Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế quốc dân để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Đánh giá tư duy |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
|||
1 |
|
27,40 |
20,00 |
27,04 |
27,29 |
|
2 |
|
28,15 |
21,30 |
27,20 |
27,79 |
|
3 |
28,05 |
27,75 |
25,70 |
27,35 |
27,54 |
|
4 |
|
28,00 |
21,50 |
27,50 |
27,71 |
|
5 |
|
28,00 |
20,50 |
27,55 |
27,78 |
|
6 |
27,75 |
27,45 |
20,50 |
27,25 |
27,15 |
|
7 |
|
27,25 |
20,00 |
27,10 |
27,30 |
|
8 |
|
27,70 |
20,20 |
27,35 |
27,57 |
|
9 |
Kinh tế học (ngành Kinh tế) |
27,55 |
27,45 |
23,90 |
27,10 |
27,20 |
10 |
|
26,85 |
- |
26,75 |
26,94 |
|
11 |
|
27,45 |
- |
27,10 |
27,25 |
|
12 |
|
26,85 |
- |
26,75 |
26,71 |
|
13 |
|
26,70 |
20,30 |
35,35 |
35,55 |
|
14 |
|
27,50 |
20,10 |
36,15 |
36,36 |
|
15 |
|
26,65 |
- |
26,40 |
26,83 |
|
16 |
|
26,40 |
- |
26,40 |
26,71 |
|
17 |
27,30 |
27,20 |
- |
36,20 |
36,23 |
|
18 |
27,40 |
27,15 |
21,80 |
35,95 |
36,20 |
|
19 |
27,70 |
27,50 |
- |
27,50 |
27,40 |
|
20 |
|
26,10 |
- |
26,20 |
26,85 |
|
21 |
|
26,10 |
- |
26,35 |
26,87 |
|
22 |
Ngôn ngữ Anh ** |
37,30 |
35,85 |
- |
36,50 |
35,60 |
23 |
27,50 |
27,50 |
- |
27,35 |
27,20 |
|
24 |
|
26,85 |
- |
27,05 |
27,10 |
|
25 |
|
26,60 |
- |
26,75 |
26,96 |
|
26 |
|
26,10 |
- |
26,40 |
26,76 |
|
27 |
|
26,30 |
- |
26,60 |
26,91 |
|
28 |
|
27,00 |
- |
26,85 |
27,05 |
|
29 |
|
26,20 |
- |
26,55 |
26,85 |
|
30 |
|
27,00 |
- |
35,30 |
35,17 |
|
31 |
|
28,20 |
23,50 |
27,40 |
27,89 |
|
32 |
|
28,10 |
24,50 |
27,65 |
28,02 |
|
33 |
|
27,30 |
- |
27,15 |
27,15 |
|
34 |
28,10 |
28,60 |
- |
27,20 |
28,18 |
|
35 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) ** |
|
34,90 |
- |
36,10 |
36,25 |
36 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh |
|
26,40 |
- |
26,45 |
26,57 |
37 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) |
|
26,50 |
23,20 |
26,85 |
26,97 |
38 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) |
|
|
|
26,90 |
27,20 |
39 |
Kinh doanh số (E-BDB) |
|
26,80 |
- |
26,85 |
27,00 |
40 |
Phân tích kinh doanh (BA) |
|
27,20 |
- |
27,15 |
27,48 |
41 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) |
|
26,90 |
- |
26,65 |
26,96 |
42 |
Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI) |
|
26,45 |
- |
26,60 |
26,86 |
43 |
Công nghệ tài chính (BFT) |
|
26,90 |
|
26,75 |
26,96 |
44 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) ** |
|
34,60 |
- |
35,65 |
35,65 |
45 |
Quản lý công và chính sách (E-PMP) |
|
26,10 |
- |
26,10 |
26,70 |
46 |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) |
|
26,80 |
- |
27,10 |
27,01 |
47 |
Kinh tế học tài chính (FE) |
|
26,50 |
- |
- |
26,96 |
48 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) ** |
|
36,25 |
22,70 |
36,40 |
36,42 |
49 |
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) |
|
26,9 |
- |
27,05 |
27,01 |
50 |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) |
|
27,65 |
21,3 |
27,15 |
27,34 |
51 |
|
26,10 |
- |
26,60 |
26,85 |
|
52 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) |
|
27,20 |
22,50 |
|
27,45 |
53 |
POHE - Quản trị lữ hành ** |
|
34,80 |
- |
35,65 |
35,75 |
54 |
POHE - Truyền thông Marketing ** |
|
38,15 |
- |
37,10 |
37,49 |
55 |
POHE - Luật kinh doanh ** |
|
35,50 |
- |
36,20 |
35,26 |
56 |
POHE - Quản trị kinh doanh thương mại ** |
|
36,95 |
- |
36,85 |
36,59 |
57 |
POHE - Quản lý thị trường ** |
|
35,00 |
- |
35,65 |
35,88 |
58 |
POHE - Thẩm định giá ** |
|
35,00 |
- |
35,85 |
36,05 |
59 |
|
|
|
|
35,94 |
|
60 |
|
|
|
|
35,00 |
|
61 |
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ Ngành Tài chính-Ngân hàng ** |
|
|
|
|
36,36 |
62 |
|
|
|
|
35,46 |
|
63 |
|
|
|
|
34,50 |
|
64 |
|
|
|
|
34,06 |
|
65 |
Quản trị giải trí và sự kiện ** |
|
|
|
|
36,55 |
66 |
|
|
|
|
35,80 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.