1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (xét học bạ)
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (xét học bạ)
Tại cơ sở chính: chỉ xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023, dựa trên điểm trung bình môn của năm (05) học kỳ bậc trung học phổ thông (từ học kỳ I năm lớp 10 đến học kỳ I năm lớp 12). Điểm của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6,00 điểm trở lên. Điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 05 học kỳ của môn đó (làm tròn đến hai (02) số thập phân).
Tại Phân hiệu Gia Lai và Phân hiệu Ninh Thuận:
Riêng đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Giáo dục mầm non (đại học và cao đẳng), ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải đáp ứng điều kiện xét tuyển (ngưỡng đầu vào) theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cụ thể:
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí hệ đại học chính quy của Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 như sau:
Nhóm ngành |
Năm học 2020 - 2021 | Năm 2021 - 2022 | 2022 - 2023 |
Nhóm ngành 1 |
9.800.000 | 10.780.000 | 11.858.000 |
Nhóm ngành 2 |
11.700.000 | 12.870.000 | 14.157.000 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
I. Lĩnh vực: Công nghệ kỹ thuật | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 100 | A00 A01 D07 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 140 | A00 A01 D07 |
|
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | 30 | A00 A01 D07 |
|
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 120 | A00 A01 B00 D07 |
|
7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 40 | A00 A01 D07 |
|
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 70 | A00 A01 D07 |
|
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 120 | A00 A01 D07 |
|
II. Lĩnh vực: Khoa học sự sống | 7420201 | Công nghệ sinh học | 180 | A00 A02 B00 |
7420201C | Công nghệ sinh học (CLC) | 30 | A01 D07 D08 |
|
III. Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên | 7440301 | Khoa học môi trường | 50 | A00 A01 B00 D07 |
IV. Lĩnh vực: Khoa học hành vi | 7310101 | Kinh tế | 200 | A00 A01 D01 |
V. Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý | 7340116 | Bất động sản | 100 | A00 A01 A04 D01 |
7340301 | Kế toán | 150 | A00 A01 D01 |
|
7340101 | Quản trị kinh doanh | 270 | A00 A01 D01 |
|
7340101C | Quản trị kinh doanh (CLC) | 60 | A00 A01 D01 |
|
VI. Lĩnh vực: Kỹ thuật | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 80 | A00 A01 D07 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 50 | A00 A01 B00 D07 |
|
VII. Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | 260 | A00 A01 D07 |
7480104 | Hệ thống thông tin | 90 | A00 A01 D07 |
|
VIII. LĨnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 50 | A00 B00 D07 D08 |
7850103 | Quản lý đất đai | 200 | A00 A01 A04 D01 |
|
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | A00 A01 B00 D07 |
|
7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 40 | A00 B00 D01 D08 |
|
IX. Lĩnh vực: Nhân văn | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 130 | A00 D01 D14 D15 |
X. Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 90 | A00 B00 D07 D08 |
7620105 | Chăn nuôi | 140 | A00 B00 D07 D08 |
|
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 100 | A00 A01 D01 |
|
7620201 | Lâm học | 50 | A00 B00 D01 D08 |
|
7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 50 | A00 B00 D01 D08 |
|
7620109 | Nông học | 120 | A00 B00 D01 D08 |
|
7620301 | Nuôi trong thủy sản | 120 | A00 B00 D01 D08 |
|
7620116 | Phát triển nông thôn | 50 | A00 A01 D01 |
|
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 50 | A00 B00 D01 D08 |
|
XI. Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 100 | A00 A01 B00 D01 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 60 | A00 B00 D07 D08 |
|
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 250 | A00 A01 B00 D08 |
|
7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | 60 | A00 A01 B00 D08 |
|
7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 30 | A00 A01 B00 D08 |
|
XII. Lĩnh vực: Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 45 | A00 A01 B00 D08 |
XIII. Lĩnh vực: Thú Y | 7640101 | Thú Y | 270 | A00 A01 B00 D08 |
7640101T | Thú Y (CTTT) | 40 | A00 A01 B00 D08 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Chương trình đào tạo đại trà
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
18 |
18,5 |
24 |
19,00 |
24,00 |
19,0 |
21,0 |
19,00 |
Quản trị kinh doanh |
20,50 |
23,3 |
25,9 |
24,50 |
24,00 |
21,0 |
26,3 |
22,25 |
Kế toán |
20,25 |
23,3 |
25,7 |
24,25 |
24,00 |
23 |
26,8 |
23,00 |
Công nghệ sinh học |
20,25 |
23 |
26,6 |
22,75 |
26,00 |
19,0 |
26,9 |
22,25 |
Bản đồ học |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học môi trường |
16 |
16 |
22 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
20,0 |
16,00 |
Công nghệ thông tin |
19,75 |
22,75 |
24,9 |
24,25 |
24,00 |
23,5 |
|
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18 |
21 |
23,9 |
22,00 |
21,00 |
19,5 |
25,5 |
21,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19 |
21,5 |
24,2 |
22,50 |
21,00 |
20,5 |
25,7 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20,50 |
22,75 |
25,3 |
23,50 |
25,00 |
22,5 |
26,6 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17 |
17,75 |
21,9 |
20,00 |
20,0 |
17,0 |
23,1 |
18,50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
19 |
20,5 |
24,9 |
22,25 |
24,00 |
20,0 |
26,5 |
23,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19 |
21,25 |
24,1 |
23,00 |
22,00 |
21,0 |
25,7 |
22,00 |
Kỳ thuật môi trường |
16 |
16 |
22,6 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
22,1 |
16,00 |
Công nghệ thực phẩm |
20 |
23 |
26,2 |
23,00 |
24,00 |
21,0 |
26,5 |
21,25 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
16 |
16 |
23 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
24,0 |
16,00 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
15 |
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
20,0 |
16,00 |
Chăn nuôi |
16 |
19 |
21,4 |
18,25 |
20,00 |
16,0 |
23,3 |
16,00 |
Nông học |
18 |
17,25 |
22 |
17,00 |
22,00 |
17,0 |
21,0 |
17,00 |
Bảo vệ thực vật |
18 |
19,5 |
23,3 |
19,00 |
22,00 |
17,0 |
23,8 |
17,00 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
16 |
16 |
20 |
|
|
|
|
|
Kinh doanh nông nghiệp |
16,75 |
19 |
21,1 |
21,00 |
20,00 |
17,0 |
23,1 |
17,00 |
Phát triển nông thôn |
16 |
16 |
20 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
16,00 |
Lâm học |
15 |
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
16,00 |
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
16,00 |
Nuôi trồng thủy sản |
16 |
16 |
20 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
20,0 |
16,00 |
Thú y |
21,25 |
24,5 |
27 |
24,50 |
26,5 |
23,0 |
27,7 |
24,00 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
21,25 |
23 |
25,4 |
26,00 |
25,00 |
21,0 |
26,5 |
16,50 |
Kinh tế |
19 |
22,25 |
24,5 |
23,50 |
22,00 |
21,5 |
26,2 |
22,25 |
Quản lý đất đai |
16 |
19 |
22,1 |
21,75 |
21,00 |
18,5 |
24,8 |
18,75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16 |
16 |
23,3 |
17,00 |
21,00 |
16,0 |
24,9 |
|
Bất động sản |
|
19 |
20,8 |
22,75 |
20,00 |
18,0 |
25,2 |
20,00 |
Hệ thống thông tin |
|
17 |
20 |
23,25 |
20,00 |
21,5 |
25,5 |
21,50 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
|
16 |
21 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
22,5 |
16,00 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
16,00 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái |
|
16 |
20 |
17,00 |
19,00 |
17,0 |
23,0 |
19,00 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
|
16 |
21,3 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
20,0 |
16,00 |
II. Chương trình tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Công nghệ thực phẩm |
18 |
19 |
23,5 |
23,00 |
24,00 |
21,0 |
26,5 |
Thú y |
21,25 |
24,5 |
27 |
25,00 |
26,5 |
23,0 |
27,7 |
III. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Quản trị kinh doanh |
19 |
20,7 |
24,2 |
23,25 |
22,00 |
19,5 |
25,3 |
22,25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
16,25 |
22,3 |
17,00 |
20,00 |
17,75 |
24,5 |
21,50 |
Kỹ thuật môi trường |
16 |
16 |
20 |
16,00 |
20,00 |
|
|
|
Công nghệ thực phẩm |
18 |
19 |
23,8 |
20,00 |
24,00 |
18,0 |
25,5 |
21,25 |
Công nghệ sinh học |
17 |
16,25 |
23,8 |
18,00 |
23,00 |
17,0 |
25,9 |
22,25 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.