Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Chương trình đào tạo đại trà
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
19,00 |
24,00 |
19,0 |
21,0 |
19,00 |
22,50 |
|
2 |
24,50 |
24,00 |
21,0 |
26,3 |
22,25 |
22,75 |
|
3 |
24,25 |
24,00 |
23 |
26,8 |
23,00 |
23,00 |
|
4 |
22,75 |
26,00 |
19,0 |
26,9 |
22,25 |
23,25 |
|
5 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
20,0 |
16,00 |
17,25 |
|
6 |
24,25 |
24,00 |
23,5 |
|
23,00 |
22,25 |
|
7 |
22,00 |
21,00 |
19,5 |
25,5 |
21,50 |
22,50 |
|
8 |
22,50 |
21,00 |
20,5 |
25,7 |
22,50 |
23,75 |
|
9 |
23,50 |
25,00 |
22,5 |
26,6 |
23,00 |
23,75 |
|
10 |
20,00 |
20,0 |
17,0 |
23,1 |
18,50 |
21,75 |
|
11 |
22,25 |
24,00 |
20,0 |
26,5 |
23,00 |
23,25 |
|
12 |
23,00 |
22,00 |
21,0 |
25,7 |
22,00 |
23,50 |
|
13 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
22,1 |
16,00 |
16,00 |
|
14 |
23,00 |
24,00 |
21,0 |
26,5 |
21,25 |
22,50 |
|
15 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
24,0 |
16,00 |
16,00 |
|
16 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
20,0 |
16,00 |
16,00 |
|
17 |
18,25 |
20,00 |
16,0 |
23,3 |
16,00 |
16,00 |
|
18 |
17,00 |
22,00 |
17,0 |
21,0 |
17,00 |
17,00 |
|
19 |
19,00 |
22,00 |
17,0 |
23,8 |
17,00 |
17,00 |
|
20 |
21,00 |
20,00 |
17,0 |
23,1 |
17,00 |
18,00 |
|
21 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
16,00 |
16,00 |
|
22 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
16,00 |
16,00 |
|
23 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
16,00 |
16,00 |
|
24 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
20,0 |
16,00 |
16,00 | |
25 |
24,50 |
26,5 |
23,0 |
27,7 |
24,00 |
24,50 |
|
26 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
26,00 |
25,00 |
21,0 |
26,5 |
16,50 | 23,75 |
27 |
23,50 |
22,00 |
21,5 |
26,2 |
22,25 |
22,50 |
|
28 |
21,75 |
21,00 |
18,5 |
24,8 |
18,75 |
21,25 |
|
29 |
17,00 |
21,00 |
16,0 |
24,9 |
|
20,00 |
|
30 |
22,75 |
20,00 |
18,0 |
25,2 |
20,00 |
19,75 |
|
31 |
23,25 |
20,00 |
21,5 |
25,5 |
21,50 |
21,25 |
|
32 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
22,5 |
16,00 |
19,50 |
33 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
16,00 |
16,00 |
|
34 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái |
17,00 |
19,00 |
17,0 |
23,0 |
19,00 |
19,50 |
35 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
20,0 |
16,00 |
16,00 |
II. Chương trình tiên tiến
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Công nghệ thực phẩm |
23,00 |
24,00 |
21,0 |
26,5 |
22,50 |
2 |
Thú Y |
25,00 |
26,5 |
23,0 |
27,7 |
25,00 |
III. Chương trình chất lượng cao
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
23,25 |
22,00 |
19,5 |
25,3 |
22,25 |
22,75 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17,00 |
20,00 |
17,75 |
24,5 |
21,50 |
22,50 |
3 |
Công nghệ thực phẩm |
20,00 |
24,00 |
18,0 |
25,5 |
21,25 |
22,50 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
|
|
|
|
23,25 |
5 |
Công nghệ sinh học |
18,00 |
23,00 |
17,0 |
25,9 |
22,25 |
23,25 |
6 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
16,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.