CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế quốc dân

Cập nhật: 30/09/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế quốc dân

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế quốc dân để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:

STT

Ngành

Năm 2021
Năm 2022  Năm 2023  Năm 2024

Xét theo KQ thi TN THPT

Đánh giá tư duy

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

1

Kế toán

 

27,40

20,00

27,04

27,29

2

Kiểm toán

 

28,15

21,30

27,20

27,79

3

Kinh tế quốc tế

28,05

27,75

25,70

27,35

27,54

4

Kinh doanh quốc tế

 

28,00

21,50

27,50

27,71

5

Marketing

 

28,00

20,50

27,55

27,78

6

Quản trị kinh doanh

27,75

27,45

20,50

27,25

27,15

7

Tài chính - Ngân hàng

 

27,25

20,00

27,10

27,30

8

Kinh doanh thương mại

 

27,70

20,20

27,35

27,57

9

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

27,55

27,45

23,90

27,10

27,20

10

Quản trị khách sạn

 

26,85

-

26,75

26,94

11

Quản trị nhân lực

 

27,45

-

27,10

27,25

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

26,85

-

26,75

26,71

13

Khoa học máy tính *

 

26,70

20,30

35,35

35,55

14

Hệ thống thông tin quản lý *

 

27,50

20,10

36,15

36,36

15

Bất động sản

 

26,65

-

26,40

26,83

16

Bảo hiểm

 

26,40

-

26,40

26,71

17

Thống kê kinh tế *

27,30

27,20

-

36,20

36,23

18

Toán kinh tế *

27,40

27,15

21,80

35,95

36,20

19

Kinh tế đầu tư

27,70

27,50

-

27,50

27,40

20

Kinh tế nông nghiệp

 

26,10

-

26,20

26,85

21

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 

 

26,10

-

26,35

26,87

22

Ngôn ngữ Anh **

37,30

35,85

-

36,50

35,60

23

Kinh tế phát triển 

27,50

27,50

-

27,35

27,20

24

Khoa học quản lý

 

26,85

-

27,05

27,10

25

Quản lý công

 

26,60

-

26,75

26,96

26

Quản lý tài nguyên và môi trường 

 

26,10

-

26,40

26,76

27

Luật

 

26,30

-

26,60

26,91

28

Luật kinh tế 

 

27,00

-

26,85

27,05

29

Quản lý đất đai

 

26,20

-

26,55

26,85

30

Công nghệ thông tin *

 

27,00

-

35,30

35,17

31

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

28,20

23,50

27,40

27,89

32

Thương mại điện tử

 

28,10

24,50

27,65

28,02

33

Quản lý dự án

 

27,30

-

27,15

27,15

34

Quan hệ công chúng

28,10

28,60

-

27,20

28,18

35

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) **

 

34,90

-

36,10

36,25

36

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh

 

26,40

-

26,45

26,57

37

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

 

26,50

23,20

26,85

26,97

38

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

 

 

 

26,90

27,20

39

Kinh doanh số (E-BDB)

 

26,80

-

26,85

27,00

40

Phân tích kinh doanh (BA)

 

27,20

-

27,15

27,48

41

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

 

26,90

-

26,65

26,96

42

Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI)

 

26,45

-

26,60

26,86

43

Công nghệ tài chính (BFT)

 

26,90

 

26,75

26,96

44

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) **

 

34,60

-

35,65

35,65

45

Quản lý công và chính sách (E-PMP)

 

26,10

-

26,10

26,70

46

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

 

26,80

-

27,10

27,01

47

Kinh tế học tài chính (FE)

 

26,50

-

26,96

48

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) **

 

36,25

22,70

36,40

36,42

49

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

 

26,9

-

27,05

27,01

50

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

 

27,65

21,3

27,15

27,34

51

Kinh doanh nông nghiệp

 

26,10

-

26,60

26,85

52

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

 

27,20

22,50

 

27,45

53

POHE - Quản trị lữ hành **

 

34,80

-

35,65

35,75

54

POHE - Truyền thông Marketing **

 

38,15

-

37,10

37,49

55

POHE - Luật kinh doanh **

 

35,50

-

36,20

35,26

56

POHE - Quản trị kinh doanh thương mại **

 

36,95

-

36,85

36,59

57

POHE - Quản lý thị trường **

 

35,00

-

35,65

35,88

58

POHE - Thẩm định giá **

 

35,00

-

35,85

36,05

59

Hệ thống thông tin *

 

 

 

 

35,94

60

An toàn thông tin *

 

 

 

 

35,00

61

Tài chính và Đầu tư (BFI)/ Ngành Tài chính-Ngân hàng **

 

 

 

 

36,36

62

Khoa học dữ liệu *

 

 

 

 

35,46

63

Trí tuệ nhân tạo *

 

 

 

 

34,50

64

Kỹ thuật phần mềm *

 

 

 

 

34,06

65

Quản trị giải trí và sự kiện **

 

 

 

 

36,55

66

Quản trị khách sạn

 

 

 

 

35,80

  • Ghi chú: Dấu (*) là điểm môn Toán hoặc (**) là môn tiếng Anh có hệ số 2.

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật