1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (xét học bạ)
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (xét học bạ)
* Tại cơ sở chính
* Tại Phân hiệu Gia Lai và Phân hiệu Ninh Thuận
Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, Giáo dục Mầm non (đại học và cao đẳng), Giáo dục Tiểu học, ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải đáp ứng điều kiện xét tuyển (ngưỡng đầu vào) theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành:
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp vớichứng chỉ tiếng anh quốc tế IELTS và TOEFL (phương thức kết hợp)
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL ITP) trong thời hạn 2 năm tính đến 01/6/2024, đạt điểm bài thi IELTS từ 5.0 trở lên hoặc đạt điểm bài thi TOEFL ITP từ 470 trở lên, đồng thời phải có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của 2 môn còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển.
Mức quy đổi điểm bài thi IELTS và TOEFL ITP sang điểm xét tuyển như sau:
STT | Điểm bài thi IELTS | Điểm bài thi TOEFL ITP | Điểm quy đổi môn Tiếng Anh |
1 | 5.0 - 5.5 | 470 – 510 | 8.0 |
2 | 6.0 - 6.5 | 513 – 550 | 9.0 |
3 | 7.0 - 9.0 | 553 – 677 | 10.0 |
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí hệ đại học chính quy của Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 như sau:
Nhóm ngành |
Năm học 2020 - 2021 | Năm 2021 - 2022 | 2022 - 2023 |
Nhóm ngành 1 |
9.800.000 | 10.780.000 | 11.858.000 |
Nhóm ngành 2 |
11.700.000 | 12.870.000 | 14.157.000 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ | ||||
1 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 30 | A00, A01, B00, D08 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 160 | A01, D01, D14, D15 |
3 | 7310101 | Kinh tế | 200 | A00, A01, D01 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 240 | |
5 | 7340116 | Bất động sản | 90 | A00, A01, A04, D01 |
6 | 7340301 | Kế toán | 130 | A00, A01, D01 |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 190 | A00, A02, B00 |
8 | 7420205 | Công nghệ sinh học Y dược | 45 | |
9 | 7440301 | Khoa học môi trường | 50 | A00, A01, B00, D07 |
10 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 110 | A00, A01, D07 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 300 | |
12 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 120 | |
13 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật cơ - điện tử | 80 | |
14 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 80 | |
15 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt | 60 | |
16 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật hóa học | 110 | A00, A01, B00, D07 |
17 | 7519007 | Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo | 50 | A00, A01, D07 |
18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 80 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 60 | A00, A01, B00, D07 |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 290 | A00, A01, B00, D07 |
21 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 64 | A00, B00, D07, D08 |
22 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 110 | A00, A01, B00, D01 |
23 | 7620105 | Chăn nuôi | 140 | A00, B00, D07, D08 |
24 | 7620109 | Nông học | 60 | |
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 100 | |
26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 100 | A00, A01, D01 |
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 50 | |
28 | 7620201 | Lâm học | 50 | A00, B00, D01, D08 |
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 50 | |
30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 50 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 140 | A00, B00, D07, D08 |
32 | 7640101 | Thú Y | 265 | |
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 90 | A00, A01, B00, D07 |
34 | 7850103 | Quản lý đất đai | 190 | A00, A01, A04, D01 |
35 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 70 | A00, B00, D01, D08 |
36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 50 | A00, B00. D07, D08 |
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO | ||||
1 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 50 | A00, A01, D01 |
2 | 7510401C | Công nghệ Kỹ thuật hóa học | 30 | A00, A01, B00, D07 |
3 | 7620105C | Chăn nuôi | 30 | A00, B00, D07, D08 |
4 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 30 | A00, A02, B00 |
5 | 7510201C | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 40 | A00, A01, D07 |
6 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 65 | A00, A01, B00, D08 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN | ||||
1 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | 40 | A00, A01, B00, D08 |
2 | 7640101T | Thú y | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Chương trình đào tạo đại trà
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
18 |
18,5 |
24 |
19,00 |
24,00 |
19,0 |
21,0 |
19,00 |
Quản trị kinh doanh |
20,50 |
23,3 |
25,9 |
24,50 |
24,00 |
21,0 |
26,3 |
22,25 |
Kế toán |
20,25 |
23,3 |
25,7 |
24,25 |
24,00 |
23 |
26,8 |
23,00 |
Công nghệ sinh học |
20,25 |
23 |
26,6 |
22,75 |
26,00 |
19,0 |
26,9 |
22,25 |
Bản đồ học |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học môi trường |
16 |
16 |
22 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
20,0 |
16,00 |
Công nghệ thông tin |
19,75 |
22,75 |
24,9 |
24,25 |
24,00 |
23,5 |
|
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18 |
21 |
23,9 |
22,00 |
21,00 |
19,5 |
25,5 |
21,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19 |
21,5 |
24,2 |
22,50 |
21,00 |
20,5 |
25,7 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20,50 |
22,75 |
25,3 |
23,50 |
25,00 |
22,5 |
26,6 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17 |
17,75 |
21,9 |
20,00 |
20,0 |
17,0 |
23,1 |
18,50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
19 |
20,5 |
24,9 |
22,25 |
24,00 |
20,0 |
26,5 |
23,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19 |
21,25 |
24,1 |
23,00 |
22,00 |
21,0 |
25,7 |
22,00 |
Kỳ thuật môi trường |
16 |
16 |
22,6 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
22,1 |
16,00 |
Công nghệ thực phẩm |
20 |
23 |
26,2 |
23,00 |
24,00 |
21,0 |
26,5 |
21,25 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
16 |
16 |
23 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
24,0 |
16,00 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
15 |
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
20,0 |
16,00 |
Chăn nuôi |
16 |
19 |
21,4 |
18,25 |
20,00 |
16,0 |
23,3 |
16,00 |
Nông học |
18 |
17,25 |
22 |
17,00 |
22,00 |
17,0 |
21,0 |
17,00 |
Bảo vệ thực vật |
18 |
19,5 |
23,3 |
19,00 |
22,00 |
17,0 |
23,8 |
17,00 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
16 |
16 |
20 |
|
|
|
|
|
Kinh doanh nông nghiệp |
16,75 |
19 |
21,1 |
21,00 |
20,00 |
17,0 |
23,1 |
17,00 |
Phát triển nông thôn |
16 |
16 |
20 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
16,00 |
Lâm học |
15 |
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
16,00 |
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
16,00 |
Nuôi trồng thủy sản |
16 |
16 |
20 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
20,0 |
16,00 |
Thú y |
21,25 |
24,5 |
27 |
24,50 |
26,5 |
23,0 |
27,7 |
24,00 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
21,25 |
23 |
25,4 |
26,00 |
25,00 |
21,0 |
26,5 |
16,50 |
Kinh tế |
19 |
22,25 |
24,5 |
23,50 |
22,00 |
21,5 |
26,2 |
22,25 |
Quản lý đất đai |
16 |
19 |
22,1 |
21,75 |
21,00 |
18,5 |
24,8 |
18,75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16 |
16 |
23,3 |
17,00 |
21,00 |
16,0 |
24,9 |
|
Bất động sản |
|
19 |
20,8 |
22,75 |
20,00 |
18,0 |
25,2 |
20,00 |
Hệ thống thông tin |
|
17 |
20 |
23,25 |
20,00 |
21,5 |
25,5 |
21,50 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
|
16 |
21 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
22,5 |
16,00 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
16,00 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái |
|
16 |
20 |
17,00 |
19,00 |
17,0 |
23,0 |
19,00 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
|
16 |
21,3 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
20,0 |
16,00 |
II. Chương trình tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Công nghệ thực phẩm |
18 |
19 |
23,5 |
23,00 |
24,00 |
21,0 |
26,5 |
Thú y |
21,25 |
24,5 |
27 |
25,00 |
26,5 |
23,0 |
27,7 |
III. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Quản trị kinh doanh |
19 |
20,7 |
24,2 |
23,25 |
22,00 |
19,5 |
25,3 |
22,25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
16,25 |
22,3 |
17,00 |
20,00 |
17,75 |
24,5 |
21,50 |
Kỹ thuật môi trường |
16 |
16 |
20 |
16,00 |
20,00 |
|
|
|
Công nghệ thực phẩm |
18 |
19 |
23,8 |
20,00 |
24,00 |
18,0 |
25,5 |
21,25 |
Công nghệ sinh học |
17 |
16,25 |
23,8 |
18,00 |
23,00 |
17,0 |
25,9 |
22,25 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.