CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Điện Lực

Cập nhật: 15/11/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Điện Lực

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Điện Lực để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Điện Lực như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Quản trị kinh doanh

15,50

17

22,00

23,25

25,00

22,50

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

14

 

 

 

 

 

Tài chính – Ngân hàng

15

16

21,50

23,65

24,00

22,50

Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao

14

 

 

 

 

 

Kế toán

15

17

22,00

23,40

24,00

22,35

Kế toán chất lượng cao

14

 

 

 

 

 

Kiểm toán

15

15

19,50

23,00

23,00

22,50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16

18

22,75

22,50

23,00

22,75

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao

14

 

 

 

 

 

Quản lý công nghiệp

14

15

17,00

20,50

19,00

23,50

Quản lý công nghiệp chất lượng cao

14

 

 

 

 

 

Quản lý năng lượng

14

15

17,00

18,00

18,00

22,00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

14

17

23,50

24,25

25,50

23,25

Công nghệ thông tin

16,50

20

24,25

24,40

26,00

23,25

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

15

17

21,50

23,25

22,50

23,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao

14

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

15

21,50

23,50

22,00

22,75

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao

14

 

 

 

 

 

Kỹ thuật nhiệt

14

15

16,50

18,50

18,00

21,30

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

15

16,00

16,00

18,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

14

15

16,00

17,00

18,00

20,00

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

14

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

15

16,00

17,00

18,00

20,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15

16

20,00

23,00

22,50

23,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

15

19,00

24,50

22,00

23,25

Thương mại điện tử (chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến)

14

16

23,50

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

15

20,00

23,75

22,00

21,50

Thương mại điện tử

 

 

 

24,65

25,50

24,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật