CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 28/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Chương trình đào tạo đại trà

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

19,00

22,50

23.84

26.82

Quản trị kinh doanh

22,25

22,75

22.70

25.54

Kế toán

23,00

23,00

23.00

25.88

Công nghệ sinh học

22,25

23,25

23.55

26.49

Khoa học môi trường

16,00

17,25

21.90

24.64

Công nghệ thông tin

23,00

22,25

23.22

26.12

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

21,50

22,50

23.10

25.99

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

22,50

23,75

23.75

26.72

Công nghệ kỹ thuật ô tô

23,00

23,75

23.50

26.44

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

18,50

21,75

22.50

25.31

Công nghệ kỹ thuật hóa học

23,00

23,25

23.85

26.83

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

22,00

23,50

24.20

27.23

Kỹ thuật môi trường

16,00

16,00

21.10

23.74

Công nghệ thực phẩm

21,25

22,50

23.65

26.61

Công nghệ chế biến thủy sản

16,00

16,00

21.00

23.63

Công nghệ chế biến lâm sản

16,00

16,00

16.00

18.00

Chăn nuôi

16,00

16,00

20.26

22.79

Nông học

17,00

17,00

21.50

24.19

Bảo vệ thực vật

17,00

17,00

21.50

24.19

Kinh doanh nông nghiệp

17,00

18,00

22.50

25.31

Phát triển nông thôn

16,00

16,00

17.00

19.13

Lâm học

16,00

16,00

17.00

19.13

Quản lý tài nguyên rừng

16,00

16,00

17.00

19.13

Nuôi trồng thủy sản

16,00

16,00 19.00 21.38

Thú Y

24,00

24,50

24.65

27.73

Ngôn ngữ Anh (*)

16,50 23,75 24.90 28.01

Kinh tế

22,25

22,50

22.80

25.65

Quản lý đất đai

18,75

21,25

21.45

24,13

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

20,00

22.10

24.86

Bất động sản

20,00

19,75

20.90

23.51

Hệ thống thông tin

21,50

21,25

22.20

24.98

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

16,00

19,50

22.50

25.31

Lâm nghiệp đô thị

16,00

16,00

17.00

19.13

Tài nguyên và du lịch sinh thái

19,00

19,50

21.25

23.91

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

16,00

16,00

16.00

18.00

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

 

 

22.00

24.75

Giáo dục Mầm non

 

 

19.50

21.94

II. Chương trình tiên tiến

STT

Ngành

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

1

Công nghệ thực phẩm

22,50

23.65

26.61

2

Thú Y

25,00

24.65

27.73

III. Chương trình chất lượng cao

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

1

Quản trị kinh doanh

22,25

22,75 22.70 25.54

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

21,50

22,50

23.10

25.99

3

Công nghệ thực phẩm

21,25

22,50

23.65

26.61

4

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

23,25

23.85

26.83

5

Công nghệ sinh học

22,25

23,25

23.55

26.49

6

Chăn nuôi

 

16,00

20.26

22.79

7

Công nghệ thông tin

 

 

23.22

26.12

8

Kinh tế

 

 

22.80

25.65

9

Quản lý đất đai

 

 

21.45

24.13

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật