1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo lịch chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Phương thức xét tuyển học bạ THPT:
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:
- Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn:
- Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, đạt mức điểm tổ hợp 3 môn theo quy định của trường.
+ Tốt nghiệp THPT.
- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP.HCM và đạt mức điểm theo quy định của UEF.
- Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ đại học.
- Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tổng điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10, học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 30 điểm trở lên.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
6. Học phí
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
- Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) |
- Kinh doanh quốc tế |
7340120 | |
- Kinh doanh thương mại |
7340121 | |
- Quản trị Marketing |
7340115 | |
Quảng cáo |
7320110 | |
- Luật thương mại |
7380107 | |
- Luật kinh doanh quốc tế |
7380108 | |
- Luật dân sự |
7380101 | |
- Đào tạo và phát triển |
7340404 | |
7810201 | ||
7810103 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Quản trị nhà hàng - Bar |
7810202 | |
Bất động sản (dự kiến) |
7340116 | |
7510605 | ||
- Truyền thông báo chí |
7320108 | |
- Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông |
7320106 | |
Thiết kế đồ họa (dự kiến) |
7210403 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
- Kinh doanh trực tuyến |
7340122 | |
- Ngân hàng |
7340201 | |
Tài chính quốc tế (dự kiến) |
7340206 | |
- Kiểm toán |
7340301 | |
- An toàn thông tin |
7480201 | |
Khoa học dữ liệu - Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh |
7480109 | |
- Ngôn ngữ - văn hóa - biên dịch |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
- Nghiệp vụ ngoại giao |
7310206 | |
Ngôn ngữ Nhật (*) - Biên phiên dịch tiếng Nhật |
7220209 | |
- Biên phiên dịch tiếng Hàn |
7220210 | |
- Biên phiên dịch Tiếng Trung |
7220204 | |
Báo chí (dự kiến) |
7320101 |
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Tâm lý học (dự kiến) |
7310401 |
(*) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị kinh doanh |
17 |
18 (A00, A01, C00) 19 (D01) |
19 |
18 (A00, C00, D01) 19 (A01) |
22 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
18 (A00, A01, C00) 19 (D01) |
19 |
18 (A00, A01, C00) 21 (D01) |
23 |
Marketing |
17 |
18 |
18 |
18 (A00, A01, C00) 21 (D01) |
23 |
Luật kinh tế |
17 |
18 |
17 |
18 (A00, A01, C00) 21 (D01) |
19 |
Luật quốc tế |
19 |
21 (A00) 18 (A01, D01, C00) |
20 |
18 (A00, A01, C00) 22 (D01) |
20 |
Luật |
- |
- |
17 |
18 (A00, C00, D01) 20 (A01) |
19 |
Quản trị nhân lực |
16 |
18 |
17 |
18 (A00, C00, D01) 20 (A01) |
22 |
Quản trị khách sạn |
16 |
20 (A01) 18 (A00, D01, C00) |
18 |
18 (A00, A01, C00) 19 (D01) |
21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 |
20 (A00) 18 (A01, D01, C00) |
18 |
18 (A00, A01, C00) 21 (D01) |
20 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
- |
- |
17 |
18 (A00, A01, C00) 20 (D01) |
24 |
Quan hệ công chúng |
16 |
19 (D01) 18 (A00, A01, C00) |
17 |
18 (A00, C00, D01) 19 (A01) |
21 |
Công nghệ truyền thông |
- |
- |
18 |
18 (A00, C00, D01) 22 (A01) |
20 |
Thương mại điện tử |
19 |
20 (D01) 18 (A00, A01, C00) |
18 |
18 (A00, C01, D01) 19 (A01) |
21 |
Tài chính - ngân hàng |
16 |
18 |
17 |
18 (A00, C01, D01) 19 (A01) |
20 |
Kế toán |
16 |
18 |
17 |
18 (A00, C01, D01) 19 (A01) |
19 |
Công nghệ thông tin |
18 |
18 |
17 |
18 (A00, C00, D01) 19 (A01) |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
19 (D01) 18 (A01, D14, D15) |
17 |
19 (A01) 18 (D01, D14, D15) |
19 |
Quan hệ quốc tế |
20 |
22 (D01) 18 (A01, D14, D15) |
21 |
18 (A01, D14, D15) 21 (D01) |
21 |
Ngôn ngữ Nhật |
20 |
18 |
20 |
19 (A01) 18 (D01, D14, D15) |
19 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
19 |
19 (A01) 18 (D01, D14, D15) |
19 | ||
Kinh doanh thương mại |
|
20 | |||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
20 | |||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
19 | |||
Quảng cáo |
|
19 | |||
Khoa học dữ liệu |
|
19 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.