CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 29/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

STT

Ngành học

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ tổ hợp 03 môn

Xét học bạ năm lớp 12

1

Dược học

21,00

21,00

19.00

21.00

21.00

2

Công nghệ thực phẩm

17,00

17,00

15.00

18.00

18.00

3

Công nghệ sinh học

16,00

16,00

15.00

18.00

18.00

4

Thú Y

18,00

18,00

15.00

18.00

18.00

5

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16,00

16,00

15.00

18.00

18.00

6

Kỹ thuật điện

16,00

16,00

15.00

18.00

18.00

7

Kỹ thuật cơ điện tử

16,00

16,00

15.00

18.00

18.00

8

Kỹ thuật cơ khí

16,00

16,00

15.00

18.00

18.00

9

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

16,00

16,00

15.00

18.00

18.00

10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20,00

20,00

15.00

18.00

18.00

11

Công nghệ thông tin

21,00

21,00

15.00

18.00

18.00

12

An toàn thông tin

18,00

18,00

15.00

18.00

18.00

13

Hệ thống thông tin quản lý

17,00

17,00

15.00

18.00

18.00

14

Kỹ thuật xây dựng

16,00

16,00

15.00

18.00

18.00

15

Quản lý xây dựng

16,00

16,00

15.00

18.00

18.00

16

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19,00

19,00

15.00

18.00

18.00

17

Kế toán

18,00

18,00

15.00

18.00

18.00

18

Tài chính - Ngân hàng

18,00

18,00

15.00

18.00

18.00

19

Tâm lý học

16,00

16,00

15.00

18.00

18.00

20

Marketing

20,00

20,00

15.00

18.00

18.00

21

Quản trị kinh doanh

20,00

20,00

15.00

18.00

18.00

22

Kinh doanh quốc tế

17,00

17,00

15.00

18.00

18.00

23

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

17,00

17,00

15.00

18.00

18.00

24

Quản trị khách sạn

17,00

17,00

15.00

18.00

18.00

25

Quản trị nhà hàng & dịch vụ
ăn uống

17,00

17,00

15.00

18.00

18.00

26

Luật kinh tế

17,00

17,00

15.00

18.00

18.00

27

Kiến trúc

17,00

17,00

15.00

18.00

18.00

28

Thiết kế nội thất

16,00

16,00

15.00

18.00

18.00

29

Thiết kế thời trang

16,00

16,00

15.00

18.00

18.00

30

Thiết kế đồ họa

19,00

19,00

15.00

18.00

18.00

31

Truyền thông đa phương tiện

20,00

20,00

15.00

18.00

18.00

32

Ngôn ngữ Anh

17,00

17,00

15.00

18.00

18.00

33

Ngôn ngữ Nhật

17,00

17,00

15.00

18.00

18.00

34

Ngôn ngữ Hàn Quốc

17,00

17,00

15.00

18.00

18.00

35

Ngôn ngữ Trung Quốc

17,00

17,00

15.00

18.00

18.00

36

Kinh doanh thương mại

17,00

17,00

15.00

18.00

18.00

37

Thương mại điện tử

18,00

18,00

15.00

18.00

18.00
38

Luật

17,00

17,00

15.00

18.00

18.00

39

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

19,00

19,00

17.00

19.00

19.00

40

Điều dưỡng

19,00

19,00

17.00

19.00

19.00

41

Robot và trí tuệ nhân tạo

17,00

17,00

15.00

18.00

18.00

42

Khoa học dữ liệu

17,00

17,00

15.00

18.00

18.00

43

Quản trị nhân lực

16,00

16,00

15.00

18.00

18.00

44

Quan hệ công chúng

18,00

18,00

15.00

18.00

18.00

45

Thanh nhạc

16,00

16,00

15.00

18.00

18.00

46

Digital Marketing 

19,00

19,00

15.00

18.00

18.00

47

Kinh tế quốc tế

17,00

17,00

15.00

18.00

18.00

48

Quản trị sự kiện

16,00

16,00

15.00

18.00

18.00

49

Nghệ thuật số (Digital Art)

17,00

17,00

15.00

18.00

18.00

50

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

17,00

17,00

15.00

18.00

18.00

51

Quản lý tài nguyên và môi trường

16,00

16,00

15.00

18.00

18.00

52

Công nghệ ô tô điện

19,00

19,00

15.00

18.00

18.00

53

Bất động sản

16,00

16,00

15.00

18.00

18.00

54

Quản lý thể dục thể thao

16,00

16,00

15.00

18.00

18.00

55

Luật thương mại quốc tế

16,00

16,00

15.00

18.00

18.00

56

Khoa học máy tính

 

17,00

15.00

18.00

18.00

57

Trí tuệ nhân tạo

 

16,00

15.00

18.00

18.00

58

Kỹ thuật máy tính

 

16,00

15.00

18.00

18.00

59

Công nghệ tài chính

 

16,00

15.00

18.00

18.00

60

Kinh tế số

 

16,00

15.00

18.00

18.00

61

Công nghệ thẩm mỹ

 

16,00

15.00

18.00

18.00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật