Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
25,75 |
870 |
25 |
25,25 |
24,00 |
|
2 |
25 |
860 |
25 |
25,00 |
34,5* |
|
3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
|
|
|
|
30* |
4 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
|
|
|
|
30* |
5 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) |
|
|
|
|
30* |
6 |
25 |
860 |
23 |
23,50 |
22,50 |
|
7 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) |
|
|
|
|
18,00 |
8 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
|
|
|
|
18,00 |
9 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) |
|
|
|
|
18,00 |
10 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) |
|
|
|
|
18,00 |
11 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) |
|
|
|
|
18,00 |
12 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
|
|
|
|
18,00 |
13 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) |
|
|
|
|
18,00 |
14 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) |
|
|
|
|
18,00 |
15 |
20 |
680 |
20 |
20,00 |
20,50 |
|
16 |
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
|
|
|
|
18,00 |
17 |
Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
|
|
|
|
18,00 |
18 |
20 |
680 |
20 |
19,00 |
19,00 |
|
19 |
24 |
770 |
27,5 |
25,00 |
24,00 |
|
20 |
Công nghệ Thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
|
|
|
|
21,00 |
21 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
|
|
|
|
21,00 |
22 |
Hóa học (Hóa Sinh) |
20 |
680 |
18 |
19,00 |
19,00 |
23 |
22 |
700 |
22 |
22,00 |
21,00 |
|
24 |
21,5 |
650 |
21 |
21,00 |
21,00 |
|
25 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
|
|
|
|
18,00 |
26 |
21,5 |
700 |
21,5 |
21,00 |
21,50 |
|
27 |
20 |
650 |
20 |
19,00 |
18,00 |
|
28 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
|
|
|
|
18,00 |
29 |
24,5 |
800 |
22,00 |
23,00 |
22,50 |
|
30 |
Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) |
|
|
|
|
20,00 |
31 |
24,5 |
740 |
22 |
23,00 |
22,50 |
|
32 |
Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) |
|
|
|
|
20,00 |
33 |
Kỹ Thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) |
21 |
680 |
21 |
21,00 |
21,00 |
34 |
20 |
650 |
20 |
18,00 |
18,00 |
|
35 |
Kỹ Thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) |
|
|
|
|
18,00 |
36 |
20 |
650 |
18 |
18,00 |
|
|
37 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
20 |
700 |
20 |
19,00 |
20,00 |
38 |
24 |
750 |
26 |
25,00 |
24,00 |
|
39 |
22 |
720 |
20 |
20,00 |
19,50 |
|
40 |
24 |
770 |
25 |
25,00 |
24,00 |
|
41 |
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
|
|
|
|
21,00 |
42 |
20 |
650 |
20 |
18,00 |
18,00 |
|
43 | Marketing |
|
|
|
|
23,00 |
44 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) |
|
|
|
|
23,25 |
45 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) |
|
|
|
|
18,00 |
46 | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
|
|
|
|
18,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.