CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 29/09/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Nong Lam University (NLU)
  • Mã trường: NLS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 
    • Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
    • Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam
    • Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam
  • SĐT: 028.3896.6780
  • Email: [email protected]
  • Website http://www.hcmuaf.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/NongLamUniversity/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (xét học bạ)

  • Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 15 tháng 05 năm 2023.

* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023

  • Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023

  • Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (xét học bạ)
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

  • Được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2023 của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (xét học bạ)

Tại cơ sở chính: chỉ xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023, dựa trên điểm trung bình môn của năm (05) học kỳ bậc trung học phổ thông (từ học kỳ I năm lớp 10 đến học kỳ I năm lớp 12). Điểm của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6,00 điểm trở lên. Điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 05 học kỳ của môn đó (làm tròn đến hai (02) số thập phân).

Tại Phân hiệu Gia Lai và Phân hiệu Ninh Thuận:

  • Đối với thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của năm (05) học kỳ bậc Trung học phổ thông (từ học kỳ I năm lớp 10 đến học kỳ I năm lớp 12). Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm của ba (03) môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 18,00 điểm trở lên. Điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 05 học kỳ của môn đó (làm tròn đến hai (02) số thập phân).
  • Đối với thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông từ 2022 trở về trước: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của sáu (06) học kỳ bậc Trung học phổ thông (từ học kỳ I năm lớp 10 đến học kỳ II năm lớp 12). Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm của ba (03) môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên. Điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 06 học kỳ của môn đó (làm tròn đến hai (02) số thập phân).
  • Đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng tại Phân hiệu Ninh Thuận: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển: Toán, Ngữ văn và Năng khiếu.

Riêng đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Giáo dục mầm non (đại học và cao đẳng), ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải đáp ứng điều kiện xét tuyển (ngưỡng đầu vào) theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cụ thể:

  • Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
  • Học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng.

* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được Trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023.

* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được Trường công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Mức học phí hệ đại học chính quy của Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 như sau:

Nhóm ngành

Năm học 2020 - 2021 Năm 2021 - 2022 2022 - 2023

Nhóm ngành 1

9.800.000 10.780.000 11.858.000

Nhóm ngành 2

11.700.000 12.870.000 14.157.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
I. Lĩnh vực: Công nghệ kỹ thuật 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 100 A00
A01
D07
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 140 A00
A01
D07
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 30 A00
A01
D07
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 120 A00
A01
B00
D07
7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 40 A00
A01
D07
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 70 A00
A01
D07
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 120 A00
A01
D07
II. Lĩnh vực: Khoa học sự sống 7420201 Công nghệ sinh học 180 A00
A02
B00
7420201C Công nghệ sinh học (CLC) 30 A01
D07
D08
III. Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên 7440301 Khoa học môi trường 50 A00
A01
B00
D07
IV. Lĩnh vực: Khoa học hành vi 7310101 Kinh tế 200 A00
A01
D01
V. Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý 7340116 Bất động sản 100 A00
A01
A04
D01
7340301 Kế toán 150 A00
A01
D01
7340101 Quản trị kinh doanh 270 A00
A01
D01
7340101C Quản trị kinh doanh (CLC) 60 A00
A01
D01
VI. Lĩnh vực: Kỹ thuật 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 80 A00
A01
D07
7520320 Kỹ thuật môi trường 50 A00
A01
B00
D07
VII. Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 260 A00
A01
D07
7480104 Hệ thống thông tin 90 A00
A01
D07
VIII. LĨnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 50 A00
B00
D07
D08
7850103 Quản lý đất đai 200 A00
A01
A04
D01
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 100 A00
A01
B00
D07
7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 40 A00
B00
D01
D08
IX. Lĩnh vực: Nhân văn 7220201 Ngôn ngữ Anh 130 A00
D01
D14
D15
X. Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản 7620112 Bảo vệ thực vật 90 A00
B00
D07
D08
7620105 Chăn nuôi 140 A00
B00
D07
D08
7620114 Kinh doanh nông nghiệp 100 A00
A01
D01
7620201 Lâm học 50 A00
B00
D01
D08
7620202 Lâm nghiệp đô thị 50 A00
B00
D01
D08
7620109 Nông học 120 A00
B00
D01
D08
7620301 Nuôi trong thủy sản 120 A00
B00
D01
D08
7620116 Phát triển nông thôn 50 A00
A01
D01
7620211 Quản lý tài nguyên rừng 50 A00
B00
D01
D08
XI. Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 100 A00
A01
B00
D01
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 60 A00
B00
D07
D08
7540101 Công nghệ thực phẩm 250 A00
A01
B00
D08
7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) 60 A00
A01
B00
D08
7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) 30 A00
A01
B00
D08
XII. Lĩnh vực: Kỹ thuật nông nghiệp 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 45 A00
A01
B00
D08
XIII. Lĩnh vực: Thú Y 7640101 Thú Y 270 A00
A01
B00
D08
7640101T Thú Y (CTTT) 40 A00
A01
B00
D08

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Chương trình đào tạo đại trà

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

18

18,5

24

19,00

24,00

19,0

21,0

19,00

Quản trị kinh doanh

20,50

23,3

25,9

24,50

24,00

21,0

26,3

22,25

Kế toán

20,25

23,3

25,7

24,25

24,00

23

26,8

23,00

Công nghệ sinh học

20,25

23

26,6

22,75

26,00

19,0

26,9

22,25

Bản đồ học

16

 

 

 

 

 

 

 

Khoa học môi trường

16

16

22

16,00

20,00

16,0

20,0

16,00

Công nghệ thông tin

19,75

22,75

24,9

24,25

24,00

23,5

 

23,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18

21

23,9

22,00

21,00

19,5

25,5

21,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19

21,5

24,2

22,50

21,00

20,5

25,7

22,50

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20,50

22,75

25,3

23,50

25,00

22,5

26,6

23,00

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17

17,75

21,9

20,00

20,0

17,0

23,1

18,50

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19

20,5

24,9

22,25

24,00

20,0

26,5

23,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19

21,25

24,1

23,00

22,00

21,0

25,7

22,00

Kỳ thuật môi trường

16

16

22,6

16,00

20,00

16,0

22,1

16,00

Công nghệ thực phẩm

20

23

26,2

23,00

24,00

21,0

26,5

21,25

Công nghệ chế biến thủy sản

16

16

23

16,00

20,00

16,0

24,0

16,00

Công nghệ chế biến lâm sản

15

16

19

16,00

19,00

16,0

20,0

16,00

Chăn nuôi

16

19

21,4

18,25

20,00

16,0

23,3

16,00

Nông học

18

17,25

22

17,00

22,00

17,0

21,0

17,00

Bảo vệ thực vật

18

19,5

23,3

19,00

22,00

17,0

23,8

17,00

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

16

16

20

 

 

 

 

 

Kinh doanh nông nghiệp

16,75

19

21,1

21,00

20,00

17,0

23,1

17,00

Phát triển nông thôn

16

16

20

16,00

19,00

16,0

19,0

16,00

Lâm học

15

16

19

16,00

19,00

16,0

19,0

16,00

Quản lý tài nguyên rừng

15

16

19

16,00

19,00

16,0

19,0

16,00

Nuôi trồng thủy sản

16

16

20

16,00

20,00

16,0

20,0

16,00

Thú y

21,25

24,5

27

24,50

26,5

23,0

27,7

24,00

Ngôn ngữ Anh (*)

21,25

23

25,4

26,00

25,00

21,0

26,5

16,50

Kinh tế

19

22,25

24,5

23,50

22,00

21,5

26,2

22,25

Quản lý đất đai

16

19

22,1

21,75

21,00

18,5

24,8

18,75

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

16

23,3

17,00

21,00

16,0

24,9

 

Bất động sản

 

19

20,8

22,75

20,00

18,0

25,2

20,00

Hệ thống thông tin

 

17

20

23,25

20,00

21,5

25,5

21,50

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

 

16

21

16,00

20,00

16,0

22,5

16,00

Lâm nghiệp đô thị

 

16

19

16,00

19,00

16,0

19,0

16,00

Tài nguyên và du lịch sinh thái

 

16

20

17,00

19,00

17,0

23,0

19,00

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

 

16

21,3

16,00

20,00

16,0

20,0

16,00

II. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ thực phẩm

18

19

23,5

23,00

24,00

21,0

26,5

Thú y

21,25

24,5

27

25,00

26,5

23,0

27,7

III. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019
Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

19

20,7

24,2

23,25

22,00

19,5

25,3

22,25

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16

16,25

22,3

17,00

20,00

17,75

24,5

21,50

Kỹ thuật môi trường

16

16

20

16,00

20,00

 

 

 

Công nghệ thực phẩm

18

19

23,8

20,00

24,00

18,0

25,5

21,25

Công nghệ sinh học

17

16,25

23,8

18,00

23,00

17,0

25,9

22,25

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Cổng trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

Ngày hội việc làm tại Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật