CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM

Cập nhật: 16/11/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

25,75

870

25 

25,25

24,00

2

Ngôn ngữ Anh

25

860

 25

25,00

34,5*

3 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

 

 

 

 

30*

4 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

 

 

 

 

30*

5 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)

 

 

 

 

30*

6

Quản trị Kinh doanh

25

860

 23

23,50

22,50

7

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)

 

 

 

 

18,00

8

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

 

 

 

 

18,00

9

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)

 

 

 

 

18,00

10

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)

 

 

 

 

18,00

11

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)

 

 

 

 

18,00

12

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

 

 

 

 

18,00

13

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)

 

 

 

 

18,00

14

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2)

 

 

 

 

18,00

15

Công nghệ Sinh học

20

680

20 

20,00

20,50

16

Công nghệ sinh học 

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

 

 

 

 

18,00

17

Công nghệ sinh học định hướng Y sinh

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

 

 

 

 

18,00

18

Công nghệ Thực phẩm

20

680

20 

19,00

19,00

19

Công nghệ Thông tin

24

770

27,5 

25,00

24,00

20

Công nghệ Thông tin

(Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

 

 

 

 

21,00

21

Công nghệ thông tin

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

 

 

 

 

21,00

22

Hóa học (Hóa Sinh)

20

680

18 

19,00

19,00

23

Kỹ thuật Y sinh

22

700

22 

22,00

21,00

24

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

21,5

650

 21

21,00

21,00

25

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

 

 

 

 

18,00

26

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá

21,5

700

21,5 

21,00

21,50

27

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

20

650

 20

19,00

18,00

28

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

(Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

 

 

 

 

18,00

29

Tài chính - Ngân hàng

24,5

800

 22,00

23,00

22,50

30

Tài chính 

(Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)

 

 

 

 

20,00

31

Kế toán

24,5

740

 22

23,00

22,50

32

Kế toán

(Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)

 

 

 

 

20,00

33

Kỹ Thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)

21

680

 21

21,00

21,00

34

Kỹ Thuật Xây dựng

20

650

20 

18,00

18,00

35

Kỹ Thuật Xây dựng

(Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)

 

 

 

 

18,00

36

Kỹ thuật Môi trường

20

650

18 

18,00

 

37

Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

20

700

20 

19,00

20,00

38

Khoa học Dữ liệu 

24

750

 26

25,00

24,00

39

Kỹ thuật Hóa học

22

720

20 

20,00

19,50

40

Khoa học máy tính

24

770

 25

25,00

24,00

41

Khoa học máy tính

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

 

 

 

 

21,00

42

Quản lý xây dựng

20

650

 20

18,00

18,00

43 Marketing

 

 

 

 

23,00

44 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)

 

 

 

 

23,25

45 Thống kê (Thống kê ứng dụng)

 

 

 

 

18,00

46 Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

 

 

 

 

18,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật