CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 29/09/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Chương trình đào tạo đại trà

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

18

18,5

24

19,00

24,00

19,0

21,0

19,00

Quản trị kinh doanh

20,50

23,3

25,9

24,50

24,00

21,0

26,3

22,25

Kế toán

20,25

23,3

25,7

24,25

24,00

23

26,8

23,00

Công nghệ sinh học

20,25

23

26,6

22,75

26,00

19,0

26,9

22,25

Bản đồ học

16

 

 

 

 

 

 

 

Khoa học môi trường

16

16

22

16,00

20,00

16,0

20,0

16,00

Công nghệ thông tin

19,75

22,75

24,9

24,25

24,00

23,5

 

23,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18

21

23,9

22,00

21,00

19,5

25,5

21,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19

21,5

24,2

22,50

21,00

20,5

25,7

22,50

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20,50

22,75

25,3

23,50

25,00

22,5

26,6

23,00

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17

17,75

21,9

20,00

20,0

17,0

23,1

18,50

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19

20,5

24,9

22,25

24,00

20,0

26,5

23,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19

21,25

24,1

23,00

22,00

21,0

25,7

22,00

Kỳ thuật môi trường

16

16

22,6

16,00

20,00

16,0

22,1

16,00

Công nghệ thực phẩm

20

23

26,2

23,00

24,00

21,0

26,5

21,25

Công nghệ chế biến thủy sản

16

16

23

16,00

20,00

16,0

24,0

16,00

Công nghệ chế biến lâm sản

15

16

19

16,00

19,00

16,0

20,0

16,00

Chăn nuôi

16

19

21,4

18,25

20,00

16,0

23,3

16,00

Nông học

18

17,25

22

17,00

22,00

17,0

21,0

17,00

Bảo vệ thực vật

18

19,5

23,3

19,00

22,00

17,0

23,8

17,00

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

16

16

20

 

 

 

 

 

Kinh doanh nông nghiệp

16,75

19

21,1

21,00

20,00

17,0

23,1

17,00

Phát triển nông thôn

16

16

20

16,00

19,00

16,0

19,0

16,00

Lâm học

15

16

19

16,00

19,00

16,0

19,0

16,00

Quản lý tài nguyên rừng

15

16

19

16,00

19,00

16,0

19,0

16,00

Nuôi trồng thủy sản

16

16

20

16,00

20,00

16,0

20,0

16,00

Thú y

21,25

24,5

27

24,50

26,5

23,0

27,7

24,00

Ngôn ngữ Anh (*)

21,25

23

25,4

26,00

25,00

21,0

26,5

16,50

Kinh tế

19

22,25

24,5

23,50

22,00

21,5

26,2

22,25

Quản lý đất đai

16

19

22,1

21,75

21,00

18,5

24,8

18,75

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

16

23,3

17,00

21,00

16,0

24,9

 

Bất động sản

 

19

20,8

22,75

20,00

18,0

25,2

20,00

Hệ thống thông tin

 

17

20

23,25

20,00

21,5

25,5

21,50

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

 

16

21

16,00

20,00

16,0

22,5

16,00

Lâm nghiệp đô thị

 

16

19

16,00

19,00

16,0

19,0

16,00

Tài nguyên và du lịch sinh thái

 

16

20

17,00

19,00

17,0

23,0

19,00

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

 

16

21,3

16,00

20,00

16,0

20,0

16,00

Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ thực phẩm

18

19

23,5

23,00

24,00

21,0

26,5

Thú y

21,25

24,5

27

25,00

26,5

23,0

27,7

Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019
Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

19

20,7

24,2

23,25

22,00

19,5

25,3

22,25

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16

16,25

22,3

17,00

20,00

17,75

24,5

21,50

Kỹ thuật môi trường

16

16

20

16,00

20,00

 

 

 

Công nghệ thực phẩm

18

19

23,8

20,00

24,00

18,0

25,5

21,25

Công nghệ sinh học

17

16,25

23,8

18,00

23,00

17,0

25,9

22,25

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật