Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Lâm nghiệp để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Lâm nghiệp như sau:
STT | Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT
|
Xét theo điểm thi THPT
|
||||
1 | Kế toán |
- Điểm trúng tuyển các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiến tiến học bằng tiếng Anh), Kinh tế, Lâm nghiệp đô thị: 18,0 điểm. - Điểm trúng tuyển các ngành Khoa học môi trường, Bảo vệ thực vật, Thú y: 17,0 điểm. - Điểm trúng tuyển ngành Công nghệ sinh học: 16,0 điểm. - Điểm trúng tuyển các ngành học còn lại: 15,0 điểm. Ghi chú: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn/bài thi xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 điểm xét tuyển đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (có phụ lục kèm theo). |
- Xét theo KQ thi THPT: Điểm trúng tuyển các ngành là 15,0. - Xét theo KQ học tập THPT: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 là 18,0. Ghi chú: Các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiên tiến), Du lịch sinh thái không tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT. |
18,00 |
15,00 |
16,10 |
2
|
18,00 |
15,00 |
16,60 |
|||
3
|
18,00 |
15,00 |
15,80 |
|||
4
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)
|
18,00 |
15,00 |
17,30 |
||
5
|
18,00 |
15,00 |
15,20 |
|||
6
|
18,00 |
15,00 |
15,40 |
|||
7
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
18,00 |
15,00 |
15,30 |
||
8 |
Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt)
|
18,00 |
15,00 |
15,40 |
||
9
|
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)
|
18,00 |
15,00 |
17,00 |
||
10
|
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)
|
18,00 |
15,00 |
16,80 |
||
11 | Lâm sinh |
18,00 |
15,00 |
16,90 |
||
12
|
18,00 |
15,00 |
18,50 |
|||
13
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
18,00 |
15,00 |
15,30 |
||
14 | Thiết kế nội thất |
18,00 |
15,00 |
16,10 |
||
15 | Thú y |
18,00 |
15,00 |
15,80 |
||
16 | Công tác xã hội |
18,00 |
15,00 |
15,70 |
||
17 | Quản lý đất đai |
18,00 |
15,00 |
15,70 |
||
18 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Tiên tiến) Đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình "Natural Resources Management" của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ |
18,00 |
15,00 |
16,40 |
||
19 | Quản lý tài nguyên và Môi trường |
18,00 |
15,00 |
16,30 |
||
20 | Bất động sản |
18,00 |
15,00 |
19,60 |
||
21 | Du lịch sinh thái |
18,00 |
15,00 |
19,50 |
||
22 | Tài chính - Ngân hàng |
|
|
18,00 |
15,00 |
17,10 |
23 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
18,00 |
15,00 |
15,90 |
24 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
18,00 |
15,00 |
15,70 |
25 | Kinh tế |
|
|
|
|
16,40 |
26 | Chăn nuôi |
|
|
|
|
15,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.