CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên

Cập nhật: 13/11/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Đại học Tây nguyên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Đại học Tây nguyên như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ Đánh gia năng lực

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Giáo dục Mầm non

22,35

Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu

19,0

19,0

22,1

700

23

21.25

22,15

2

Giáo dục Tiểu học

25,85

23

24,51

27,0

24,7

700

27

26,40

28,44

3

Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai

19

23

21,50

25,30

23,25

700

25,55

25,21

27,70

4

Giáo dục Chính trị

23

23

23,0

23,0

23,75

600

25

26,36

27,69

5

Giáo dục Thể chất

18

Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu

18,0

18,0

24,75

750

27,7

25,31

27.56

6

Sư phạm Toán học

22,80

23

23,55

27,60

23,39

700

25,9

25.91

28.88

7

Sư phạm Vật lý

19

23

20,75

23,0

23,65

700

26,55

25.45

28.33

8

Sư phạm Hóa học

20,25

23

22,75

23,25

20,45

700

24

25.32

28.23

9

Sư phạm Sinh học

19

23

19,0

23,0

26

700

27,5 24.05 27.95

10

Sư phạm Ngữ văn

22

23

24,75

26,10

25,55

750

27,55

27.58

28.04

11

Sư phạm Tiếng Anh

25

25

22,35

26,85

19

600

22

26.62

27.80

12

Quản trị kinh doanh

21

21

16,0

21,50

19,75

600

22,65

18.35

22.9

13

Kinh doanh thương mại

15

18

15,0

20,0

18,95

600

21,35

20.35

24.60

14

Tài chính - Ngân hàng

19,50

18

15,0

24,0

 

 

 

20.55

24.64

15

Kế toán

17,50

18

15,0

22,60

15

600

18

18.55

23.05

16

Công nghệ sinh học

15

18

15,0

18,0

19,5

600

23,8

15,00

18,00

17

Công nghệ thông tin

15

18

15,0

22,20

15

600

18

16.85

24,00

18

Khoa học cây trồng

15

18

15,0

18,0

15

600

18

15,00

18,00

19

Bảo vệ thực vật

15

18

15,0

18,0

15

600

18

15,00

18,00

20

Lâm sinh

15

18

15,0

18,0

15

600

18

15,00

18,00

21

Công nghệ thực phẩm

15

18

15,0

18,0

15

600

18

15,00

18,00

22

Chăn nuôi

15

18

15,0

18,0

15

600

18

15,00

18,00

23

Thú Y

15

18

15,0

18,0

15

600

18

18.15

21.25

24

Kinh tế nông nghiệp

15

18

15,0

18,0

15

600

18

15,00

18,00

25

Y khoa

26

 

24,80

-

24,6

850

-

25.01

-

26

Điều dưỡng

21,50

25,5

19,0

23,75

21,5

700

24,6

20.85

26.33

27

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

22,50

25,5

22,10

25,80

21,35

700

24,25

21.55

26.47

28

Ngôn ngữ Anh

21,25

18

16,0

18,0

20

600

22,45

20.10

23.48

29

Văn học

15

18

15,0

18,0

15

600

18

23.48

24.78

30

Triết học

15

18

15,0

18,0

15

600

18

15,00

18,00

31

Kinh tế

15

18

15,0

18,0

18

600

20,75

17.55

22.7

32

Kinh tế phát triển

15

18

15,0

18,0

15

600

18

15.65

20.10

33

Quản lý đất đai

15

18

15,0

18,0

15

600

18

15,00

18,00

34

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

19,0

23,0

19,43

700

23

24.34

28.25

35

Tâm lý học giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

23.25

25.07

36

Công nghệ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

15,00

18,00

37

Công nghệ sinh học Y dược

 

 

 

 

 

 

 

15,00

18,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật