CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội

Cập nhật: 03/10/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội   

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hà Nội như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

1

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

26,05

25,45

24,70

24,17

2

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

35,92

33,55

33,93

30,72

3

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

35,27

32,13

33,70

32,53

4

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

35,12

32,27

33,52

25,08

5

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

35,20

32,22

33,48

25,27

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

35,60

32,70

33,90

33,04

7

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

35,68

32,85

34,10

31,05

8

Ngôn ngữ Anh

36,75

35,55

35,38

35,43

9

Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến

 

 

 

33,00

10

Ngôn ngữ Nga

33,95

31,18

31,93

32,00

11

Ngôn ngữ Pháp

35,60

33,73

33,70

32,99

12

Ngôn ngữ Trung Quốc

37,07

35,92

35,75

35,80

13

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao

36,42

35,10

34,82

34,95

14

Ngôn ngữ Đức

35,53

33,48

33,96

34,20

15

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

35,30

32,77

33,38

33,14

16

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

33,40

30,32

31,35

31,40

17

Ngôn ngữ Italia

34,78

32,15

32,63

32,41

18

Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao

33,05

31,17

30,95

30,48

19

Ngôn ngữ Nhật

36,43

35,08

34,59

34,45

20

Ngôn ngữ Hàn Quốc

37,55

36,42

36,15

34,59

21

Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao

36,47

34,73

34,73

-

22

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

26,75

26,00

25,94

25,65

23

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

36,63

34,63

35,05

33,93

24

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC

25,70

24,50

24,20

16,70

25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC

34,55

32,10

32,25

32,11

26

Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)

 

32,22

32,55

25,78

27

Công nghệ tài chính (Dạy bằng tiếng Anh)

 

 

 

18,85

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật