Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:
|
STT |
Tên ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi THPT |
||
|
1 |
25,25 |
24,00 |
19.50 |
|
|
2 |
25,00 |
34,5* |
31.00 |
|
| 3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2, 3+1, 4+0) |
|
30* |
26.00 |
| 4 |
23,50 |
22,50 |
22.00 |
|
| 5 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) |
|
18,00 |
20.75 |
| 6 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
|
18,00 |
20.75 |
| 7 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) |
|
18,00 |
20.75 |
| 8 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) |
|
18,00 |
20.75 |
| 9 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
|
18,00 |
20.75 |
| 10 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) |
|
18,00 |
20.75 |
| 11 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) |
|
18,00 |
20.75 |
| 12 |
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1) |
|
|
20.75 |
| 13 |
20,00 |
20,50 |
18.50 |
|
| 14 |
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
|
18,00 |
19.75 |
| 15 |
Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
|
18,00 |
19.75 |
| 16 |
19,00 |
19,00 |
18.50 |
|
| 17 |
25,00 |
24,00 |
21.00 |
|
| 18 |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1) |
|
20.00 | |
| 19 |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) |
|
20.00 | |
| 20 |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) |
|
20.00 | |
| 21 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
|
21,00 | 20.00 |
| 22 |
Hóa học (Hóa Sinh) |
19,00 |
19,00 |
18.50 |
| 23 |
22,00 |
21,00 |
19.50 |
|
| 24 |
21,00 |
21,00 |
19.50 |
|
| 25 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
|
18,00 |
17.50 |
| 26 |
21,00 |
21,50 |
19.50 |
|
| 27 |
19,00 |
18,00 |
19.50 |
|
| 28 |
23,00 |
22,50 |
22.00 |
|
| 29 |
Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) |
|
20,00 |
20.75 |
| 30 |
23,00 |
22,50 |
22.00 |
|
| 31 |
Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) |
|
20,00 |
20.75 |
| 32 |
Kỹ Thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) |
21,00 |
21,00 |
19.50 |
| 33 |
18,00 |
18,00 |
19.50 |
|
| 34 |
Kỹ Thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) |
|
18,00 |
17.50 |
| 35 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
19,00 |
20,00 |
21.00 |
| 36 |
25,00 |
24,00 |
21.00 |
|
| 37 |
20,00 |
19,50 |
18.50 |
|
| 38 |
25,00 |
24,00 |
21.00 |
|
| 39 |
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
|
21,00 |
20.00 |
| 40 |
18,00 |
18,00 |
19.50 |
|
| 41 | Marketing |
|
23,00 |
22.00 |
| 42 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) |
|
23,25 |
22.00 |
| 43 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) |
|
18,00 |
21.00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.