CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Cập nhật: 01/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ đô Hà Nội   

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Thủ đô Hà Nội như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2023
Năm 2024

Năm 2025
(Xét KQ thi THPT)

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

1

Giáo dục Tiểu học

25,15

-

26,26

-

25.33

2

Giáo dục Mầm non

23,00

25,46

24,45

27,11

24.25

3

Quản lý Giáo dục

23,25

26,10

26,03

27,39

23.97

4

Giáo dục công dân

25,19

27,00

25,99

-

27.95

5

Ngôn ngữ Anh

25,22

27,20

26,10

27,90

25.22

6

Việt Nam học

22,25 24,50 26,36 26,91 25.47

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

25,31

26,83

26,25

27,70

25.32

8

Sư phạm Toán

26,15

-

26,50

-

27.34

9

Sư phạm Lịch sử

25,15

27,29

26,18

28,60

28.13

10

Sư phạm Vật lý

24,20

27,20

25,65

-

26.17

11

Công nghệ thông tin

22,55

24,40

23,65

27,00

22.95

12

Công tác xã hội

22,00

23,84

24,87

26,90

25.41

13

Giáo dục đặc biệt

25,50

26,81

 

 

24.17

14

Sư phạm Ngữ văn

25,80

-

26,58

-

28.10

15

Chính trị học

16,00

16,00

24,65

26,42

25.50

16

Quản trị kinh doanh

24,06

25,84

26,62

27,49

22.85

17

Luật

23,50

24,87

26,50

27,30

26.13

18

Toán ứng dụng

23,55

25,43

24,68

27,57

24.44

19

Quản trị khách sạn

23,25

24,68

24,80

26,62

23.54

20

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23,57

25,60

24,88

26,81

23.96

21

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16,00

16,00

18,90

17,10

20.86

22

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24,20

25,94

26,86

27,78

23.66

23

Quản lý công

16,00

16,00

23,47

26,33

23.07

24

Giáo dục thể chất

23,50 22,30 24,00 22,40 23.50

25

Văn học

24,59 26,30 27,08 27,84 26.52

26

Văn hóa học

16,00 16,00 25,75 27,00 25.88

27

Tâm lý học

23,23 24,91 26,63 27,50 26.03

28

Tài chính - Ngân hàng

22,55 25,07 24,49 27,68 23.40

29

Sư phạm Tin học

        23.00

30

Sư phạm Tiếng Anh

        25.89

31

Quản lý kinh tế

        21.23

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật