Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hà Nội như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
1 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
26,05 |
25,45 |
24,70 |
24,17 |
2 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
35,92 |
33,55 |
33,93 |
30,72 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
35,27 |
32,13 |
33,70 |
32,53 |
4 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
35,12 |
32,27 |
33,52 |
25,08 |
5 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
35,20 |
32,22 |
33,48 |
25,27 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
35,60 |
32,70 |
33,90 |
33,04 |
7 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
35,68 |
32,85 |
34,10 |
31,05 |
8 |
36,75 |
35,55 |
35,38 |
35,43 |
|
9 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến |
|
|
|
33,00 |
10 |
33,95 |
31,18 |
31,93 |
32,00 |
|
11 |
35,60 |
33,73 |
33,70 |
32,99 |
|
12 |
37,07 |
35,92 |
35,75 |
35,80 |
|
13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao |
36,42 |
35,10 |
34,82 |
34,95 |
14 |
Ngôn ngữ Đức |
35,53 |
33,48 |
33,96 |
34,20 |
15 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
35,30 |
32,77 |
33,38 |
33,14 |
16 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
33,40 |
30,32 |
31,35 |
31,40 |
17 |
Ngôn ngữ Italia |
34,78 |
32,15 |
32,63 |
32,41 |
18 |
Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao |
33,05 |
31,17 |
30,95 |
30,48 |
19 |
36,43 |
35,08 |
34,59 |
34,45 |
|
20 |
37,55 |
36,42 |
36,15 |
34,59 |
|
21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao |
36,47 |
34,73 |
34,73 |
- |
22 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) |
26,75 |
26,00 |
25,94 |
25,65 |
23 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
36,63 |
34,63 |
35,05 |
33,93 |
24 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC |
25,70 |
24,50 |
24,20 |
16,70 |
25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC |
34,55 |
32,10 |
32,25 |
32,11 |
26 |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) |
|
32,22 |
32,55 |
25,78 |
27 |
Công nghệ tài chính (Dạy bằng tiếng Anh) |
|
|
|
18,85 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.