CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn

Cập nhật: 30/09/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sài Gòn để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sài Gòn như sau:

Nhóm ngành ngoài sư phạm

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Quản lý giáo dục

18,3 (D01)

19,3 (C04)

D01: 21,10

C04: 22,10

D01: 22,55

C04: 23,55

D01: 21,15

C04: 22,15

22,39

Thanh nhạc

20,5

22,25

20,50

23,25

-

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

22,66

24,29

26,06

24,24

24,58

Tâm lý học

19,65

22,15

24,05

22,70

23,80

Quốc tế học

19,43

21,18

24,48

18,0

22,77

Việt Nam học

20,5

22

21,50

22,25

22,20

Thông tin - thư viện

17,5

20,10

21,80

19,95

21,36

Quản trị kinh doanh

20,71 (D01)

21,71 (A01)

23,26 (Văn, Toán, Anh)

24,26 (Toán, Lý, Anh)

D01: 24,26

A01: 25,26

D01: 22,16

A01: 23,16

D01: 22,85

A01: 23,85

Kinh doanh quốc tế

22,41 (D01)

23,41 (A01)

24,55 (Văn, Toán, Anh)

25,55 (Toán, Lý, Anh)

D01: 25,16

A01: 26,16

D01: 24,48

A01: 25,48

D01: 23,98

A01: 24,98

Tài chính – Ngân hàng

19,64 ((D01)

20,64 (A01_

22,70 (Văn, Toán, Anh)

23,70 (Văn, Toán, Lý)

D01: 23,90

C01: 24,90

D01: 22,44

C01: 23,44

D01: 22,46

C01: 23,46

Kế toán

19,94 (D01)

20,94 (C01)

22,48 (Văn, Toán, Anh)

23,48 (Văn, Toán, Lý)

D01: 23,50

C01: 24,50

D01: 22,65

C01: 23,65

D01: 22,29

C01: 23,29

Quản trị văn phòng

20,16 (D01)

21,16 (C04)

23,18 (Văn, Toán, Anh)

24,18 (Văn, Toán, Địa)

D01: 24,00

C04: 25,00

D01: 21,63

C04: 22,63

D01: 23,26

C04: 24,16

Luật

18,95 (D01)

19,95 (C03)

22,35 (Văn, Toán, Anh)

23,35 ( Văn, Toán, Sử)

D01: 23,85

C03: 24,85

D01: 22,80

C03: 23,80

D01: 22,87

C03: 23,87

Khoa học môi trường

15,05 (A00)

16,05 (B00)

16 (Toán, Lý, Hóa)

17 (Toán, Hóa, Sinh)

A00: 26,05

B00: 17,05

A00: 15,45

B00: 16,45

A00: 17,91

B00: 18,91

Toán ứng dụng

17,45 (A00)

16,45 (A01)

19,81 (Toán, Lý, Hóa)

18,81 (Toán, Lý, Anh)

A00: 23,53

A01: 22,53

A00: 24,15

A01: 23,15

23,30

Kỹ thuật phần mềm

20,46 (A00)

20,46 (A01)

23,75

A00: 25,31

A01: 25,31

A00: 24,94

A01: 24,94

24,21

Công nghệ thông tin

20,56 

23,20

24,48

24,28

23,68

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

19,28

21,15

23,46

23,38

21,80

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

19,5 (A00)

18,5 (A01)

22,30 (Toán, Lý, Hóa)

21,30 (Toán, Lý, Anh)

A00: 23,50

A01: 22,50

A00: 23,25

A01: 22,25

A00: 23,15

A01: 22,15

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

18 (A00)

17 (A01)

20,40 (Toán, Lý, Hóa)

19,40 (Toán, Lý, Anh)

A00: 23,00

A01: 22,00

A00: 22,55

A01: 21,55

A00: 22,80

A01: 21,80

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15,1 (A00)

16,1 (B00)

16,10 (Toán, Lý, Hóa)

17,10 (Toán, Hóa, Sinh)

A00: 16,05

B00: 17,05

A00: 15,50

B00: 16,50

A00: 18,26

B00: 19,26

Kỹ thuật điện

17,8 (A00)

16,8 (A01)

19,25 (Toán, Lý, Hóa)

18,25 (Toán, Lý, Anh)

A00: 22,05

A01: 21,05

A00: 20,0

A01: 19,0

A00: 21,61

A01: 20,61

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16,7 (A00)

15.7 (A01)

16,25 (Toán, Lý, Hóa)

15,25 (Toán, Lý, Anh)

A00: 21,00

A01: 20,00

A00: 22,30

A01: 21,30

A00: 21,66

A01: 20,66

Du lịch

 

 

23,35

24,45

23,01

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

21,74

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

 

 

22,80

Nhóm ngành sư phạm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Giáo dục Mầm non

22,25

18,50

21,60

19,0

20,80

Giáo dục Tiểu học

19,95

22,80

24,65

23,10

24,11

Giáo dục Chính trị

18

21,25

24,25

25,50

25,33

Sư phạm Toán học 

23,68 (A00)

22,68 (A01)

26,18 (Toán, Lý, Hóa)

25,18 (Toán, Lý, Anh)

A00: 27,01

A01: 26,01

A00: 27,33

A01: 26,33

A00: 26,31

A01: 25,31

Sư phạm Vật lý 

22,34

24,48

24,86

25,90

24,61

Sư phạm Hoá học 

22,51

24,98

25,78

26,28

25,28

Sư phạm Sinh học

19,94

20,10

23,28

23,55

23,82

Sư phạm Ngữ văn 

21,25

24,25

25,50

26,81

25,81

Sư phạm Lịch sử 

20,88

22,50

24,50

26,50

25,66

Sư phạm Địa lý 

21,91

22,90

24,53

25,63

23,45

Sư phạm Âm nhạc

18

24

24,25

23,50

23,01

Sư phạm Mỹ thuật

19,25

18,25

18,75

18,0

21,26

Sư phạm Tiếng Anh

23,13

24,96

26,69

26,18

26,15

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,05

22,55

24,10

23,95

24,25

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18,25

21,75

23,00

24,75

24,21

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Tin tức liên quan

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật