1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:
- Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn:
- Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, đạt mức điểm tổ hợp 3 môn theo quy định của trường.
+ Tốt nghiệp THPT.
- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của ĐHQG TP.HCM và đạt mức điểm theo quy định của UEF.
- Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ đại học.
- Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tổng điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10, học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 30 điểm trở lên.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
6. Học phí
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
- Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị hàng không |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) |
x
|
- Kinh doanh quốc tế - Kinh tế số và kinh doanh điện tử |
7340120 |
x
|
|
- Kinh doanh thương mại |
7340121 |
x
|
|
- Quản trị Marketing - Digital Marketing |
7340115 |
x
|
|
Quảng cáo - Quảng cáo số - Quản trị quảng cáo |
7320110 |
x
|
|
Quản trị sự kiện - Sự kiện giải trí - Sự kiện doanh nghiệp |
7340412 |
x
|
|
7320104 |
x
|
||
- Luật thương mại |
7380107 |
x
|
|
- Luật kinh doanh quốc tế |
7380108 | x | |
- Luật dân sự |
7380101 |
x
|
|
- Đào tạo và phát triển |
7340404 |
x
|
|
7340406 |
x
|
||
7310106 |
x
|
||
7810201 |
x
|
||
7810103 |
x
|
||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Quản trị nhà hàng - Bar |
7810202 |
x
|
|
7340116 |
x
|
||
7510605 |
x
|
||
- Truyền thông báo chí |
7320108 |
x
|
|
- Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông |
7320106 |
x
|
|
- Thiết kế Marketing - quảng cáo - Thiết kế nhận diện thương hiệu - Thiết kế giao diện tương tác - Thiết kế đồ họa chuyển động |
7210403 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
x
|
- Kinh doanh trực tuyến |
7340122 |
x
|
|
- Ngân hàng - Bảo hiểm |
7340201 |
x
|
|
Tài chính quốc tế |
7340206 |
x
|
|
- Kế toán công |
7340301 |
x
|
|
Công nghệ tài chính |
7340208 |
x
|
|
7340302 |
x
|
||
- An toàn thông tin |
7480201 |
x
|
|
Khoa học dữ liệu - Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh |
7480109 |
x
|
|
- Ngôn ngữ - văn hóa - biên dịch - Tiếng Anh truyền thông |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
x
|
- Nghiệp vụ ngoại giao |
7310206 |
x
|
|
Ngôn ngữ Nhật (*) - Biên phiên dịch tiếng Nhật |
7220209 |
x
|
|
- Biên phiên dịch tiếng Hàn |
7220210 |
x
|
|
- Biên phiên dịch Tiếng Trung |
7220204 |
x
|
|
- Tham vấn tâm lý - Tâm lý học nhân sự và truyền thông |
7310401 |
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
x
|
(*) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Quản trị kinh doanh |
19 |
18 (A00, C00, D01) 19 (A01) |
22 |
22 |
18 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
19 |
18 (A00, A01, C00) 21 (D01) |
23 |
23 |
20 |
18 |
Marketing |
18 |
18 (A00, A01, C00) 21 (D01) |
23 |
24 |
17 |
18 |
Luật kinh tế |
17 |
18 (A00, A01, C00) 21 (D01) |
19 |
19 |
18 |
18 |
Luật quốc tế |
20 |
18 (A00, A01, C00) 22 (D01) |
20 |
20 |
20 |
18 |
Luật |
17 |
18 (A00, C00, D01) 20 (A01) |
19 |
19 |
18 |
18 |
Quản trị nhân lực |
17 |
18 (A00, C00, D01) 20 (A01) |
22 |
22 |
19 |
18 |
Quản trị khách sạn |
18 |
18 (A00, A01, C00) 19 (D01) |
21 |
21 |
17 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
18 (A00, A01, C00) 21 (D01) |
20 |
20 |
17 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17 |
18 (A00, A01, C00) 20 (D01) |
24 |
24 |
19 |
18 |
Quan hệ công chúng |
17 |
18 (A00, C00, D01) 19 (A01) |
21 |
23 |
19 |
18 |
Công nghệ truyền thông |
18 |
18 (A00, C00, D01) 22 (A01) |
20 |
20 |
20 |
18 |
Thương mại điện tử |
18 |
18 (A00, C01, D01) 19 (A01) |
21 |
23 |
17 |
18 |
Tài chính - ngân hàng |
17 |
18 (A00, C01, D01) 19 (A01) |
20 |
20 |
18 |
18 |
Kế toán |
17 |
18 (A00, C01, D01) 19 (A01) |
19 |
19 |
17 |
18 |
Công nghệ thông tin |
17 |
18 (A00, C00, D01) 19 (A01) |
20 |
22 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
17 |
19 (A01) 18 (D01, D14, D15) |
19 |
21 |
17 |
18 |
Quan hệ quốc tế |
21 |
18 (A01, D14, D15) 21 (D01) |
21 |
21 |
19 |
18 |
Ngôn ngữ Nhật |
20 |
19 (A01) 18 (D01, D14, D15) |
19 |
19 |
19 |
18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
19 |
19 (A01) 18 (D01, D14, D15) |
19 | 19 | 17 | 18 |
Kinh doanh thương mại |
|
20 | 21 |
19 |
18 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
20 | 20 |
19 |
18 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
19 | 19 | 19 | 18 | |
Quảng cáo |
|
19 | 19 |
19 |
18 |
|
Khoa học dữ liệu |
|
19 | 19 | 19 | 18 | |
Thiết kế đồ họa |
|
21 | 17 | 18 | ||
Tâm lý học |
|
21 | 18 | 18 | ||
Bất động sản |
|
20 |
19 |
18 |
||
Tài chính quốc tế |
|
20 | 18 | 18 | ||
Quản trị văn phòng |
|
18 | 18 | |||
Truyền thông đa phương tiện |
|
18 | 18 | |||
Kinh tế quốc tế |
|
17 | 18 | |||
Quản trị sự kiện |
|
17 | 18 | |||
Kiểm toán |
|
19 | 18 | |||
Công nghệ tài chính |
|
18 | 18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.