CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 27/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Chương trình đại trà

STT

Tên ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

1

Ngôn ngữ Anh

25,00

24,20

22.25

2

Ngôn ngữ Trung Quốc

25,00

24,00

21.5

3

Ngôn ngữ Nhật

23,30

20,00

17.8

4

Khoa học dữ liệu

23,90

20,00

20.3

5

Kinh tế

24,00

20,00

19.5

6

Xã hội học

24,10

18,00

23.00

7

Quản trị kinh doanh

24,00

20,75

20.6

8

Marketing

25,25

24,50

23.25

9

Kinh doanh quốc tế

24,90

23,75

22.3

10

Tài chính - Ngân hàng

23,90

23,20

19.2

11

Kế toán

23,80

21,00

20.2

12

Kiểm toán

24,10

20,00

20.4

13

Quản trị nhân lực

24,30

24,00

22.1

14

Hệ thống thông tin quản lý

23,70

20,00

19.5

15

Luật

23,40

24,75

23.2

16

Luật kinh tế

23,90

24,75

23.25

17

Công nghệ sinh học

19,30

16,00

15.00

18

Khoa học máy tính

24,00

20,00

19.00

19

Công nghệ thông tin

24,50

21,00

20.8

20

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

16,50

16,00

15.00

21

Quản lý xây dựng

17,50

16,00

15.00

22

Công tác xã hội

21,50

21,60

22.75

23

Đông Nam Á học

22,60

18,00

20.8

24

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

24,60

23,50

22.5

25 Du lịch

23,40

23,40

21.75

26 Ngôn ngữ Hàn Quốc

24,20

22,25

18.4

27 Công nghệ thực phẩm

20,90

18,00

16.5

28 Quản lý công

19,50

18,00

16.5

29 Tâm lý học

 

23,80

24.00

30 Bảo hiểm

 

16,00

15.00

31 Công nghệ tài chính

 

20,00

20.00

32 Trí tuệ nhân tạo

 

20,00

20.6

33 Kỹ thuật phần mềm

 

 

20.1

34 Ngôn ngữ Anh - CTLKĐH Flinders, Úc

 

 

15.00

35 Quản trị kinh doanh - CTLKĐH Flinders, Úc

 

 

15.00

36 Tài chính ngân hàng -CTLKĐH Flinders, Úc

 

 

15.00

37 Quản trị kinh doanh -CTLKĐH Southern Queensland

 

 

15.00

38 Quản trị kinh doanh - CTLKĐH South Wales

 

 

15.00

II. Chương trình chất lượng cao

STT

Tên ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

1

Ngôn ngữ Anh CLC

23,60

20,00

19.00

2

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

 

24,00 18.5

3

Ngôn ngữ Nhật CLC

 

20,00 16.00

4

Quản trị kinh doanh CLC

22,60

20,00

16.00

5

Tài chính - Ngân hàng CLC

22,00

18,00

15.00

6

Kế toán CLC

21,25

18,00

15.00

7

Luật kinh tế CLC

23,10

20,50

19.00

8

Công nghệ sinh học CLC

16,50

16,00

15.00

9

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC

16,50

16,00

15.00

10

Khoa học máy tính CLC

22,70

20,00

16.00

11

Kinh tế CLC

23,00

18,00

15.00

12

Kiểm toán CLC

 

18,00

15.00

13

Công nghệ thông tin CLC

 

 

16.00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật