CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 27/09/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Hệ đào tạo đại trà

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Nhóm ngành Công nghệ Điện:

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19,50

24,50

 

 

 

 

24,00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Gồm 2 chuyên ngành:

- Điện tử công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử viễn thông

17,50

23

17

21,00

22,00

21,50

22,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17,50

23

21

24,25

23,50

24,0

23,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

19,50

26

22,50

23,50

24,00

22,0

24,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19,50

25,75

22,50

24,00

24,00

22,50

24,00

Công nghệ chế tạo máy

17,50

24,50

20,50

22,25

23,00

22,0

23,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

21,50

27

23

25,50

25,50

24,50

25,50

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17

22

17

19,00

20,50

19,50

20,50

Kỹ thuật xây dựng

17

24

18

21,00

23,00

19,0

23,00

Công nghệ dệt, may

18

24,50

18

20,25

20,25

19,0

205,0

Thiết kế thời trang

17,25

23

19

22,50

23,00

21,25

23,00

Nhóm ngành Công nghệ thông tin:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Khoa học máy tính

- Hệ thống thông tin

- Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững

19,50

25

23

25,25

26,00

26,0

26,00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

17

20

17

18,50

20,00

19,0

20,00

Công nghệ thực phẩm

18,50

27

21

23,00

24,00

20,0

24,00

Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm

17

22,25

17

18,50

20,00

19,0

20,00

Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

17

22

17

18,50

20,00

19,0

20,00

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

Gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ sinh học y dược

- Công nghệ sinh học nông nghiệp

- Công nghệ sinh học thẩm mỹ

17

24,75

18

21,00

21,00

22,50

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

19,50

17

18,52

20,00

19,0

21,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

17

19,50

17

18,50

20,00

19,0

20,00

Nhóm ngành Kế toán:

- Kế toán

- Thuế và kế toán

19

25

21,50

25,00

23,75

25,00

23,00

25,0

20,00

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

18,50

25,50

22,50

25,50

25,50

24,75

25,00

Marketing

19,50

26

24,50

26,00

26,00

26,0

25,50

Quản trị kinh doanh 

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị nguồn nhân lực

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19,50

26

22,75

25,50

26,00

25,50

26,00

Quản trị khách sạn

20

26,50

 

 

 

 

26,00

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

26,50

 

 

 

 

24,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

26,50

22

24,00

24

19,0

24,00

Kinh doanh quốc tế

20,50

27,25

23,50

25,50

27,00

26,0

27,00

Thương mại điện tử

19,50

26

22,50

25,00

24,00

25,50

24,00

Luật kinh tế

21

26,75

23,25

26,00

26,00

27,0

26,00

Luật quốc tế

19,50

25,25

20,50

24,25

24,00

25,0

24,00

Ngôn ngữ Anh

19,50

25,25

20,50

24,50

24,50

22,25

24,50

Quản lý đất đai

17

19,50

17

18,50

20,00

19,0

20,00

Bảo hộ lao động

21,50

19,50

 

 

 

 

 

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

 

 

20,50

23,50

24,00

22,25

24,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

 

 

21,50

24,50

24,50

23,50

24,50

IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng

 

 

17

20,50

22,00

22,50

22,00

Khoa học dữ liệu

 

 

23

 

 

 

26,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

17

18,50

20

19,0

20,00

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

 

 

 

18,50

20,00

19,0

20,00

Kỹ thuật hóa phân tích

 

 

 

18,50

21

19,0

21,00

Kiểm toán

 

 

 

 

 

25,0

23,00

Hệ đào tạo chất lượng cao

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Điện tử công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử viễn thông

16

20

17

17,50

21,00

19,0

21,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17,50

23

18

20,00

22,50

20,50

22,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

21

18

19,50

22,00

21,0

22,00

Công nghệ chế tạo máy

16

20

18

18,00

22,00

20,0

22,00

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

17,50

23,50

19

23,25

23,00

24,25

23,00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16

19,50

17

17,50

21,00

 

21,00

Công nghệ thực phẩm

16

22,25

17

17,50

22,00

19,0

22,00

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

17

19,50

17

17,50

21,00

20,0

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

19,50

19

 

 

 

 

Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán:

- Kế toán

- Kiểm toán

16,50

24

19

23,00

21,75

21,00

21,00

 

21,00

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

16,50

22

19

23,50

22,00

23,0

20,00

Marketing

17

23

19

24,50

22,00

24,0

20,00

Quản trị kinh doanh

17

23

19

23,75

22,00

23,0

20,00

Kinh doanh quốc tế

18

25

19

24,00

22,00

24,00

20,00

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

 

 

 

18

19,50

21,50

21,0

18,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

 

18

21,00

22,00

22,0

22,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

 

 

19,50

21,00

22,0

21,00

Luật kinh tế

 

 

 

23,25

22,00

24,0

22,00

Luật quốc tế

 

 

 

20,00

21,00

24,0

21,00

Dược học

 

 

 

 

23,0

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

 

22,0

18,00

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

 

 

 

 

18,50

 

Nhóm ngành Công nghệ hóa học

 

 

 

 

 

18,0

21,00

Kế toán

- Kế toán

- Thuế và kế toán

 

 

 

 

 

22,50

21,00

Kiểm toán

 

 

 

 

 

22,50

21,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật