CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn

Cập nhật: 25/11/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sài Gòn để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sài Gòn như sau:

I. Nhóm ngành ngoài sư phạm

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

1

Quản lý giáo dục

D01: 22,55

C04: 23,55

D01: 21,15

C04: 22,15

22,39

D01: 23,89

C00: 24,89

2

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

26,06

24,24

24,58

25,29

3

Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao)

 

 

 

25,07

4

Tâm lý học

24,05

22,70

23,80

24,50

5

Quốc tế học

24,48

18,0

22,77

23,64

6

Việt Nam học

21,50

22,25

22,20

25,00

7

Thông tin - thư viện

21,80

19,95

21,36

23,51

8

Quản trị kinh doanh

D01: 24,26

A01: 25,26

D01: 22,16

A01: 23,16

D01: 22,85

A01: 23,85

D01: 22,97

A01: 23,97

9

Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)

 

 

 

D01: 22,65

A01: 23,65

10

Kinh doanh quốc tế

D01: 25,16

A01: 26,16

D01: 24,48

A01: 25,48

D01: 23,98

A01: 24,98

D01: 24,24

A01: 25,24

11

Tài chính – Ngân hàng

D01: 23,90

C01: 24,90

D01: 22,44

C01: 23,44

D01: 22,46

C01: 23,46

D01: 23,26

C01: 24,26

12

Kế toán

D01: 23,50

C01: 24,50

D01: 22,65

C01: 23,65

D01: 22,29

C01: 23,29

D01: 23,18

C01: 24,18

13

Kế toán (Chương trình chất lượng cao)

 

 

 

D01: 22,80

C01: 23,80

14

Kiểm toán

 

 

 

D01: 23,47

C01: 24,47

15

Quản trị văn phòng

D01: 24,00

C04: 25,00

D01: 21,63

C04: 22,63

D01: 23,26

C04: 24,16

D01: 24,48

C04: 25,48

16

Luật

D01: 23,85

C03: 24,85

D01: 22,80

C03: 23,80

D01: 22,87

C03: 23,87

D01: 23,76

C03: 24,76

17

Khoa học môi trường

A00: 26,05

B00: 17,05

A00: 15,45

B00: 16,45

A00: 17,91

B00: 18,91

A00: 21,17

B00: 22,17

18

Toán ứng dụng

A00: 23,53

A01: 22,53

A00: 24,15

A01: 23,15

23,30

A00: 24,94

A01: 23,94

19

Kỹ thuật phần mềm

A00: 25,31

A01: 25,31

A00: 24,94

A01: 24,94

24,21

24,34

20

Công nghệ thông tin

24,48

24,28

23,68

23,82

21

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

23,46

23,38

21,80

22,45

22

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00: 23,50

A01: 22,50

A00: 23,25

A01: 22,25

A00: 23,15

A01: 22,15

A00: 24,00

A01: 23,00

23

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00: 23,00

A01: 22,00

A00: 22,55

A01: 21,55

A00: 22,80

A01: 21,80

A00: 23,75

A01: 22,75

24

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00: 16,05

B00: 17,05

A00: 15,50

B00: 16,50

A00: 18,26

B00: 19,26

A00: 21,37

B00: 22,37

25

Kỹ thuật điện

A00: 22,05

A01: 21,05

A00: 20,0

A01: 19,0

A00: 21,61

A01: 20,61

A00: 23,33

B00: 22,33

26

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch)

A00: 21,00

A01: 20,00

A00: 22,30

A01: 21,30

A00: 21,66

A01: 20,66

A00: 24,08

B00: 23,08

27

Du lịch

23,35

24,45

23,01

25,81

28

Khoa học dữ liệu

 

 

21,74

A00: 23,99

A01: 22,99

29

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

22,80

23,51

30 Trí tuệ nhân tạo

 

 

 

22,27

II. Nhóm ngành sư phạm

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

1

Giáo dục Mầm non

21,60

19,0

20,80

23,51

2

Giáo dục Tiểu học

24,65

23,10

24,11

25,39

3

Giáo dục Chính trị

24,25

25,50

25,33

26,86

4

Sư phạm Toán học 

A00: 27,01

A01: 26,01

A00: 27,33

A01: 26,33

A00: 26,31

A01: 25,31

A00: 27,75

A01: 26,75

5

Sư phạm Vật lý 

24,86

25,90

24,61

26,43

6

Sư phạm Hoá học 

25,78

26,28

25,28

26,98

7

Sư phạm Sinh học

23,28

23,55

23,82

25,61

8

Sư phạm Ngữ văn 

25,50

26,81

25,81

28,11

9

Sư phạm Lịch sử 

24,50

26,50

25,66

28,25

10

Sư phạm Địa lý 

24,53

25,63

23,45

27,91

11

Sư phạm Âm nhạc

24,25

23,50

23,01

23,93

12

Sư phạm Mỹ thuật

18,75

18,0

21,26

21,59

13

Sư phạm Tiếng Anh

26,69

26,18

26,15 27,00

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS)

24,10

23,95

24,25

25,52

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên THCS)

23,00

24,75

24,21

27,35

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật