CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội

Cập nhật: 30/10/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội như sau:

STT

Ngành 

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

1

Quản trị kinh doanh

23,25

23,75

23,00

24,40

2

Kế toán

23,25

23,75

22,75

24,20

3

Công nghệ thông tin

24,00

23,75

21,50

23,20

4

Công nghệ kỹ thuật hoá học

18,50

19,00

19,00

21,20

5

Kỹ thuật cơ khí

23,75

24,00

22,50

24,00

6

Kỹ thuật điện

20,25

22,25

21,50

23,20

7

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

23,50

24,50

25,25

26,20

8

Kỹ thuật môi trường

15,50

16,00

15,50

18,40

9

Kỹ thuật địa chất

16,00

15,00

15,00

18,00

10

Kỹ thuật địa vật lý

18,00

16,00

15,00

18,00

11

Kỹ thuật mỏ

17,00

17,00

17,00

19,60

12

Kỹ thuật dầu khí

18,50

19,00

17,00

19,60

13

Kỹ thuật tuyển khoáng

15,00

18,00

17,00

19,60

14

Tài chính - Ngân hàng

23,25

23,75

23,00

24,40

15

Địa chất học

16,00

16,00

15,50

18,40

16

Địa kỹ thuật xây dựng

16,00

16,00

15,00

18,00

17

Kỹ thuật hóa học

19,00

19,00

19,00

21,20

18

Địa tin học

16,00

17,50

16,00

18,80

19

Quản lý công nghiệp

20,75

21,25

20,50

22,40

20

Du lịch địa chất

23,00

20,00

20,00

22,00

21

Khoa học dữ liệu

23,00

21,75

20,00

22,00

22

Kỹ thuật cơ điện tử

22,95

24,00

23,50

24,80

23

Kỹ thuật cơ khí động lực

20,15

24,00

19,00

21,20

24

Quản lý tài nguyên và môi trường

18,00

21,50

18,50

20,80

25

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

18,00

18,00

16,00

18,80

26

Kỹ thuật khí thiên nhiên

18,50 16,00 16,00 18,80
27

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

18,00 16,00 16,00 18,80
28

Đá quý đá mỹ nghệ

15,00

15,00

15,50

18,40

29

Kỹ thuật tài nguyên nước

16,00

15,00

15,00

18,00

30

An toàn, vệ sinh lao động

17,00

18,00

17,00

19,60

31

Kỹ thuật ô tô

23,25

24,00

23,00

24,40

32

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

22,50

23,75

24,00

25,20

33

Kỹ thuật robot

22,50

23,25

21,00

22,80

34

Hóa dược

18,00

19,00

19,00

21,20

35

Ngôn ngữ Anh

 

 

22,00

23,60

36

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

25,50

26,40

37

Kỹ thuật vật liệu

 

 

16,00

18,80

38

Quản lý đô thị và công trình

 

 

15,00

18,00

39

Quản lý tài nguyên khoáng sản

 

 

15,50

18,40

40

Kỹ thuật không gian

 

 

15,00

18,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật