Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sài Gòn để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sài Gòn như sau:
I. Nhóm ngành ngoài sư phạm
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
D01: 22,55 C04: 23,55 |
D01: 21,15 C04: 22,15 |
22,39 |
D01: 23,89 C00: 24,89 |
|
2 |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) |
26,06 |
24,24 |
24,58 |
25,29 |
3 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao) |
|
|
|
25,07 |
4 |
24,05 |
22,70 |
23,80 |
24,50 |
|
5 |
24,48 |
18,0 |
22,77 |
23,64 |
|
6 |
21,50 |
22,25 |
22,20 |
25,00 |
|
7 |
21,80 |
19,95 |
21,36 |
23,51 |
|
8 |
D01: 24,26 A01: 25,26 |
D01: 22,16 A01: 23,16 |
D01: 22,85 A01: 23,85 |
D01: 22,97 A01: 23,97 |
|
9 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) |
|
|
|
D01: 22,65 A01: 23,65 |
10 |
D01: 25,16 A01: 26,16 |
D01: 24,48 A01: 25,48 |
D01: 23,98 A01: 24,98 |
D01: 24,24 A01: 25,24 |
|
11 |
D01: 23,90 C01: 24,90 |
D01: 22,44 C01: 23,44 |
D01: 22,46 C01: 23,46 |
D01: 23,26 C01: 24,26 |
|
12 |
D01: 23,50 C01: 24,50 |
D01: 22,65 C01: 23,65 |
D01: 22,29 C01: 23,29 |
D01: 23,18 C01: 24,18 |
|
13 |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao) |
|
|
|
D01: 22,80 C01: 23,80 |
14 |
|
|
|
D01: 23,47 C01: 24,47 |
|
15 |
D01: 24,00 C04: 25,00 |
D01: 21,63 C04: 22,63 |
D01: 23,26 C04: 24,16 |
D01: 24,48 C04: 25,48 |
|
16 |
D01: 23,85 C03: 24,85 |
D01: 22,80 C03: 23,80 |
D01: 22,87 C03: 23,87 |
D01: 23,76 C03: 24,76 |
|
17 |
A00: 26,05 B00: 17,05 |
A00: 15,45 B00: 16,45 |
A00: 17,91 B00: 18,91 |
A00: 21,17 B00: 22,17 |
|
18 |
A00: 23,53 A01: 22,53 |
A00: 24,15 A01: 23,15 |
23,30 |
A00: 24,94 A01: 23,94 |
|
19 |
A00: 25,31 A01: 25,31 |
A00: 24,94 A01: 24,94 |
24,21 |
24,34 |
|
20 |
24,48 |
24,28 |
23,68 |
23,82 |
|
21 |
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) |
23,46 |
23,38 |
21,80 |
22,45 |
22 |
A00: 23,50 A01: 22,50 |
A00: 23,25 A01: 22,25 |
A00: 23,15 A01: 22,15 |
A00: 24,00 A01: 23,00 |
|
23 |
A00: 23,00 A01: 22,00 |
A00: 22,55 A01: 21,55 |
A00: 22,80 A01: 21,80 |
A00: 23,75 A01: 22,75 |
|
24 |
A00: 16,05 B00: 17,05 |
A00: 15,50 B00: 16,50 |
A00: 18,26 B00: 19,26 |
A00: 21,37 B00: 22,37 |
|
25 |
A00: 22,05 A01: 21,05 |
A00: 20,0 A01: 19,0 |
A00: 21,61 A01: 20,61 |
A00: 23,33 B00: 22,33 |
|
26 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) |
A00: 21,00 A01: 20,00 |
A00: 22,30 A01: 21,30 |
A00: 21,66 A01: 20,66 |
A00: 24,08 B00: 23,08 |
27 |
23,35 |
24,45 |
23,01 |
25,81 |
|
28 |
|
|
21,74 |
A00: 23,99 A01: 22,99 |
|
29 |
|
|
22,80 |
23,51 |
|
30 | Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
22,27 |
II. Nhóm ngành sư phạm
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
1 |
21,60 |
19,0 |
20,80 |
23,51 |
|
2 |
24,65 |
23,10 |
24,11 |
25,39 |
|
3 |
24,25 |
25,50 |
25,33 |
26,86 |
|
4 |
A00: 27,01 A01: 26,01 |
A00: 27,33 A01: 26,33 |
A00: 26,31 A01: 25,31 |
A00: 27,75 A01: 26,75 |
|
5 |
24,86 |
25,90 |
24,61 |
26,43 |
|
6 |
25,78 |
26,28 |
25,28 |
26,98 |
|
7 |
23,28 |
23,55 |
23,82 |
25,61 |
|
8 |
25,50 |
26,81 |
25,81 |
28,11 |
|
9 |
24,50 |
26,50 |
25,66 |
28,25 |
|
10 |
24,53 |
25,63 |
23,45 |
27,91 |
|
11 |
24,25 |
23,50 |
23,01 |
23,93 |
|
12 |
18,75 |
18,0 |
21,26 |
21,59 |
|
13 |
26,69 |
26,18 |
26,15 | 27,00 | |
14 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS) |
24,10 |
23,95 |
24,25 |
25,52 |
15 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên THCS) |
23,00 |
24,75 |
24,21 |
27,35 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.