CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và tuyên truyền

Cập nhật: 12/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và tuyên truyền

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Báo chí và Tuyên truyền để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Báo chí

Báo in

D01, R22: 34,97

D72, R25: 34,47

D78, R26: 35,97

9,05

D01: 35,48
D72: 34,98
D78: 36,48

9,15

D01: 33.82

D14: 34.57

X78: 34.82

X79: 34.32

36.62

Báo phát thanh

D01, R22: 35,22

D72, R25: 34,72

D78, R26: 36,22

9,10

D01: 35,75
D72: 35,25
D78: 36,75

9,29

D01: 34.3

D14: 35.05

X78: 35.3

X79: 34.8

37.03

Báo truyền hình

D01, R22: 35,73

D72, R25: 35,23

D78, R26: 37,23

9,32

D01: 35,96
D72: 35,46
D78: 37,21

 

D01: 34.96

D14: 35.71

X78: 35.3

X79: 35.46

37.61

Báo mạng điện tử

D01, R22: 35,48

D72, R25: 34,98

D78, R26: 36,98

9,18

D01: 35,65
D72: 35,15
D78: 36,90

9,28

D01: 34.57

D14: 35.32

X78: 35.57

X79: 35.07

37.27

Ảnh báo chí

D01, R22: 35,00

D72, R25: 34,50

D78, R26: 35,50

8,93

D01: 35,63
D72: 35,13
D78: 36,13

9,15

D01: 34.08

D14: 34.83

X78: 35.08

X79: 34.58

36.84

Quay phim truyền hình

34,49

8,8

D01: 35,73
D72: 35,48
D78: 35,73

9,02

D01: 33.64

D14: 34.39

X78: 34.64

X79: 34.14

36.46

Truyền thông đại chúng

 

D01, R22: 26,65

A16: 26,15

C15: 27,90

9,34

D01: 26,80

A01: 26,80

A16: 26,30

C15: 28,05

9,41

D01: 35.74

D14: 36.49

X78: 36.74

X79: 36.24

38.28

Truyền thông đa phương tiện

 

D01, R22: 27,18

A16: 26,68

C15: 28,68

9,45

D01: 27,00

A01: 27,00

A16: 26,50

C15: 28,25

9,45

D01: 36.5

D14: 37.25

X78: 37.5

X79: 37.00

38.93

Triết học

 

24,22

8,5

D01: 25,38

A01: 25,38

A16: 25,38

C15: 25,38

8,44

D01: 23.11

C03: 23.61

X01: 23.61

X02: 23.11

26.12

Chủ nghĩa xã hội khoa học

  23,94 8,44

D01: 25,25

A01: 25,25

A16: 25,25

C15: 25,25

8,48

D01: 22.96

C03: 23.46

X01: 23.46

X02: 22.96

26.00

Kinh tế chính trị

 

D01, R22: 25,10

A16: 24,60

C15: 25,60

8,94

D01: 25,89

A01: 25,89

A16: 25,39

C15: 26,39

8,8

D01: 24.32

C03: 24.82

X01: 24.82

X02: 24.32

27.11

Kinh tế

Quản lý kinh tế

D01, R22: 25,80

A16: 24,55

C15: 26,30

9,00

D01: 26,26
A01: 25,76
A16: 25,51
C15: 26,76

8,88

D01: 24.85

C03: 25.08

X01: 25.08

X02: 24.58

27.33

Chính trị học

Chính trị phát triển

24,45

8,41

D01: 25,60
A01: 25,60
A16: 25,60
C15: 25,60

8,59

D01: 23.07

C03: 23.57

X01: 23.57

X02: 23.07

26.09

Tư tưởng Hồ Chí Minh

24,17

8,41

D01: 25,45
A01: 25,45
A16: 25,45
C15: 25,45

8,52

D01: 23.17

C03: 23.67

X01: 23.67

X02: 23.17

26.17

Truyền thông chính sách

25,07

8,75

D01: 25,85
A01: 25,60
A16: 25,60
C15: 26,35

8,72

D01: 24.1

C03: 24.6

X01: 24.6

X02: 24.1

26.93

Công tác tư tưởng - văn hóa

 

 

 

 

D01: 22.98

C03: 23.48

X01: 23.48

X02: 22.98

25.23

Xuất bản

Biên tập xuất bản

D01, R22:25,53

A16: 25,03

C15: 26,03

9,08

D01: 26,20

A01: 26,20

A16: 25,70

C15: 26,70

9,04

D01: 33.83

D14: 34.58

X78: 34.83

X79: 34.33

36.63

Xuất bản điện tử

D01, R22:25,50

A16: 25,00

C15: 26,00

9,00

D01: 26,27

A01: 26,27

A16: 25,77

C15: 26,77

9,02

D01: 33.69

D14: 34.44

X78: 34.69

X79: 34.19

36.51

Xã hội học

 

D01, R22: 25,35

A16: 24,85

C15: 25,85

8,8

D01: 25,80

A01: 25,80

A16: 25,30

C15: 26,30

 

D01: 24.44

C03: 24.94

X01: 24.94

X02: 24.44

27.21

Công tác xã hội

 

D01, R22:25,00

A16: 24,50

C15: 25,50

8,65

D01: 25,70

A01: 25,70

A16: 25,20

C15: 26,20

8,79

D01: 24.2

C04, X01: 24.7

X02: 24.2

27.01

Quản lý công

 

24,25

8,6

D01: 25,61

A01: 25,61

A16: 25,61

C15: 25,61

8,5

D01: 23.5

C03: 24.00

X01: 24.00

X02: 23.50

26.44


Lịch sử

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

C00: 28,56

C03: 26,56

C19: 28,56

D14, R23: 26,56

9,10

C00: 38,12

C03: 36,12

C19: 38,12

D14: 36,12

9,09

 

 

Truyền thông quốc tế

 

D01, R22: 36,06

D72, R25: 35,56

D78, R26: 37,31

A01, R27: 36,06

9,36

D01: 35,90

A01: 35,90

D72: 35,40

D78: 37,15

9,50

D01: 36.00

D14: 36.75

X78: 37.00

X79: 36.5

38.5

Quan hệ quốc tế

Thông tin đối ngoại

D01, R22: 35,60

D72, R25: 35,10

D78, R26: 36,60

A01, R27: 35,60

9,33

D01: 35,00
A01: 35,00
D72: 34,50
D78: 36,00

9,24

D01: 35.00

D14: 35.75

X78: 36.00

X79: 35.5

37.64

Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

D01, R22: 35,52

D72, R25: 35,02

D78, R26: 36,52

A01, R27: 35,52

9,40

D01: 35,20

A01: 35,20

D72: 34,70

D78: 36,20

9,37

D01: 35.00

D14: 35.75

X78: 36.00

X79: 35.5

37.64

Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu

D01, R22: 35,17

D72, R25: 34,67

D78, R26: 36,17

A01, R27: 35,17

9,26

D01: 35,57

A01: 35,57

D72: 35,07

D78: 36,57

9,46

D01: 35.73

D14: 36.48

X78: 36.73

X79: 36.23

36.65

Quan hệ công chúng

Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

D01, R22: 36,52

D72, R25: 36,02

D78, R26: 38,02

A01, R27: 36,52

9,50

D01: 36,45

A01: 36,45

D72: 35,95

D78: 37,70

 

D01: 36.2

D14: 36.95

X78: 37.2

X79: 36.7

38.67

Truyền thông marketing

D01, R22: 35,47

D72, R25: 34,97

D78, R26: 36,97

A01, R27: 35,47

9,36

D01: 36,13

A01: 36,13

D72: 35,63

D78: 37,38

9,55

D01: 36.5

D14: 37.25

X78: 37.5

X79: 37.00

38.93

Quảng cáo

 

D01, R22: 36,02

D72, R25: 35,52

D78, R26: 36,52

A01, R27: 36,02

9,45

D01: 35,58

A01: 35,58

D72: 35,08

D78: 36,08

9,4

D01: 35.5

D14: 36.25

X78: 36.5

X79: 36.00

38.07

Ngôn ngữ Anh

 

D01, R22: 35,00

D72, R25: 34,50

D78, R26: 35,75

A01, R27: 35,00

9,19

D01: 35,20

A01: 35,20

D72: 34,70

D78: 35,95

9,42

D01: 35.25

D14: 36.00

X78: 36.25

X79: 35.75

37.85

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

D01: 23.75

C03: 24.25

X01: 24.25

X02: 23.75

26.65

Lịch sử

 

 

 

 

 

C03: 34.76

D14: 34.76

X70: 35.76

X71: 35.26

37.43

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

 

 

 

 

 

D01: 23.18

C03: 23.68

X01: 24.94

X02: 24.44

26.18

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật