CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 27/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Hệ đào tạo đại trà

STT

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Gồm 03 chuyên ngành:

  • Điện tử công nghiệp
  • Kỹ thuật điện tử viễn thông
  • IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

22,00

23,00

24.25

2

Kỹ thuật máy tính

Gồm 02 chuyên ngành: 

  • Công nghệ kỹ thuật máy tính;
  • Kỹ thuật thiết kế vi mạch

23,50

24,00

24.00

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

24,00

23,50

25.50

4

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

24,00

24,25

26.50

5

Công nghệ chế tạo máy

23,00

22,75

24.50

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Gồm 02 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật ô tô;
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô điện;

25,50

24,00

25.00

7

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Gồm 03 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật nhiệt;
  • Công nghệ kỹ thuật năng lượng;
  • Quản lý năng lượng;

20,50

21,50

22.25

8

Kỹ thuật xây dựng

23,00

19,00

22.50

9

Công nghệ dệt, may

205,0

19,00

18.00

10

Thiết kế thời trang

23,00

21,25

22.00

11

Nhóm ngành Công nghệ thông tin:

26,00

23,50

24.50

12

Công nghệ hóa học

Gồm 03 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật hóa học;
  • Kỹ thuật hóa phân tích;
  • Hóa dược

20,00

20,50

24.00

13

Công nghệ thực phẩm

24,00

20,00

21.50

14

Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm

20,00

19,00

18.00

15

Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

20,00

19,00

18.00

16

Công nghệ sinh học

 

22,25

22.50

17

Công nghệ kỹ thuật môi trường

21,00

19,00

18.00

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

20,00

19,00

18.00

19

Kế toán

20,00

23,00

22.75

20

Tài chính - ngân hàng

Gồm 02 chuyên ngành:

25,00

24,00

24.00

21

Marketing

Gồm 02 chuyên ngành:

  • Marketing
  • Digital Marketing

25,50

25,25

26.00

22

Quản trị kinh doanh 

Gồm 03 chuyên ngành:

  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị nguồn nhân lực
  • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

26,00

24,25

24.75

23

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm 03 chuyên ngành:

  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Quản trị khách sạn
  • Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

24,00

22,50

22.75

24

Kinh doanh quốc tế

27,00

26,00

25.00

25

Thương mại điện tử

24,00

24,50

26.00

26

Luật kinh tế

26,00

26,00

25.25

27

Luật quốc tế

24,00

24,50

24.50

28

Nhóm ngành Ngôn ngữ

Gồm 02 chuyên ngành:

24,50

23,00

23.25

29

Quản lý đất đai

Gồm 02 chuyên ngành: 

20,00

19,00

18.00

30

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Gồm 03 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử
  • Năng lượng tái tạo
  • Điện hạt nhân

24,00

23,50

25.25

31

Tự động hóa

Gồm 02 chuyên ngành:

24,50

24,50

26.50

32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

20,00

19,00

19.00

33 Kiểm toán

23,00

23,00

22.50

34 Quản lý xây dựng 

 

19,00

22.25

35 Dược học

 

23,00

23.75

II. Hệ đào tạo chất lượng cao

STT

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Gồm 02 chuyên ngành:

  • Điện tử công nghiệp
  • Điện tử viễn thông

21,50

20,00

22.00

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

22,50

22,00

23.25

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

22,00

22,00

23.50

4

Công nghệ chế tạo máy

22,00

20,75

22.00

5

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

Gồm 04 ngành:

  • Công nghệ thông tin;
  • Kỹ thuật phần mềm;
  • Khoa học máy tính;
  • Hệ thống thông tin

23,00

22,00

22.00

6

Công nghệ thực phẩm

22,00

18,00

17.00

7

Công nghệ sinh học

 

18,00

18.00

8

Tài chính - ngân hàng

  • Tài chính ngân hàng
  • Công nghệ tài chính

20,00

21,50

 

9

Marketing

Gồm 02 chuyên ngành:

  • Marketing;
  • Digital Marketing

20,00

22,50

22.50

10

Quản trị kinh doanh

Gồm 03 chuyên ngành:

  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị nguồn nhân lực;
  • Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

20,00

22,00

21.00

11

Kinh doanh quốc tế

20,00

23,00

23.00

12

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Gồm 03 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử
  • Năng lượng tái tạo
  • Điện hạt nhân

18,00

20,00

23.00

13

Tự động hóa

Gồm 02 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Robot và hệ thống điều khiển thông minh

22,00

22,00

23.75

14

Công nghệ kỹ thuật máy tính

21,00

22,00

 

15

Luật kinh tế

22,00

23,50

23.50

16

Luật quốc tế

21,00

22,50

20.00

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Gồm 02 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật ô tô;
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

18,00

23,00

23.25

18

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Gồm 03 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật nhiệt;
  • Công nghệ kỹ thuật năng lượng;
  • Quản lý năng lượng

 

18,00

19.00

19

Công nghệ hóa học

Gồm 03 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật hóa học;
  • Kỹ thuật hóa phân tích;
  • Hóa dược

21,00

18,00

20.00

20

Kế toán

21,00

21,00

17.00

21

Kiểm toán

21,00

21,00

17.00

22

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm 03 chuyên ngành:

  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Quản trị khách sạn
  • Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

19,00

21.50

23

Thương mại điện tử

 

21,50

23.25

24

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

 

21,00

17.00

25

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

 

21,00

17.00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Tin tức liên quan

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật