CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ

Cập nhật: 06/12/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Nam Cần Thơ để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Nam Cần Thơ như sau: 

STT Ngành

Năm 2020

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Y khoa

22 22 24 22,50 24,00 22,50 24,00

2

Dược học

21 21 24 21,00 24,00 21,00 24,00

3

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

19 19 21 19,00 19,50 19,00 19,50

4

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

19 19 19,5 19,00 19,50 19,00 19,50

5

Kế toán

22 18 24 15,00 18,00 16,00 18,00

6

Tài chính - Ngân hàng

22 19 25,5 15,00 18,00 16,00 18,00

7

Quản trị kinh doanh

23 18 22 15,00 18,00 16,00 18,00

8

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

18,5 21 18 15,00 18,00 16,00 18,00

9

Bất động sản

17 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

10

Luật kinh tế

21 21 23 15,00 18,00 16,00 18,00

11

Luật

21 23 23 15,00 18,00 16,00 18,00

12

Kỹ thuật xây dựng

20 18 21,5 15,00 18,00 16,00 18,00

13

Công nghệ thông tin

20 20 26 16,00 18,00 16,00 18,00

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

19 19 24 19,00 20,00 16,00 18,00

15

Kỹ thuật cơ khí động lực

17 16 21 15,00 18,00 16,00 18,00

16

Kiến trúc

19 18 23 15,00 18,00 16,00 18,00

17

Công nghệ kỹ thuật hóa học

22 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

18

Công nghệ thực phẩm

19 18 24,5 15,00 18,00 16,00 18,00

19

Quản lý đất đai

19 16 24 15,00 18,00 16,00 18,00

20

Quản lý tài nguyên & môi trường

17 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

21

Quan hệ công chúng

22,0 22 25 15,00 18,00 16,00 18,00

22

Quản lý bệnh viện

17 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

23

Kinh doanh quốc tế

21 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

24

Marketing

23,5 22 26 15,00 18,00 16,00 18,00

25

Quản trị khách sạn

22,5 18 18 15,00 18,00 16,00 18,00

26

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

22 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

27

Ngôn ngữ Anh

22,5 16 20 15,00 18,00 16,00 18,00

28

Kỹ thuật Y sinh

20,5 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

29

Khoa học máy tính

16 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

30

Kỹ thuật phần mềm

16 20 20 15,00 18,00 16,00 18,00

31

Quản lý công nghiệp

16 16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

32

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

16 21 25 15,00 18,00 16,00 18,00

33

Truyền thông đa phương tiện

  25 25,5 15,00 18,00 16,00 18,00

34

Kinh tế số

  16 18 15,00 18,00 16,00 18,00

35

Thương mại điện tử

      15,00 18,00 16,00 18,00

36

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

      15,00 18,00 16,00 18,00

37

Y học dự phòng

          19,00 19,50

38

Răng - Hàm - Mặt

          22,50 24,00

39

Điều dưỡng

          19,00 19,50

40

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

          16,00 18,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật