CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

Cập nhật: 03/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance (UEF)
  • Mã trường: UEF
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 
    • Trụ sở: 276 - 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
    • Cơ sở: 141 - 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
  • SĐT: (028) 5422 5555 - (028) 5422 6666
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.uef.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/uef.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc kết quả thi V-SAT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổng điểm tổ hợp 3 môn;
  • Phương thức 4:  Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2025

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và đạt mức điểm theo quy định.

* Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc kết quả thi V-SAT

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2025 hoặc kỳ thi V-SAT, đạt mức điểm UEF quy định.

* Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổng điểm tổ hợp 3 môn

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn dùng trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

* Phương thức xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

5. Học phí

  • Học phí bình quân khoảng 20 triệu đồng/học kỳ (Học phí đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh, tương đương 60 triệu đồng).
  • Sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.0 được miễn học phí 3 cấp độ tiếng Anh khoảng 30 triệu đồng.
  • Sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.5 được miễn học phí 4 cấp độ tiếng Anh khoảng 40 triệu đồng.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị chuyển đổi số;
  • Quản trị doanh nghiệp;
  • Quản trị khởi nghiệp;
7340101

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Địa

Toán, Văn, GDKT&PL

2

Kinh doanh quốc tế

  • Quản trị tập đoàn đa quốc gia;
  • Ngoại thương
7340120
3

Kinh doanh thương mại

  • Thương mại và phát triển bán hàng;
  • Kinh doanh bán lẻ;
7340121
4

Marketing

  • Quản trị Marketing;
  • Quản trị thương hiệu;
  • Quảng cáo
7340115
5

Digital Marketing

  • Quản trị Digital Marketing;
  • Quản trị sự kiện ảo;
  • Quảng cáo số;
7340114
6

Luật kinh tế

  • Luật kinh doanh;
  • Luật tài chính ngân hàng;
7380107
7 Luật quốc tế 7380108
8

Luật

  • Luật dân sự;
  • Luật hành chính;
  • Luật hình sự;
7380101
9 Luật thương mại quốc tế
(Dự kiến)
 
10

Quản trị nhân lực

  • Đào tạo và phát triển;
  • Tuyển dụng
7340404
11

Quản trị khách sạn

  • Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế;
  • Quản trị dịch vụ cao cấp;
7810201
12

Kinh tế quốc tế

  • Đầu tư toàn cầu;
  • Phát triển và hội nhập;
7310106
13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

  • Quản trị du lịch quốc tế;
  • Quản trị điểm đến;
7810103
14

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

  • Quản trị nhà hàng quốc tế bền vững;
  • Khởi nghiệp ẩm thực;
7810202
15

Bất động sản

  • Kinh doanh bất động sản;
  • Quản lý bất động sản;
7340116
16

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

  • Nghiệp vụ Logistics;
  • Quản trị doanh nghiệp Logistics toàn cầu;
7510605
17

Quan hệ công chúng

  • Truyền thông xã hội;
  • Truyền thông doanh nghiệp;
7320108
18

Quản trị sự kiện

  • Quản trị sự kiện giải trí;
  • Quản trị sự kiện doanh nghiệp;
7340412
19

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)

  • Kinh doanh và sản xuất sản phẩm truyền thông
  • Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện
7320106
20 Truyền thông đa phương tiện 7320104
21

Thiết kế đồ họa

  • Thiết kế nhận diện thương hiệu;
  • Thiết kế đồ họa chuyển động;
7210403
22

Thương mại điện tử

  • Kinh doanh và chuyển đổi số;
  • Marketing trực tuyến;
7340122
23

Tài chính - Ngân hàng

  • Ngân hàng;
  • Tài chính doanh nghiệp;
  • Bảo hiểm;
7340201
24 Tài chính quốc tế 7340206
25

Kinh tế số

  • Kinh doanh số;
  • Quản trị kinh doanh số;
7310109
26 Công nghệ tài chính (Fintech) 7340205
27 Kiểm toán 7340302
28

Kế toán

  • Kế toán tài chính;
  • Kế toán quản trị;
7340301
29

Công nghệ thông tin

  • An toàn không gian mạng;
  • Mạng máy tính;
  • Hệ thống thông tin doanh nghiệp;
  • Trí tuệ nhân tạo;
7480201
30

Kỹ thuật phần mềm

  • Kiểm thử phần mềm;
  • Phát triển ứng dụng
7480103
31

Khoa học dữ liệu

  • Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh;
  • Phân tích dữ liệu trong tài chính;
  • Phân tích dữ liệu trong marketing;
7460108
32

Tâm lý học

  • Tham vấn tâm lý;
  • Tâm lý học kinh tế và truyền thông;
7310401
33

Ngôn ngữ Anh

  • Biên phiên dịch tiếng Anh;
  • Tiếng Anh thương mại;
  • Tiếng Anh truyền thông;
  • Giảng dạy tiếng Anh;
7220201

Văn, Anh, Toán

Văn, Anh, Sử

Văn, Anh, Địa

Văn, Anh, GDKT&PL

34

Quan hệ quốc tế

  • Khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương;
  • Truyền thông quốc tế;
  • Phát triển bền vững;
7310206
35

Ngôn ngữ Nhật (*)

  • Biên phiên dịch tiếng Nhật;
  • Văn hóa du lịch Nhật Bản;
  • Tiếng Nhật kinh tế - thương mại;
7220209
36

Ngôn ngữ Hàn Quốc

  • Biên phiên dịch tiếng Hàn;
  • Văn hóa du lịch Hàn Quốc;
  • Tiếng Hàn kinh tế - thương mại;
  • Giảng dạy tiếng Hàn
7220210
37

Ngôn ngữ Trung Quốc

  • Biên phiên dịch Tiếng Trung;
  • Văn hóa du lịch Trung Quốc;
  • Tiếng Trung kinh tế - thương mại
7220204
  • (*) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Quản trị kinh doanh

22

18

18

18,00

17,00

2

Kinh doanh quốc tế

23

20

18

21,00

19,00

3

Marketing

24

17

18

19,00

18,00

4

Luật kinh tế

19

18

18

17,00

17,00

5

Luật quốc tế

20

20

18

20,00

19,00

6

Luật

19

18

18

18,00

17,00

7

Quản trị nhân lực

22

19

18

17,00

17,00

8

Quản trị khách sạn

21

17

18

17,00

16,00

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20

17

18

16,00

16,00

10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24

19

18

20,00

19,00

11

Quan hệ công chúng

23

19

18

18,00

17,00

12

Công nghệ truyền thông

20 

20

18

18,00

18,00

13

Thương mại điện tử

23

17

18

17,00

17,00

14

Tài chính - ngân hàng

20

18

18

18,00

16,00

15

Kế toán

19

17

18

18,00

16,00

16

Công nghệ thông tin

22

17

18

18,00

17,00

17

Ngôn ngữ Anh

21

17

18

18,00

17,00

18

Quan hệ quốc tế

21

19

18

21,00

21,00

19

Ngôn ngữ Nhật

19

19

18

17,00

16,00

20

Ngôn ngữ Hàn Quốc 

19 17 18 17,00 16,00

21

Kinh doanh thương mại

21

19

18

17,00

17,00

22

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

19

18

16,00

16,00

23

Ngôn ngữ Trung Quốc

19 19 18 18,00 16,00

24

Khoa học dữ liệu

19 19 18 17,00 17,00

25

Thiết kế đồ họa

21 17 18 19,00
16,00

26

Tâm lý học

21 18 18 17,00 16,00

27

Bất động sản

20

19

18

17,00

18,00

28

Tài chính quốc tế

20 18 18 19,00 20,00

29

Truyền thông đa phương tiện

  18 18 20,00
18,00

30

Kinh tế quốc tế

  17 18 21,00
20,00

31

Quản trị sự kiện

  17 18 16,00
16,00

32

Kiểm toán

  19 18 18,00
16,00

33

Công nghệ tài chính

  18 18 16,00
16,00
34 Digital Marketing         17,00
35 Kỹ thuật phần mềm         17,00
36 Kinh tế số         16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

Một góc thư viện của trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật