CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương ( Cơ sở Hà Nội )

Cập nhật: 01/11/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Ngoại thương để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.

1. Điểm chuẩn năm 2021 và 2022

Tên ngành Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Luật

A00: 28,05

A01, D01, D07: 27,55

27,50

26,90

Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế
- Kinh tế
- Kinh doanh quốc tế

A00: 28,50

A01: 28,00

D01: 28,00

D02: 26,50

D03: 28,00

D04: 28,00

D06: 28,00

D07: 28,00

28,40

28,30

Nhóm ngành:
- Quản trị kinh doanh
- Kinh doanh quốc tế
- Quản trị khách sạn
- Marketing

A00: 28,45

A01, D01, D06, D07: 27,95

28,20

27,70

Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng
- Kế toán
- Tài chính - Ngân hàng

A00: 28,25

A01, D01, D07: 27,75

27,80

27,45

Ngôn ngữ Anh D01: 37,55 36,40 27,50
Ngôn ngữ Pháp

D01: 36,75

D03: 34,75

35,00

26,20

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01: 39,35

D04: 37,35

36,60

28,50

Ngôn ngữ Nhật

D01: 37,20

D06: 35,20

36,00

26,80

Kinh tế chính trị

 

 

26,90

2. Điểm chuẩn năm 2018 và 2019

 

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Kinh tế

 

26.20 (A00)

25.70 (A01)

25.70 (D01)

24.20 (D02)

25.70 (D03)

25.70 (D04)

25.70 (D06)

25.70 (D07)

Kinh tế đối ngoại

25.4 (A00)
24.9 (A01, D01, D07)
23.85 (D02, D04)
24.7 (D03)
23.95 (D06)

 

Thương mại quốc tế

24.8 (A00)

24.3 (A01. D01, D07)

 

Kinh tế Quốc tế

24.6 (A00)

24.1 (A01, D01, D07)

23.7 (D03

26.20 (A00)

25.70 (A01)

25.70 (D01)

24.20 (D02)

25.70 (D03)

25.70 (D04)

25.70 (D06)

25.70 (D07)

Kinh tế và phát triển quốc tế

24.25 (A00)

23.75 (A01, D01, D07)

 

Luật (Luật thương mại quốc tế)

24.1 (A00)

23.6 (A01, D01, D07)

26.20 (A00)

25.70 (A01)

25.70 (D01)

24.20 (D02)

25.70 (D03)

25.70 (D04)

25.70 (D06)

25.70 (D07)

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh quốc tế)

24.1 (A00)

23.6 (A01, D01, D07)

26.25 (A00)

25.75 (A01)

25.75 (D01)

25.75 (D06)

25.75 (D07)

Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

24.7 (A00)

24.2 (A01, D01, D07)

 

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế

24.1 (A00)

23.6 (A01, D01, D07)

 

Kinh doanh quốc tế

25.1 (A00)

24.6 (A01, D01, D07)

26.25 (A00)

25.75 (A01)

25.75 (D01)

25.75 (D06)

25.75 (D07)

Ngân hàng

23.65 (A00),

23.15 (A01, D01, D07)

 

Phân tích và đầu tư tài chính

23.7 (A00)

23.2 (A01, D01, D07)

 

Tài chính Quốc tế

23.9 (A00)

23.4 (A01, D01, D07)

 

Kế toán (Kế toán - Kiểm toán)

24.4 (A00)

23.9 (A01, D01, D07)

25.75 (A00)

25.25 (A01)

25.25 (D01)

25.25 (D07)

Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA

24.4 (A00)

23.9 (A01, D01, D07)

 

Ngành ngôn ngữ Anh

23.73 (D01)

34.30 (D01)

Ngành ngôn ngữ Pháp

22.65 (D03)

33.55 (D01)

31.55 (D03)

Ngành ngôn ngữ Trung

23.69 (D01)

22.19 (D04)

23.30 (D01)

32.30 ( D04)

Ngành ngôn ngữ Nhật

23.7 (D01)

22.2 (D06)

33.75 (D01)

31.75 (D06)

Tài chính - Ngân hàng

 

25.75 (A00)

25.25 (A01)

25.25 (D01)

25.25 (D07)

3. Điểm chuẩn năm 2020

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp gốc A00 Tổ hợp gốc D01 Ghi chú
NTH01-01 Nhóm ngành Luật 27  
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
NTH01-02 Nhóm ngành (Kinh tế - Kinh; tế Quốc tế) 28  
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
NTH02 Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn)

27,95

 
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
NTH03 Nhóm ngành (Tài chính - Ngân hàng; Kế toán)

27,65

 
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
NTH04
Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh

 

36,25
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
NTH05
Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp

 

34,8
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm
NTH06
Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung

 

36,6
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm
NTH07
Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật

 

35,9
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật