CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa

Cập nhật: 10/10/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Phenikaa để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Phenikaa như sau:

STT
Tên ngành
Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

1

Dược học

21 24 23 27 21,00 24,00 21,00 24,00

2

Điều dưỡng

19 20 19 22 19,00 21,00 19,00 21,00
3
21,5 23 23,5 26 21,00 26,00 21,00 25,00
4
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)
21 23 23 25 21,00 25,00

21,00

24,00

5
19 21,5 23,5 28 21,00 25,00 20,00 24,00
6
22 24         21,00 25,00
7 Kế toán 18 21 23,5 28 21,00 25,00 20,00 24,00
8
18 21 23,75 28 23,00 25,00 21,00 26,00
9
17 20 19 23 18,00 22,00 18,00 22,00
10 Luật kinh tế 18 21 25 27,5 21,00 26,00 24,00 26,00
11 Quản trị nhân lực 18 21 24,5 28 21,00 26,00 21,00 26,00
12 Ngôn ngữ Anh 18 21 23 27 21,00 24,00 21,00 24,00
13
Công nghệ vật liệu
(Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)
19,5 21 21 23 20,00 22,50 20,00 22,00
14
21 22,5 22 24     22,00 25,00
15 Kỹ thuật y sinh 20 21 21 24 20,00 22,50 20,00 22,50
16 Kỹ thuật ô tô 18 21 22 27 20,50 23,00 20,50 23,00
17
17 20,5 19 27,5 20,00 23,00 20,00 22,50
18

17

20

19

23

17,00

22,00

17,00

22,00

19

20

21

21

22,5

21,00

23,50

21,00

24,00

20

19

20

19

22,5

19,00

22,00

19,00

22,00

21

19

20

19

22

19,00

21,00

19,00

21,00

22

22

22,5

23,75

27,5

23,00

24,00

23,00

25,50

23

22

22,5

23,5

27,5

23,00

24,00

22,00

24,00

24

17

21

22

27,5

21,00

24,00

20,00

24,00

25

17

20

19

22

19,00

22,00

19,00

22,00

26
Công nghệ vật liệu
(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)

27

23

22

24

20,00

24,00

20,00

22,50

27
(Đào tạo song ngữ Việt - Anh)

 

 

23

25

22,00

25,00

22,00

25,00

28
Trí tuệ nhân tạo

 

 

23

26

21,00

26,00

21,00

23,00

29
(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

 

 

23,5

28

21,00

25,00

20,00

24,00

30

 

 

22

27,5

17,50

22,50

18,00

22,50

31
Kinh doanh du lịch số

 

 

22

27,5

21,00

24,00

21,00

22,00

32
Hướng dẫn du lịch quốc tế

 

 

22

27,5

21,00

24,00

21,00

22,00

33
Y khoa

 

 

23

27

22,50

26,00

22,50

26,00

34

Kỹ thuật phần mềm

(Một số chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

21,00

24,00

21,00

23,00

35

Tài năng khoa học máy tính

 

 

 

 

23,00

27,00

23,00

27,00

36

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

21,00

25,00

20,00

24,00

37 Ngôn ngữ Pháp

 

 

 

 

17,00

21,00

17,00

21,00

38 Đông Phương học

 

 

 

 

17,00

20,00

17,00

21,00

39 Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch)

 

 

 

 

21,00

24,00

21,00

24,00

40 Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

 

22,50

25,00

22,50

25,00

41 An toàn thông tin
(Một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

 

 

21,00

23,00

42 Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói

 

 

 

 

 

 

21,00

24,00

43 Kỹ thuật phần mềm ô tô

 

 

 

 

 

 

19,00

22,00

44 Marketing

 

 

 

 

 

 

20,00

23,00

45 Công nghệ tài chính

 

 

 

 

 

 

20,00

23,00

46 Kinh tế số

 

 

 

 

 

 

18,00

22,00

47 Kinh doanh số

 

 

 

 

 

 

18,00

22,00

48 Thương mại điện tử

 

 

 

 

 

 

18,00

23,00

49 Logistics số 

 

 

 

 

 

 

18,00

22,00

50 Công nghệ marketing

 

 

 

 

 

 

18,00

20,00

51 Quản lý bệnh viện

 

 

 

 

 

 

17,00

21,00

52 Kỹ thuật hình ảnh y học

 

 

 

 

 

 

19,00

21,00

53 Y học cổ truyền 

 

 

 

 

 

 

21,00

24,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật