CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt

Cập nhật: 22/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Đà Lạt để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Đà Lạt như sau:

STT

Ngành

Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025
Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

1

Toán học

(Toán - Tin)

18 16 19,00 16,00 22.00 24.67

2

Sư phạm Toán học

29

26,5

29,25

25,80

28.50

29.00

3

Công nghệ thông tin

21

16

24,00

16,00

17.00

20.00

4

Sư phạm Tin học

24

19

27,50

20,00

27.10

28.07

5

Vật lý học

18

16

19,00

16,00

17.50

20.50

6

Sư phạm Vật lý

27

24

28,50

23,00

28.25

28.83

7

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

18

16

19,00

16,00

17.50

20.50

8

Kỹ thuật hạt nhân

18

16

19,00

16,00

21.00

24.00

9

Hóa học

18

16

19,00

16,00

17.50

20.50

10

Sư phạm Hóa học

28

24

28,75

22,00

28.00

28.67

11

Sinh học 

20

16

20,00

16,00

17.00

20.00

12

Sư phạm Sinh học

24

20,25

28,00

20,00

27.25

28.17

13

Nông học

18

16

19,00

16,00

17.00

20.00

14

Công nghệ Sinh học

18

16

19,00

16,00

17.00

20.00

15

Công nghệ sau thu hoạch

18

16

19,00

16,00

17.00

20.00

16

Quản trị kinh doanh

24

16

25,00

16,00

21.00

24.00

17

Kế toán

24

16

24,00

16,00

20.00

23.00

18

Luật

23

16

25,50

16,00

23.00

25.33

19

Xã hội học

18

16

19,00

16,00

17.00

20.00

20

Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí)

18

16

19,00

16,00

21.00

24.00

21

Sư phạm Ngữ văn

28

26

28,75

21,50

27.75

28.50

22

Lịch sử

18

16

19,00

16,00

20.00

23.00

23

Sư phạm Lịch sử

26

20,25

28,75

20,00

27.75

28.50

24

Việt Nam học

18

16

19,00

16,00

16.50

19.50

25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23

18

25,00

16,00

22.00

24.67

26

Công tác xã hội

18

16

19,00

16,00

16.50

21.50

27

Đông phương học

(Hàn Quốc, Nhật Bản)

23

16,5

23,00

16,00

16.50

19.50

28

Quốc tế học

18

16

19,00

16,00

16.00

19.00

29

Ngôn ngữ Anh

22

16,5

24,50

16,00

20.50

23.50

30

Sư phạm Tiếng Anh

29

27

28,50

23,50

27.75

28.50

31

Giáo dục Tiểu học

28

25,25

28,00

20,00

26.50

27.67

32

Khoa học dữ liệu

18

16

19,00

16,00

17.00

20.00

33

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18

16

19,00

16,00

18.00

20.00

34

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18

16

19,00

16,00

17.00

20.00

35

Công nghệ thực phẩm

18

16

19,00

16,00

19.00

22.00

36

Tài chính - Ngân hàng

23

16

26,00

16,00

20.00

23.00

37

Trung Quốc học

23

16

23,00

16,00

21.00

24.00

38

Văn hóa Du lịch

20

16

20,00

16,00

20.00

23.00

39

Hóa dược

22

16

22,00

16,00

17.50

20.50

40

Luật hình sự và tố tụng hình sự

20

16

23,00

16,00

21.00

24.00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật