Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
15 |
15,50 |
15,50 |
16,25 |
|
2 |
15 |
15 |
15,50 |
16,00 |
|
3 |
15 |
15,50 |
16,00 |
16,00 |
|
4 |
15 |
15,50 |
15,50 |
16,25 |
|
5 |
15 |
15,50 |
15,50 |
16,25 |
|
6 |
15,25 |
15,50 |
16,00 |
16,00 |
|
7 |
16,50 |
17 |
17,50 |
18,00 |
|
8 |
16 |
16 |
16,00 |
16,00 |
|
9 |
|
|
|
15,00 |
|
10 |
16 |
15 |
15,50 | 15,75 | |
11 |
15,25 |
15 |
15,00 |
15,00 |
|
12 |
17 |
17 |
17,50 |
17,50 |
|
13 |
15,25 |
15 |
16,00 |
16,50 |
|
14 |
|
15 |
15,50 |
15,50 |
|
15 |
16,50 |
16 |
16,50 |
16,75 |
|
16 |
15 |
15,50 |
15,50 |
16,25 |
|
17 |
15,25 |
15 |
15,50 |
15,50 |
|
18 |
15 |
15 |
15,50 |
16,00 |
|
19 |
15 |
15 |
15,50 |
15,75 |
|
20 |
|
15 |
15,50 |
15,50 |
|
21 |
16,50 |
16,50 |
16,50 |
17,00 |
|
22 |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
16 |
16 |
16,00 |
16,50 |
23 |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường |
|
15 |
15,00 |
15,00 |
24 |
Truyền thông số |
|
16,50 |
16,50 |
17,50 |
25 |
|
|
|
16,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.