CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội

Cập nhật: 01/11/2022 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội như sau:

Ngành 

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT đợt 1

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT đợt 1

Quản trị kinh doanh

14

16,5

23,5

18,50

22,60

22,00

26,00

Kế toán

14

16

22,29

18,00

21,50

22,00

26,00

Công nghệ thông tin

15

17

25,40

20,00

25,30

23,00

26,00

Công nghệ kỹ thuật hoá học

15

17

19,60

18,00

18,00

19,00

20,00

Kỹ thuật cơ khí

14

15

21,06

17,00

21,70

16,00

24,60

Kỹ thuật điện

14

16

20,56

17,50

20,60

18,00

23,99

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

17,50

19

 

20,00

24,26

22,00

27,89

Kỹ thuật môi trường

14

15

18,20

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật địa chất

14

15

19

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật địa vật lý

15

18

21,70

16,00

18,00

18,00

19,00

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

14

15

18,40

15,00

18,00

15,00

18,50

Kỹ thuật mỏ

14

15

18

15,00

18,00

16,00

18,00

Kỹ thuật dầu khí

15

16

18

16,00

18,00

18,00

22,00

Kỹ thuật tuyển khoáng

14

15

19,40

15,00

18,00

16,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng

14

15

18

15,00

18,00

15,50

18,00

Quản lý đất đai

14

15

18

15,00

18,00

15,00

23,00

Tài chính - Ngân hàng

14

16

21,50

18,00

21,10

22,00

26,00

Địa chất học

14

15

18

15,00

18,00

15,50

18,00

Địa kỹ thuật xây dựng

14

17

18

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến

15

25

19,80

19,00

18,00

19,50

22,00

Địa tin học

 

15

21,20

15,00

18,00

16,00

18,00

Quản lý công nghiệp

 

 

 

15,00

18,00

17,00

23,00

Du lịch địa chất

 

 

 

15,00

18,00

16,00

18,00

Khoa học dữ liệu

 

 

 

18,00

 

20,50

23,00

Công nghệ thông tin CLC

 

 

 

22,50

 

23,50

 

Kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

18,00

22,76

19,00

26,88

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

 

 

17,00

18,00

15,00

22,77

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

 

 

 

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

 

15,00

18,00

15,00

18,00

Quản lý tài nguyên môi trường

 

 

 

15,00

18,00

15,00

18,00

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

         

18,00

20,50

Kỹ thuật khí thiên nhiên

          18,00 20,50

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

          18,00 18,50

Đá quý đá mỹ nghệ

         

15,00

18,00

Kỹ thuật tài nguyên nước

         

15,00

18,00

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

         

16,50

23,00

An toàn, vệ sinh lai động

         

15,00

18,00

Kỹ thuật ô tô

         

18,50

27,20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

         

18

 

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

         

20,00

 

Quản lý xây dựng

         

16,00

18,00

Hóa dược

         

17,00

22,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật