Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT đợt 1 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT đợt 1 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
18,50 |
22,60 |
22,00 |
26,00 |
23,25 |
23,75 |
|
2 |
18,00 |
21,50 |
22,00 |
26,00 |
23,25 |
23,75 |
|
3 |
20,00 |
25,30 |
23,00 |
26,00 |
24,00 |
23,75 |
|
4 |
18,00 |
18,00 |
19,00 |
20,00 |
18,50 |
19,00 |
|
5 |
17,00 |
21,70 |
16,00 |
24,60 |
23,75 |
24,00 |
|
6 |
17,50 |
20,60 |
18,00 |
23,99 |
20,25 |
22,25 |
|
7 |
20,00 |
24,26 |
22,00 |
27,89 |
23,50 |
24,50 |
|
8 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
15,50 |
16,00 |
|
9 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
15,00 |
|
10 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
19,00 |
18,00 |
16,00 |
|
11 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,50 |
15,00 |
15,50 |
|
12 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
17,00 |
17,00 |
|
13 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
22,00 |
18,50 |
19,00 |
|
14 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
|
15 |
15,00 |
18,00 |
15,50 |
18,00 |
21,00 |
20,50 |
|
16 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
23,00 |
19,50 |
23,10 |
|
17 |
18,00 |
21,10 |
22,00 |
26,00 |
23,25 |
23,75 |
|
18 |
15,00 |
18,00 |
15,50 |
18,00 |
16,00 |
16,00 |
|
19 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
16,00 |
|
20 |
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến |
19,00 |
18,00 |
19,50 |
22,00 |
19,00 |
19,00 |
21 |
Địa tin học |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
17,50 |
22 |
15,00 |
18,00 |
17,00 |
23,00 |
20,75 |
21,25 |
|
23 |
Du lịch địa chất |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
23,00 |
20,00 |
24 |
Khoa học dữ liệu |
18,00 |
|
20,50 |
23,00 |
23,00 |
21,75 |
25 |
18,00 |
22,76 |
19,00 |
26,88 |
22,95 |
24,00 |
|
26 |
17,00 |
18,00 |
15,00 |
22,77 |
20,15 |
24,00 |
|
27 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
16,00 |
28 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
17,00 |
|
29 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
18,00 |
21,50 |
|
30 |
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
|
|
18,00 |
20,50 |
18,00 |
18,00 |
31 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
|
|
18,00 | 20,50 | 18,50 | 16,00 |
32 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
|
|
18,00 | 18,50 | 18,00 | 16,00 |
33 |
Đá quý đá mỹ nghệ |
|
|
15,00 |
18,00 |
15,00 |
15,00 |
34 |
|
|
15,00 |
18,00 |
16,00 |
15,00 |
|
35 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
|
|
16,50 |
23,00 |
22,50 |
24,10 |
36 |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
15,00 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
37 |
|
|
18,50 |
27,20 |
23,25 |
24,00 |
|
38 |
|
|
18 |
|
22,50 |
23,75 |
|
39 |
|
|
20,00 |
|
22,50 |
23,25 |
|
40 |
|
|
16,00 |
18,00 |
19,50 |
19,50 |
|
41 |
|
|
17,00 |
22,00 |
18,00 |
19,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.