CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Cập nhật: 11/11/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

20,85

 

24,35

23,25

23,42

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

22,35

25,30

25,35

24,95

24,63

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

22,10

25,10

25,25

24,70

24,26

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

19,75

23,20

24,25

23,05

23,65

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

19,65

23,10

25,05

24,65

24,17

Công nghệ kỹ thuật máy tính

20,50

24

25,10

24,70

24,30

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

20,90

24,10

24,60

23,55

23,81

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23,10

26

26,00

25,85

25,47

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

19,15

22,45

23,90

20,00

22,15

Khoa học máy tính

21,15

24,70

25,65

25,65

25,05

Hệ thống thông tin

20,20

23,50

25,25

25,15

24,31

Kỹ thuật phần mềm

21,05

24,30

25,40

25,35

24,54

Công nghệ thông tin

22,80

25,60

26,05

26,15

25,19

Kế toán

20

22,75

24,75

23,95

23,80

Tài chính - Ngân hàng

20,20

23,45

25,45

24,70

24,40

Quản trị kinh doanh

20,50

23,55

25,30

24,55

24,21

Quản trị khách sạn

20,85

23,75

24,75

22,45

23,56

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20,20

23

24,30

23,45

23,62

Kinh tế đầu tư

18,95

22,60

25,05

24,50

24,45

Kiểm toán

19,30

22,30

25,00

24,30

24,03

Quản trị văn phòng

19,35

22,20

24,50

24,00

23,09

Quản trị nhân lực

20,65

24,20

25,65

24,95

24,59

Marketing

21,65

24,90

26,10

25,60

25,24

Công nghệ vật liệu dệt, may

16,20

18,50

22,15

22,15

20,10

Công nghệ dệt, may

20,75

22,80

24,00

22,45

21,80

Thiết kế thời trang

20,35

22,80

24,55

24,20

23,84

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16,95

18

22,05

19,95

20,35

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16

18,05

20,80

18,65

19,00

Ngôn ngữ Anh

21,05

22,73

25,89

24,09

24,30

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,50

23,29

26,19

24,73

24,86

Du lịch

22,25

24,25

24,75

25,75

24,20

Công nghệ thực phẩm 19,05 21,05 23,75 23,75 23,51
Ngôn ngữ Hàn Quốc 21,23 23,44 26,45 24,55 24,92

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

17,85 21,95 23,80 21,25 22,65

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

  21,50 23,45 20,60 21,90

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

  24,40 26,10 25,75 25,52

Ngôn ngữ Nhật

  22,40 25,81 23,78 24,02

Robot và trí tuệ nhân tạo

    24,20 24,55 24,54

Phân tích dữ liệu kinh doanh

    23,80 24,50 23,67

Trung Quốc học

      22,73 23,77

Công nghệ đa phương tiện

      24,75 24,63

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

      19,40 22,80

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

      20,00 20,75

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

      23,55 24,17

Ngôn ngữ học

        22,25
Năng lượng tái tạo         19,00
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh         19,00
Kỹ thuật sản xuất thông minh         20,00
Kỹ thuật cơ khí động lực         21,55
Hóa dược         19,45

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật