CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 23/01/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Nong Lam University (NLU)
  • Mã trường: NLS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 
    • Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
    • Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam
    • Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam
  • SĐT: 028.3896.6780
  • Email: [email protected]
  • Website http://www.hcmuaf.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/NongLamUniversity/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ);
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ);

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

  • Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh của Trường.

b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
  • Không sử dụng phương thức này để xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học).

c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học) xét tuyển dựa vào: kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT của hai (02) môn Toán, Ngữ văn và điểm thi môn Năng khiếu.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

d. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

  • Không áp dụng đối với xét tuyển ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học)
  • Xét tuyển dựa vào điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có trong tổ hợp xét tuyển. Thí sinh được sử dụng điểm học bạ (trung bình của ba năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của một môn học để bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển, môn này không được là môn Toán hoặc/và Ngữ văn.

e. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

  • Sử dụng điểm học bạ (trung bình của 3 năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển.
  • Đối với với xét tuyển ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học), sử dụng điểm học bạ (trung bình của 3 năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của 2 môn Toán và Ngữ văn kết hợp với kết quả thi môn năng khiếu.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) sẽ được công bố trên website của Trường trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển. 

Lưu ý:

  • Ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học) và ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Các phương thức xét tuyển 3 và 5, thí sinh có thể sử dụng điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL ITP) còn trong thời hạn 02 (hai) năm tính đến ngày 01/09/2025 được quy đổi theo quy định để bổ sung hoặc thay thế cho môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.
  • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải được tổ chức thi do các đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép liên kết tại Việt Nam.
  • Trong đó đối với điểm bài thi IELTS phải đạt từ 5,0 trở lên hoặc điểm bài thi TOEFL ITP phải đạt từ 470 trở lên. Mức điểm quy đổi như sau:
STT Điểm bài thi IELTS Điểm bài thi TOEFL ITP Điểm quy đổi môn Tiếng Anh
1 5,0 – 5,5 470 – 510 8.0
2 6,0 – 6,5 513 – 550 9.0
3 7,0 – 9,0 553 – 677 10.0

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Đang cập nhật...

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 30 Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, tiếng Anh
Toán, Hóa học, Công nghệ
Toán, Tiếng Anh, Công nghệ
Toán, Sinh học, Công nghệ
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 160 Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
Toán, Lịch sử, tiếng Anh
Toán, Địa lý, tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
3 7310101 Kinh tế 200 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
Toán, Ngữ văn, Tin học
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
4 7340101 Quản trị kinh doanh 240 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
Toán, Ngữ văn, Tin học
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
5 7340116 Bất động sản 120 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lý
Toán, Ngữ văn, Địa lý
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
6 7340301 Kế toán 130 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
Toán, Ngữ văn, Tin học
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
7 7420201 Công nghệ sinh học 190 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, tiếng Anh
Toán, Sinh học, tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tin họC
8 7420205 Công nghệ sinh học Y dược    
9 7440301 Khoa học môi trường 50 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, tiếng Anh
Toán, Sinh học, tiếng Anh
10 7480104 Hệ thống thông tin 110 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Vật lý, Địa lý
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
Toán, Hóa học, tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Tin học
11 7480201 Công nghệ thông tin 300 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Hóa học, tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tin học
Toán, Hóa học, Tin học
Toán, Vật lý, Công nghệ
12 7510201 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 120 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Vật lý
Toán, Vật lý, Tin học
Toán, Vật lý, Công nghệ
13 7510203 Công nghệ Kỹ thuật cơ - điện tử 80 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Vật lý
Toán, Vật lý, Tin học
Toán, Vật lý, Công nghệ
14 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô 80 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Vật lý
Toán, Vật lý, Tin học
Toán, Vật lý, Công nghệ
15 7510206 Công nghệ Kỹ thuật nhiệt 60 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Vật lý
Toán, Vật lý, Tin học
Toán, Vật lý, Công nghệ
16 7510401 Công nghệ Kỹ thuật hóa học 110 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, tiếng Anh
Toán, Hóa học, tiếng Anh
17 7519007 Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo 60 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Vật lý
Toán, Vật lý, Tin học
Toán, Vật lý, Công nghệ
18 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 80 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Vật lý
Toán, Vật lý, Tin học
Toán, Vật lý, Công nghệ
19 7520320 Kỹ thuật môi trường 60 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, tiếng Anh
Toán, Hóa học, tiếng Anh
Toán, tiếng Anh, Công nghệ
20 7540101 Công nghệ thực phẩm 290 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, tiếng Anh
Toán, Sinh học, tiếng Anh
21 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 70 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Công nghệ
22 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 110 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Địa lý
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Công nghệ
23 7620105 Chăn nuôi 160 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Toán, Hóa học, Ngữ văn
Toán, Hóa học, tiếng Anh
Toán, Sinh học, tiếng Anh
24 7620109 Nông học 200 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Hóa học, tiếng Anh
Toán, Sinh học, tiếng Anh
25 7620112 Bảo vệ thực vật 120 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Hóa học, tiếng Anh
Toán, Sinh học, tiếng Anh
26 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 100 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
Toán, Ngữ văn, Tin học
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
27 7620116 Phát triển nông thôn 50 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
Toán, Ngữ văn, Tin học
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
28 7620201 Lâm học 50 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Địa lý
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
Toán, Sinh học, tiếng Anh
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị 50 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Địa lý
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
Toán, Sinh học, tiếng Anh
30 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 50 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Địa lý
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
Toán, Sinh học, tiếng Anh
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản 140 Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, tiếng Anh
Toán, Sinh học, tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Công nghệ
32 7640101 Thú Y 270 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Toán, Hóa học, Ngữ văn
Toán, Hóa học, tiếng Anh
Toán, Sinh học, tiếng Anh
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 90 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
Toán, Hóa học, tiếng Anh
34 7850103 Quản lý đất đai 200 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lý
Toán, Ngữ văn, Địa lý
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
35 7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái 70 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Địa lý
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
Toán, Hóa học, tiếng Anh
Toán, Sinh học, tiếng Anh
36 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 50 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
Toán, Hóa học, tiếng Anh
Toán, Sinh học, tiếng Anh
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
1 7340101C Quản trị kinh doanh 50 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
Toán, Ngữ văn, Tin học
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
2 7510401C Công nghệ Kỹ thuật hóa học 40 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, tiếng Anh
Toán, Hóa học, tiếng Anh.
3 7620105C Chăn nuôi 40 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Toán, Hóa học, Ngữ văn
Toán, Hóa học, tiếng Anh
Toán, Sinh học, tiếng Anh
4 7420201C Công nghệ sinh học 40 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, tiếng Anh
Toán, Sinh học, tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tin học
5 7510201C Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 40 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Vật lý
Toán, Vật lý, Tin học
Toán, Vật lý, Công nghệ
6 7540101C Công nghệ thực phẩm 65 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Vật lý, Sinh học)
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, tiếng Anh
Toán, Sinh học, tiếng Anh
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
1 7540101T Công nghệ thực phẩm 40 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, tiếng Anh
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, tiếng Anh
Toán, Sinh học, tiếng Anh
2 7640101T Thú y 50 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Toán, Hóa học, Ngữ văn
Toán, Hóa học, tiếng Anh
Toán, Sinh học, tiếng Anh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Chương trình đào tạo đại trà

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

19,00

24,00

19,0

21,0

19,00

22,50

Quản trị kinh doanh

24,50

24,00

21,0

26,3

22,25

22,75

Kế toán

24,25

24,00

23

26,8

23,00

23,00

Công nghệ sinh học

22,75

26,00

19,0

26,9

22,25

23,25

Khoa học môi trường

16,00

20,00

16,0

20,0

16,00

17,25

Công nghệ thông tin

24,25

24,00

23,5

 

23,00

22,25

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

22,00

21,00

19,5

25,5

21,50

22,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

22,50

21,00

20,5

25,7

22,50

23,75

Công nghệ kỹ thuật ô tô

23,50

25,00

22,5

26,6

23,00

23,75

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

20,00

20,0

17,0

23,1

18,50

21,75

Công nghệ kỹ thuật hóa học

22,25

24,00

20,0

26,5

23,00

23,25

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23,00

22,00

21,0

25,7

22,00

23,50

Kỹ thuật môi trường

16,00

20,00

16,0

22,1

16,00

16,00

Công nghệ thực phẩm

23,00

24,00

21,0

26,5

21,25

22,50

Công nghệ chế biến thủy sản

16,00

20,00

16,0

24,0

16,00

16,00

Công nghệ chế biến lâm sản

16,00

19,00

16,0

20,0

16,00

16,00

Chăn nuôi

18,25

20,00

16,0

23,3

16,00

16,00

Nông học

17,00

22,00

17,0

21,0

17,00

17,00

Bảo vệ thực vật

19,00

22,00

17,0

23,8

17,00

17,00

Kinh doanh nông nghiệp

21,00

20,00

17,0

23,1

17,00

18,00

Phát triển nông thôn

16,00

19,00

16,0

19,0

16,00

16,00

Lâm học

16,00

19,00

16,0

19,0

16,00

16,00

Quản lý tài nguyên rừng

16,00

19,00

16,0

19,0

16,00

16,00

Nuôi trồng thủy sản

16,00

20,00

16,0

20,0

16,00

16,00

Thú Y

24,50

26,5

23,0

27,7

24,00

24,50

Ngôn ngữ Anh (*)

26,00

25,00

21,0

26,5

16,50 23,75

Kinh tế

23,50

22,00

21,5

26,2

22,25

22,50

Quản lý đất đai

21,75

21,00

18,5

24,8

18,75

21,25

Quản lý tài nguyên và môi trường

17,00

21,00

16,0

24,9

 

20,00

Bất động sản

22,75

20,00

18,0

25,2

20,00

19,75

Hệ thống thông tin

23,25

20,00

21,5

25,5

21,50

21,25

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

16,00

20,00

16,0

22,5

16,00

19,50

Lâm nghiệp đô thị

16,00

19,00

16,0

19,0

16,00

16,00

Tài nguyên và du lịch sinh thái

17,00

19,00

17,0

23,0

19,00

19,50

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

16,00

20,00

16,0

20,0

16,00

16,00

II. Chương trình tiên tiến

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Công nghệ thực phẩm

23,00

24,00

21,0

26,5

22,50

2

Thú Y

25,00

26,5

23,0

27,7

25,00

III. Chương trình chất lượng cao

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Quản trị kinh doanh

23,25

22,00

19,5

25,3

22,25

22,75

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17,00

20,00

17,75

24,5

21,50

22,50

3

Công nghệ thực phẩm

20,00

24,00

18,0

25,5

21,25

22,50

4

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

 

 

 

 

23,25

5

Công nghệ sinh học

18,00

23,00

17,0

25,9

22,25

23,25

6

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Cổng trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

Ngày hội việc làm tại Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật