CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

Cập nhật: 02/10/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

19

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

22

22

18

18

18,00

Kinh doanh quốc tế

19

18 (A00, A01, C00)

21 (D01) 

23

23

20

18

21,00

Marketing

18

18 (A00, A01, C00)

21 (D01) 

23

24

17

18

19,00

Luật kinh tế

17

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

19

19

18

18

17,00

Luật quốc tế

20

 18 (A00, A01, C00)

22 (D01)

20

20

20

18

20,00

Luật

17

18 (A00, C00, D01)

20 (A01)

19

19

18

18

18,00

Quản trị nhân lực

17

18 (A00, C00, D01)

20 (A01) 

22

22

19

18

17,00

Quản trị khách sạn

18

 18 (A00, A01, C00)

19 (D01)

21

21

17

18

17,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

18 (A00, A01, C00)

21 (D01) 

20

20

17

18

16,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17

18 (A00, A01, C00)

20 (D01) 

24

24

19

18

20,00

Quan hệ công chúng

17

18 (A00, C00, D01)

19 (A01) 

21

23

19

18

18,00

Công nghệ truyền thông

18

 18 (A00, C00, D01)

22 (A01)

20

20 

20

18

18,00

Thương mại điện tử

18

18 (A00, C01, D01) 

19 (A01)

21

23

17

18

17,00

Tài chính - ngân hàng

17

 18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

20

20

18

18

18,00

Kế toán

17

 18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

19

19

17

18

18,00

Công nghệ thông tin

17

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

20

22

17

18

18,00

Ngôn ngữ Anh

17

 19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19

21

17

18

18,00

Quan hệ quốc tế

21

18 (A01, D14, D15)

21 (D01)

21

21

19

18

21,00

Ngôn ngữ Nhật

20

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19

19

19

18

17,00

Ngôn ngữ Hàn Quốc 

19

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19 19 17 18 17,00

Kinh doanh thương mại

 

 

20 21

19

18

17,00

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

20 20

19

18

16,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

19 19 19 18 18,00

Quảng cáo

 

 

19 19

19

18

-

Khoa học dữ liệu

 

 

19 19 19 18 17,00

Thiết kế đồ họa

 

 

  21 17 18 19,00

Tâm lý học

 

 

  21 18 18 17,00

Bất động sản

 

 

  20

19

18

17,00

Tài chính quốc tế

 

 

  20 18 18 19,00

Quản trị văn phòng

 

 

    18 18 -

Truyền thông đa phương tiện

 

 

    18 18 20,00

Kinh tế quốc tế

 

 

    17 18 21,00

Quản trị sự kiện

 

 

    17 18 16,00

Kiểm toán

 

 

    19 18 18,00

Công nghệ tài chính

 

 

    18 18 16,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật