản trị khách sạn

25.40

27,25

 

26,85

-

26,75

Quản trị nhân lực

24.90

27,10

 

27,45

-

27,10

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24.85

26,70

 

26,85

-

26,75

Khoa học máy tính

23.70

26,40

 

26,70

20,30

35,35

Hệ thống thông tin quản lý

24.30

26,75

 

27,50

20,10

36,15

Bất động sản

23.85

26,55

 

26,65

-

26,40

Bảo hiểm

23.35

26

 

26,40

-

26,40

Thống kê kinh tế

23.75

26,45

27,30

27,20

-

36,20

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế)

24.15

26,45

27,40

27,15

21,80

35,95

Kinh tế đầu tư

24.85

27,05

27,70

27,50

-

27,50

Kinh tế nông nghiệp

22.60

25,65

 

26,10

-

26,20

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 

22.50

25,60

 

26,10

-

26,35

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2)

33.65

35,60

37,30

35,85

-

36,50

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA)

24.25

 

 

 

 

 

Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP)

 

 

 

 

 

 

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)

 

 

 

 

 

 

Kinh tế phát triển 

24.45

26,75

27,50

27,50

-

27,35

Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ - tách ra từ ngành Kinh tế)

23.60

26,25

 

26,85

-

27,05

Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế)

23.35

26,15

 

26,60

-

26,75

Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế)

22.65

25,60

 

26,10

-

26,40

Luật

23.10

26,20

 

26,30

-

26,60

Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật)

24.50

26,65

 

27,00

-

26,85

Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản)

22.50

25,85

 

26,20

-

26,55

Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính)

24.10

26,60

 

27,00

-

35,30

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

26

28

 

28,20

23,50

27,40

Thương mại điện tử

25.60

27,65

 

28,10

24,50

27,65

Quản lý dự án

24.40

26,75

 

27,30

-

27,15

Quan hệ công chúng

25.50

27,60

28,10

28,60

-

27,20

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) - (tiếng Anh hệ số 2)

31

33,55

 

34,90

-

36,10

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh

23.50

25,85

 

26,40

-

26,45

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

23

25,80

 

26,50

23,20

26,85

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

24.65

26.50

 

 

 

26,90

Kinh doanh số (E-BDB)

23.35

26.10

 

26,80

-

26,85

Phân tích kinh doanh (BA)

23.35

26.30

 

27,20

-

27,15

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

23.15

26

 

26,90

-

26,65

Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI)

22.75

25.75

 

26,45

-

26,60

Công nghệ tài chính (BFT)

22.75

25,75

 

26,90

 

26,75

Đầu tư tài chính (BFI) - (Tiếng Anh hệ số 2)

31.75

34,55

 

36,25

-

 

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) - (Tiếng Anh hệ số 2)

33.35

34,50

 

34,60

-

35,65

Quản lý công và chính sách (E-PMP)

21.50

25,35

 

26,10

-

26,10

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) - (Tiếng Anh hệ số 2)

31.75

34,25

 

 

 

 

Ngân hàng (CT1)

 

26,95

 

 

 

 

Tài chính công (CT2)

 

26,55

 

 

 

 

Tài chính doanh nghiệp (CT3)

 

27,25

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

 

26,25

 

26,80

-

27,10

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

 

26,65

 

 

 

 

Kinh tế học tài chính (FE)

 

24,50

 

26,50

-

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)  - (Tiếng Anh hệ số 2)

 

35,55

 

36,25

22,70

36,40

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

 

 

 

26,9

-

27,05

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

 

 

 

27,65

21,3

27,15

Kinh doanh nông nghiệp

 

 

 

26,10

-

26,60

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)

 

 

 

26,80

-

 

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

 

 

 

27,20

22,50

 

POHE - Quản trị khách sạn (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

35,35

-

 

POHE - Quản trị lữ hành (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

34,80

-

35,65

POHE - Truyền thông Marketing (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

38,15

-

37,10

POHE - Luật kinh doanh (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

35,50

-

36,20

POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

36,95

-

36,85

POHE - Quản lý thị trường (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

35,00

-

35,65

POHE - Thẩm định giá (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

35,00

-

35,85

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật