Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Ngoại thương để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.
1. Điểm chuẩn năm 2021 và 2022
Tên ngành | Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Luật |
A00: 28,05 A01, D01, D07: 27,55 |
27,50 |
26,90 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế
- Kinh tế - Kinh doanh quốc tế |
A00: 28,50 A01: 28,00 D01: 28,00 D02: 26,50 D03: 28,00 D04: 28,00 D06: 28,00 D07: 28,00 |
28,40 |
28,30 |
Nhóm ngành:
- Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Marketing
|
A00: 28,45 A01, D01, D06, D07: 27,95 |
28,20 |
27,70 |
Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng
- Kế toán - Tài chính - Ngân hàng |
A00: 28,25 A01, D01, D07: 27,75 |
27,80 |
27,45 |
Ngôn ngữ Anh | D01: 37,55 | 36,40 | 27,50 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01: 36,75 D03: 34,75 |
35,00 |
26,20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D01: 39,35 D04: 37,35 |
36,60 |
28,50 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01: 37,20 D06: 35,20 |
36,00 |
26,80 |
Kinh tế chính trị |
|
|
26,90 |
2. Điểm chuẩn năm 2018 và 2019
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|
26.20 (A00) 25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) |
|
25.4 (A00) |
|
|
Thương mại quốc tế |
24.8 (A00) 24.3 (A01. D01, D07) |
|
24.6 (A00) 24.1 (A01, D01, D07) 23.7 (D03 |
26.20 (A00) 25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) |
|
24.25 (A00) 23.75 (A01, D01, D07) |
|
|
Luật (Luật thương mại quốc tế) |
24.1 (A00) 23.6 (A01, D01, D07) |
26.20 (A00) 25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh quốc tế) |
24.1 (A00) 23.6 (A01, D01, D07) |
26.25 (A00) 25.75 (A01) 25.75 (D01) 25.75 (D06) 25.75 (D07) |
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản |
24.7 (A00) 24.2 (A01, D01, D07) |
|
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế |
24.1 (A00) 23.6 (A01, D01, D07) |
|
25.1 (A00) 24.6 (A01, D01, D07) |
26.25 (A00) 25.75 (A01) 25.75 (D01) 25.75 (D06) 25.75 (D07) |
|
23.65 (A00), 23.15 (A01, D01, D07) |
|
|
Phân tích và đầu tư tài chính |
23.7 (A00) 23.2 (A01, D01, D07) |
|
Tài chính Quốc tế |
23.9 (A00) 23.4 (A01, D01, D07) |
|
Kế toán (Kế toán - Kiểm toán) |
24.4 (A00) 23.9 (A01, D01, D07) |
25.75 (A00) 25.25 (A01) 25.25 (D01) 25.25 (D07) |
Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA |
24.4 (A00) 23.9 (A01, D01, D07) |
|
23.73 (D01) |
34.30 (D01) |
|
22.65 (D03) |
33.55 (D01) 31.55 (D03) |
|
23.69 (D01) 22.19 (D04) |
23.30 (D01) 32.30 ( D04) |
|
23.7 (D01) 22.2 (D06) |
33.75 (D01) 31.75 (D06) |
|
|
25.75 (A00) 25.25 (A01) 25.25 (D01) 25.25 (D07) |
3. Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp gốc A00 | Tổ hợp gốc D01 | Ghi chú |
NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | 27 |
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
|
|
NTH01-02 | Nhóm ngành (Kinh tế - Kinh; tế Quốc tế) | 28 |
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
|
|
NTH02 | Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn) |
27,95 |
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
|
|
NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính - Ngân hàng; Kế toán) |
27,65 |
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
|
|
NTH04 |
Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh
|
|
36,25 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
|
NTH05 |
Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp
|
|
34,8 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm
|
NTH06 |
Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung
|
|
36,6 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm
|
NTH07 |
Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật
|
|
35,9 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm
|
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.