CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc

Cập nhật: 12/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Tây Bắc để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Tây Bắc như sau:

STT

Ngành học

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

1

Giáo dục Mầm non

22,10

Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

23,30

21,00

27.37

27.01

2

Giáo dục Tiểu học

25,90

26,25

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

27,50

27,41

27.74

27.53

3

Giáo dục Chính trị

26,60

21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

27,78

27,29

27.52

27.22

4

Giáo dục Thể chất

23,60

Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

26,10

Học lực năm lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

25,57

26,60

25.57

27.19

5

Sư phạm Toán học

24,20

27,30

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

25,34

27,23

25.49

28.28

6

Sư phạm Tin học

19,00

21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

23,16

26,95

21.86

27.02

7

Sư phạm Vật lý

19,00

21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

23,96

27,05

24.80

27.93

8

Sư phạm Hóa học

19,00

21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

24,52

27,20

24.7

27.88

9

Sư phạm Sinh học

19,00

21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

23,95

26,75

22.6

27.41

10

Sư phạm Ngữ văn

27,00

26,70

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

28,11

27,95

28.11

28.07

11

Sư phạm Lịch sử

 

26,32

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

28,00

28,00

28.06

27.99

12

Sư phạm Địa lý

26,30

26,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

27,96

27,79

28.09

28.04

13

Sư phạm Tiếng Anh

23,90

26,60

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

25,57

27,22

23.81

28.29

14

Quản trị kinh doanh

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

15.00

19.68

15

Tài chính - Ngân hàng

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

15.00

19.68

16

Kế toán

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

15.00

19.68

17

Công nghệ thông tin

16,00

21,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

18,50

25,00

17.68

23.19

18

Chăn nuôi

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00 15.00 21.00

19

Lâm sinh

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

15.00

21.00

20

Nông học

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

15.00

21.00

21

Bảo vệ thực vật

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

15.00

21.00

22

Quản lý tài nguyên rừng

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

15.00

21.00

23

Quản lý tài nguyên và môi trường

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

15.00

18.9

24

Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

22,00

24,00

24.50

24.18

25

Dinh dưỡng

 

 

15,00

19,00

15.00

21.00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật