CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Điện Lực

Cập nhật: 30/10/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Điện Lực

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Điện Lực để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Điện Lực như sau:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi TN THPT

Xét KQ thi TN THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi TN THPT

1

Quản trị kinh doanh

22,50

22,35

23.25

21.5

2

Tài chính – Ngân hàng

22,50

22,35

23.5

21.83

3

Kế toán

22,35

22,35

23.00

21.17

4

Kiểm toán

22,50

21,50

22.3

20.23

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

22,75

23,50

24.5

22.92

6

Quản lý công nghiệp

23,50

22,70

21.5

19.17

7

Quản lý năng lượng

22,00

21,50

20.5

18.17

8

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

23,25

23,70

24.5

22.92

9

Công nghệ thông tin

23,25

23,00

23.55

21.9

10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

23,00

23,50

25.00

23.33

11

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

22,75

22,75

23.5

21.83

12

Kỹ thuật nhiệt

21,30

21,90

22.1

19.97

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18,00

19,50

20.5

18.17

14

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

20,00

22,00

21.00

18.5

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

20,50

21,00

21.5

19.17

16

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

23,50

23,25

24.1

22.58

17

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23,25

24,00

24.75

23.13

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21,50

21,80

22.00

19.83

19

Thương mại điện tử

24,00

24,00

24.5

22.92

20

Ngôn ngữ Anh

 

 

24.2

22.67

21

Marketing

 

 

24.5

22.92

22

Công nghệ tài chính

 

 

18.00

16.5

23

Luật kinh tế

 

 

23.00

21.17

24

Khoa học dữ liệu

 

 

18.00

16.5

25

Toán tin

 

 

18.00

16.5

26

Kỹ thuật máy tính

 

 

22.75

20.83

27

Trí tuệ nhân tạo

 

 

22.5

20.5

28

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

24.3

22.75

29

Công nghệ vật liệu

 

 

23.14

21.35

30

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

 

 

18.00

16.5

31

Kỹ thuật Robot

 

 

20.5

18.17

32

Quản trị khách sạn

 

 

22.00

19.83

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Tin tức liên quan

Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Huế 14:18 11/01/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế 14:12 11/01/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 14:01 11/01/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 11:55 11/01/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế 11:41 11/01/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế 11:16 11/01/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế 11:05 11/01/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ...

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật