Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế quốc dân để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:
| STT |
Ngành |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2025 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
|
1 |
27,04 |
27,29 |
27,10 |
|
|
2 |
27,20 |
27,79 |
28,38 |
|
|
3 |
27,35 |
27,54 |
28.13 |
|
|
4 |
27,50 |
27,71 |
28,60 |
|
|
5 |
27,55 |
27,78 |
28.12 |
|
|
6 |
27,25 |
27,15 |
27.10 |
|
|
7 |
27,10 |
27,30 |
27.34 |
|
|
8 |
27,35 |
27,57 |
28.00 |
|
|
9 |
Kinh tế học (ngành Kinh tế) |
27,10 |
27,20 |
26.52 |
| 10 |
Quản trị nhân lực |
27,10 |
27,25 |
27.10 |
| 11 |
26,75 |
26,71 |
26.06 |
|
| 12 |
35,35 |
35,55 |
26.27 |
|
| 13 |
36,15 |
36,36 |
27,50 |
|
| 14 |
26,40 |
26,83 |
25,41 |
|
| 15 |
26,40 |
26,71 |
24,75 |
|
| 16 |
36,20 |
36,23 |
26.79 |
|
| 17 |
35,95 |
36,20 |
26.73 |
|
| 18 |
27,50 |
27,40 |
27.50 |
|
| 19 |
26,20 |
26,85 |
24,35 |
|
| 20 |
26,35 |
26,87 |
23.50 |
|
| 21 |
36,50 |
35,60 |
26,51 |
|
| 22 |
Nhóm ngành Chất lượng cao CLC1 |
|
|
25.25 |
| 23 |
Nhóm ngành Chất lượng cao CLC2 |
|
|
26.50 |
| 24 |
Nhóm ngành Chất lượng cao CLC3 |
|
|
26,42 |
| 25 |
Nhóm ngành Chương trình tiên tiến TT1 |
|
|
24.75 |
| 26 |
Nhóm ngành Chương trình tiên tiến TT2 |
|
|
25.50 |
| 27 |
27,35 |
27,20 |
26.77 |
|
| 28 |
27,05 |
27,10 |
26.06 |
|
| 29 |
26,75 |
26,96 |
25.42 |
|
| 30 |
26,40 |
26,76 |
24.17 |
|
| 31 |
26,60 |
26,91 |
25.96 |
|
| 32 |
26,85 |
27,05 |
26,75 |
|
| 33 |
Luật kinh doanh |
|
|
25,50 |
| 34 | Luật thương mại quốc tế |
|
|
26.44 |
| 35 |
26,55 |
26,85 |
24.38 |
|
| 36 |
35,30 |
35,17 |
25,89 |
|
| 37 |
27,40 |
27,89 |
28.61 |
|
| 38 |
27,65 |
28,02 |
28.83 |
|
| 39 |
27,15 |
27,15 |
26.63 |
|
| 40 |
27,20 |
28,18 |
28,07 |
|
| 41 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ Ngành QTKD |
36,10 |
36,25 |
24,92 |
| 42 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) |
26,45 |
26,57 |
25,50 |
| 43 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) |
26,90 |
27,20 |
25.90 |
| 44 |
Kinh doanh số (E-BDB) / Ngành QTKD |
26,85 |
27,00 |
26.40 |
| 45 |
Phân tích kinh doanh (BA)/ Ngành QTKD |
27,15 |
27,48 |
27,50 |
| 46 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ Ngành QTKD |
26,65 |
26,96 |
25.10 |
| 47 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ Ngành QTKD |
26,60 |
26,86 |
24,20 |
| 48 |
Công nghệ tài chính (BFT) / Ngành TC-NH |
26,75 |
26,96 |
26,29 |
| 49 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) |
35,65 |
35,65 |
24.25 |
| 50 |
Quản trị khách sạn - Mã POHE1 |
|
|
25.61 |
| 51 |
Quản lý công và chính sách (E-PMP) |
26,10 |
26,70 |
23 |
| 52 |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) |
27,10 |
27,01 |
25,64 |
| 53 |
Kinh tế học tài chính (FE)/ Ngành Kinh tế |
- |
26,96 |
25,41 |
| 54 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) |
36,40 |
36,42 |
27.69 |
| 55 |
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) |
27,05 |
27,01 |
25.80 |
| 56 |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) |
27,15 |
27,34 |
26.79 |
| 57 |
26,60 |
26,85 |
23,75 |
|
| 58 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) |
|
27,45 |
27,25 |
| 59 |
Quản trị lữ hành |
35,65 |
35,75 |
24.64 |
| 60 |
Truyền thông Marketing |
37,10 |
37,49 |
27,61 |
| 61 |
Quản trị kinh doanh thương mại |
36,85 |
36,59 |
26.29 |
| 62 |
Quản lý thị trường |
35,65 |
35,88 |
24.66 |
| 63 |
Thẩm định giá |
35,85 |
36,05 |
24.55 |
| 64 |
|
35,94 |
26,38 |
|
| 65 |
|
35,00 |
25,59 |
|
| 66 |
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ Ngành Tài chính-Ngân hàng |
|
36,36 |
26.27 |
| 67 |
|
35,46 |
26.13 |
|
| 68 |
|
34,50 |
25.44 |
|
| 69 |
|
34,06 |
24.70 |
|
| 70 |
Quản trị giải trí và sự kiện |
|
36,55 |
25.89 |
| 71 |
Quản trị khách sạn |
|
35,80 |
26.25 |
| 72 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) |
|
|
26.78 |
| 73 | Quan hệ lao động |
|
|
25 |
* Ghi chú
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.