Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2022 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
22,85 |
Nhận học sinh giỏi |
24,75 |
26,8 |
24,90 |
25,00 |
|
21,95 |
Nhận học sinh giỏi |
24,25 |
26,1 |
24,10 |
25,00 |
|
21,10 |
25,5 |
23,75 |
25,9 |
23,20 |
23,30 |
|
|
|
|
|
|
24,30 |
|
18,20 |
22,5 |
- |
23,1 |
20,0 |
22,60 |
|
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
|
23,90 |
20,65 |
26 |
24,1 |
25,8 |
23,40 |
24,00 |
|
15,50 |
20 |
19,5 |
23,1 |
22,0 |
24,10 |
|
21,85 |
Nhận học sinh giỏi |
24,70 |
26,4 |
23,30 |
24,00 |
|
21,85 |
Nhận học sinh giỏi |
25,35 |
26,95 |
25,25 |
25,25 |
|
22,75 |
Nhận học sinh giỏi |
25,05 |
26,45 |
24,70 |
24,90 |
|
20,60 |
26,3 |
24 |
25,85 |
23,60 |
23,90 |
|
20,80 |
26,3 |
24 |
25,7 |
23,30 |
23,80 |
|
22 |
25,5 |
23,8 |
25,2 |
24,25 |
24,10 |
|
21,65 |
27,5 |
25,05 |
26,25 |
25,0 |
24,30 |
|
18,90 |
21,5 |
23,20 |
25,9 |
23,50 |
23,70 |
|
19,65 21,15 (C00) |
Nhận học sinh giỏi |
22,80 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm) |
25,2 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm |
23,20 |
23,40 |
|
20,55 22,05 (C00) |
Nhận học sinh giỏi |
23,55 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm) |
25,7 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm |
23,60 |
23,90 |
|
15 |
20 |
16 |
16 |
16,0 |
19,30 |
|
19,20 |
23,5 |
23 |
25,55 |
24,50 |
24,00 |
|
20,85 |
25,5 |
24,50 |
26,1 |
25,40 |
24,50 |
|
15,50 |
20 |
16 |
17 |
16,0 |
16,50 |
|
15,50 |
20 |
16 |
19 |
16,0 |
17,50 |
|
15,,50 |
20 |
16 |
18,8 |
20,0 |
21,50 |
|
|
|
21,75 |
|
|
22,60 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
24,35 |
26,8 |
25,20 |
24,60 |
Du lịch |
|
|
22 |
24,5 |
23,80 |
23,40 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
26,7 |
24,30 |
24,20 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
19 |
20,25 |
20,90 |
Quản lý công |
|
|
|
|
16,0 |
19,50 |
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Ngôn ngữ Anh CLC |
21,20 |
22,5 |
23,25 |
25,9 |
22,40 |
23,60 |
Quản trị kinh doanh CLC |
18,30 |
21,5 |
21,65 |
26,4 |
20,0 |
22,60 |
Tài chính - Ngân hàng CLC |
15,50 |
20 |
18,5 |
25,25 |
20,60 |
22,00 |
Kế toán CLC |
15,80 |
20 |
16,5 |
24,15 |
21,50 |
21,25 |
Luật kinh tế CLC |
16 |
Nhận học sinh giỏi |
19,2 |
25,1 |
21,50 |
23,10 |
Công nghệ sinh học CLC |
15 |
20 |
16 |
16 |
16,0 |
16,50 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC |
15,30 |
20 |
16 |
16 |
16,0 |
16,50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
|
|
|
25,75 |
22,50 |
24,10 |
Ngôn ngữ Nhật CLC |
|
|
|
24,9 |
23,0 |
21,90 |
Khoa học máy tính CLC |
|
|
|
24 |
24,30 |
22,70 |
Kinh tế CLC |
|
|
|
|
19,0 |
23,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.