CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và tuyên truyền

Cập nhật: 11/10/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và tuyên truyền

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Báo chí và Tuyên truyền để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ













Báo chí

Báo in

R05: 25,4

R06: 24,4

R15, R19: 24,9

R16: 26,4

8,45

D01, R22: 34,35

D72, R25: 33,85

D78, R26: 35,35

8,9

D01, R22: 34,97

D72, R25: 34,47

D78, R26: 35,97

9,05

D01: 35,48
D72: 34,98
D78: 36,48

9,15

Báo phát thanh

R05: 25,65

R06: 24,65

R15, R19: 25,15

R16: 26,65

8,75

D01, R22: 34,7

D72, R25: 34,2

D78, R26: 35,7

9,02

D01, R22: 35,22

D72, R25: 34,72

D78, R26: 36,22

9,10

D01: 35,75
D72: 35,25
D78: 36,75

9,29

Báo truyền hình

R05: 26,75

R06: 25,5

R15, R19: 26

R16: 28

9,00

D01, R22: 35,44

D72, R25: 34,94

D78, R26: 37,19

9,25

D01, R22: 35,73

D72, R25: 35,23

D78, R26: 37,23

9,32

D01: 35,96
D72: 35,46
D78: 37,21

 

Báo mạng điện tử

R05: 25,9

R06: 25,15

R15, R19: 25,65

R16: 27,15

8,72

D01, R22: 35

D72, R25: 34,5

D78, R26: 36,5

9,1

D01, R22: 35,48

D72, R25: 34,98

D78, R26: 36,98

9,18

D01: 35,65
D72: 35,15
D78: 36,90

9,28

Báo truyền hình chất lượng cao

R05: 25,7

R06: 24,7

R15, R19: 25,2

R16: 26,2

8,69

D01, R22: 34,44

D72, R25: 33,94

D78, R26: 35,44

9,02

D01, R22: 34,80

D72, R25: 34,30

D78, R26: 35,80

9,15

 

 

Báo mạng điện tử chất lượng cao

R05: 25

R06: 24

R15, R19: 24,5

R16: 25,5

8,43

D01, R22: 33,88

D72, R25: 33,38

D78, R26: 34,88

8,92

D01, R22: 34,42

D72, R25: 33,92

D78, R26: 35,42

8,94

 

 

Ảnh báo chí

R07, R20: 24,1

R08: 24,6

R09: 23,6

R17: 25,35

8,00

D01, R22: 34,23

D72, R25: 33,37

D78, R26: 34,73

8,95

D01, R22: 35,00

D72, R25: 34,50

D78, R26: 35,50

8,93

D01: 35,63
D72: 35,13
D78: 36,13

9,15

Quay phim truyền hình

R11, R12, R13, R21: 19

R18: 19,75

7,00

33,33

8,56

34,49

8,8

D01: 35,73
D72: 35,48
D78: 35,73

9,02

Truyền thông đại chúng

 

A16: 26,27

C15: 27,77

D01, R22: 26,77

9,50

D01, R22: 26,55

A16: 26,05

C15: 27,8

9,26

D01, R22: 26,65

A16: 26,15

C15: 27,90

9,34

D01: 26,80

A01: 26,80

A16: 26,30

C15: 28,05

9,41

Truyền thông đa phương tiện

 

A16: 27,1

C15: 28,6

D01, R22: 27,6

9,63

D01, R22: 27,25

A16: 26,75

C15: 29,25

9,62

D01, R22: 27,18

A16: 26,68

C15: 28,68

9,45

D01: 27,00

A01: 27,00

A16: 26,50

C15: 28,25

9,45

Triết học

 

23

7,80

24,15

8,15

24,22

8,5

D01: 25,38

A01: 25,38

A16: 25,38

C15: 25,38

8,44

Chủ nghĩa xã hội khoa học

  22,5

6,90

24 8,15 23,94 8,44

D01: 25,25

A01: 25,25

A16: 25,25

C15: 25,25

8,48

Kinh tế chính trị

 

A16: 24,5

C15: 25,5

D01, R22: 25

8,50

D01, R22: 25,22

A16: 24,72

C15: 25,75

8,65

D01, R22: 25,10

A16: 24,60

C15: 25,60

8,94

D01: 25,89

A01: 25,89

A16: 25,39

C15: 26,39

8,8





Kinh tế

Quản lý kinh tế

A16: 24,98

C15: 25,98

D01, R22: 25,48

8,90

D01, R22: 25,8

A16: 24,55

C15: 26,3

8,76

D01, R22: 25,80

A16: 24,55

C15: 26,30

9,00

D01: 26,26
A01: 25,76
A16: 25,51
C15: 26,76

8,88

Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

A16: 24,3

C15: 25,3

D01, R22: 24,8

8,80

D01, R22: 25,14

A16: 23,89

C15: 25,39

8,24

D01, R22: 25,30

A16: 24,05

C15: 25,55

8,90

 

 

Kinh tế và Quản lý

A16: 24,95

C15: 25,95

D01, R22: 25,45

8,75

D01, R22: 25,6

A16: 24,35

C15: 26,1

8,77

D01, R22: 25,73

A16: 24,48

C15: 26,23

8,93

 

 

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Công tác tổ chức

A16: 22,75

C15: 23,5

D01, R22: 23

7,70

D01, R22: 23,38

A16: 22,88

C15: 23,88

8,14

D01, R22: 23,81

A16: 23,31

C15: 24,31

 

8,50

D01: 25,18

A01: 25,18

A16: 24,68

C15: 25,43

8,52

Công tác dân vận

A16: 17,25

C15: 17,75

D01, R22: 17,25

7,00

D01, R22: 23,38

A16: 22,88

C15: 23,88

 

8,14

D01, R22: 23,81

A16: 23,31

C15: 24,31

8,50




Chính trị học

Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

23,05

7,50

D01, R22: 24,15

A16: 24,15

C15: 24,15

8,18

24,48

8,50

D01: 25,52
A01: 25,52
A16: 25,52
C15: 25,52

8,26

Chính trị phát triển

22,25

6,90

23,9

8,05

24,45

8,41

D01: 25,60
A01: 25,60
A16: 25,60
C15: 25,60

8,59

Tư tưởng Hồ Chí Minh

22

6,90

23,83

8,0

24,17

8,41

D01: 25,45
A01: 25,45
A16: 25,45
C15: 25,45

8,52

Văn hóa phát triển

23,75

7,90

24,3

8,37

24,50

8,66

 

 

Chính sách công

23

7,50

24,08

8,15

23,72

8,38

 

 

Truyền thông chính sách

24,75

8,25

25,15

8,6

25,07

8,75

D01: 25,85
A01: 25,60
A16: 25,60
C15: 26,35

8,72

Xuất bản

Biên tập xuất bản

A16: 25,25

C15: 26,25

D01, R22: 25,75

8,90

D01, R22: 25,75

A16: 25,25

C15: 26,25

8,9

D01, R22:25,53

A16: 25,03

C15: 26,03

9,08

D01: 26,20

A01: 26,20

A16: 25,70

C15: 26,70

9,04

Xuất bản điện tử

A16: 24,9

C15: 25,9

D01, R22: 25,4

8,80

D01, R22: 25,53

A16: 25,03

C15: 26,03

8,85

D01, R22:25,50

A16: 25,00

C15: 26,00

9,00

D01: 26,27

A01: 26,27

A16: 25,77

C15: 26,77

9,02

Xã hội học

 

A16: 24,4

C15: 25,4

D01, R22: 24,9

8,70

D01, R22: 24,96

A16: 24,46

C15: 25,46

8,17

D01, R22: 25,35

A16: 24,85

C15: 25,85

8,8

D01: 25,80

A01: 25,80

A16: 25,30

C15: 26,30

 

Công tác xã hội

 

A16: 24

C15: 25

D01, R22: 24,5

8,60

D01, R22: 24,57

A16: 24,07

C15: 25,07

8,54

D01, R22:25,00

A16: 24,50

C15: 25,50

8,65

D01: 25,70

A01: 25,70

A16: 25,20

C15: 26,20

8,79

Quản lý công

 

24,65

8,50

24,68

8,48

24,25

8,6

D01: 25,61

A01: 25,61

A16: 25,61

C15: 25,61

8,5

Quản lý nhà nước

Quản lý xã hội

24

8,35

24,5

8,38

24,92

8,60

 

D01: 25,88
A01: 25,88
A16: 25,88
C15: 25,88

8,51
Quản lý hành chính nhà nước

24

8,50

24,7

8,6

24,70

8,70


Lịch sử

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

C00: 35,4

C03: 33,4

C19: 34,9

D14: 33,4

8,70

C00: 37,5

C03: 35,5

C19: 37,5

D14, R23: 35,5

8,95

C00: 28,56

C03: 26,56

C19: 28,56

D14, R23: 26,56

9,10

C00: 38,12

C03: 36,12

C19: 38,12

D14: 36,12

9,09

Truyền thông quốc tế

 

D01, R24: 36,51

D72, R25: 36,01

D78, R26: 37,51

9,60

D01, R22: 35,99

D72, R25: 35,48

D78, R26: 36,99

9,6

D01, R22: 36,06

D72, R25: 35,56

D78, R26: 37,31

A01, R27: 36,06

9,36

D01: 35,90

A01: 35,90

D72: 35,40

D78: 37,15

9,50







Quan hệ quốc tế

Thông tin đối ngoại

D01, R24: 35,95

D72, R25: 35,45

D78, R26: 36,95

9,42

D01, R22: 34,77

D72, R25: 34,27

D78, R26: 35,77

9,08

D01, R22: 35,60

D72, R25: 35,10

D78, R26: 36,60

A01, R27: 35,60

9,33

D01: 35,00
A01: 35,00
D72: 34,50
D78: 36,00

9,24

Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

D01, R24: 35,85

D72, R25: 35,35

D78, R26: 36,85

9,42

D01, R22: 34,67

D72, R25: 34,17

D78, R26: 35,67

9,2

D01, R22: 35,52

D72, R25: 35,02

D78, R26: 36,52

A01, R27: 35,52

9,40

D01: 35,20

A01: 35,20

D72: 34,70

D78: 36,20

9,37

Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu

D01, R24: 35,92

D72, R25: 35,42

D78, R26: 36,92

9,50

D01, R22: 34,67

D72, R25: 34,26

D78, R26: 35,76

9,1

D01, R22: 35,17

D72, R25: 34,67

D78, R26: 36,17

A01, R27: 35,17

9,26

D01: 35,57

A01: 35,57

D72: 35,07

D78: 36,57

9,46





Quan hệ công chúng

Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

D01, R24: 36,82

D72, R25: 36,32

D78, R26: 38,07

9,57

D01, R22: 36,35

D72, R25: 35,85

D78, R26: 37,6

9,4

D01, R22: 36,52

D72, R25: 36,02

D78, R26: 38,02

A01, R27: 36,52

9,50

D01: 36,45

A01: 36,45

D72: 35,95

D78: 37,70

 

Truyền thông marketing

D01, R24: 36,32

D72, R25: 35,82

D78, R26: 35,57

9,60

D01, R22: 35,34

D72, R25: 34,84

D78, R26: 36,59 

9,6

D01, R22: 35,47

D72, R25: 34,97

D78, R26: 36,97

A01, R27: 35,47

9,36

D01: 36,13

A01: 36,13

D72: 35,63

D78: 37,38

9,55

Quảng cáo

 

D01, R24: 36,3

D72, R25: 35,8

D78, R26: 36,8

9,27

D01, R22: 35,45

D72, R25: 34,95

D78, R26: 35,95

9,2

D01, R22: 36,02

D72, R25: 35,52

D78, R26: 36,52

A01, R27: 36,02

9,45

D01: 35,58

A01: 35,58

D72: 35,08

D78: 36,08

9,4

Ngôn ngữ Anh

 

D01, R24: 36,15

D72, R25: 35,65

D78, R26: 36,65

9,45

D01, R22: 35,04

D72, R25: 34,54

D78, R26: 35,79

9,16

D01, R22: 35,00

D72, R25: 34,50

D78, R26: 35,75

A01, R27: 35,00

9,19

D01: 35,20

A01: 35,20

D72: 34,70

D78: 35,95

9,42

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật