Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
|
STT |
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi THPT |
||
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Gồm 03 chuyên ngành:
|
22,00 |
23,00 |
24.25 |
|
2 |
Gồm 02 chuyên ngành:
|
23,50 |
24,00 |
24.00 |
|
3 |
24,00 |
23,50 |
25.50 |
|
|
4 |
24,00 |
24,25 |
26.50 |
|
|
5 |
23,00 |
22,75 |
24.50 |
|
|
6 |
Gồm 02 chuyên ngành:
|
25,50 |
24,00 |
25.00 |
|
7 |
Gồm 03 chuyên ngành:
|
20,50 |
21,50 |
22.25 |
|
8 |
23,00 |
19,00 |
22.50 |
|
|
9 |
205,0 |
19,00 |
18.00 |
|
|
10 |
23,00 |
21,25 |
22.00 |
|
|
11 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin:
|
26,00 |
23,50 |
24.50 |
|
12 |
Công nghệ hóa học Gồm 03 chuyên ngành:
|
20,00 |
20,50 |
24.00 |
|
13 |
24,00 |
20,00 |
21.50 |
|
|
14 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
20,00 |
19,00 |
18.00 |
|
15 |
20,00 |
19,00 |
18.00 |
|
|
16 |
|
22,25 |
22.50 |
|
|
17 |
21,00 |
19,00 |
18.00 |
|
|
18 |
20,00 |
19,00 |
18.00 |
|
|
19 |
20,00 |
23,00 |
22.75 |
|
|
20 |
Gồm 02 chuyên ngành:
|
25,00 |
24,00 |
24.00 |
|
21 |
Gồm 02 chuyên ngành:
|
25,50 |
25,25 |
26.00 |
|
22 |
Gồm 03 chuyên ngành:
|
26,00 |
24,25 |
24.75 |
|
23 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm 03 chuyên ngành:
|
24,00 |
22,50 |
22.75 |
|
24 |
27,00 |
26,00 |
25.00 |
|
|
25 |
24,00 |
24,50 |
26.00 |
|
|
26 |
26,00 |
26,00 |
25.25 |
|
|
27 |
24,00 |
24,50 |
24.50 |
|
|
28 |
Nhóm ngành Ngôn ngữ Gồm 02 chuyên ngành: |
24,50 |
23,00 |
23.25 |
|
29 |
Gồm 02 chuyên ngành:
|
20,00 |
19,00 |
18.00 |
|
30 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 03 chuyên ngành:
|
24,00 |
23,50 |
25.25 |
|
31 |
Tự động hóa Gồm 02 chuyên ngành:
|
24,50 |
24,50 |
26.50 |
| 32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
20,00 |
19,00 |
19.00 |
| 33 | Kiểm toán |
23,00 |
23,00 |
22.50 |
| 34 | Quản lý xây dựng |
|
19,00 |
22.25 |
| 35 | Dược học |
|
23,00 |
23.75 |
|
STT |
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 |
|
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi THPT |
||
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Gồm 02 chuyên ngành:
|
21,50 |
20,00 |
22.00 |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
22,50 |
22,00 |
23.25 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
22,00 |
22,00 |
23.50 |
|
4 |
Công nghệ chế tạo máy |
22,00 |
20,75 |
22.00 |
|
5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Gồm 04 ngành:
|
23,00 |
22,00 |
22.00 |
|
6 |
Công nghệ thực phẩm |
22,00 |
18,00 |
17.00 |
|
7 |
Công nghệ sinh học |
|
18,00 |
18.00 |
|
8 |
Tài chính - ngân hàng
|
20,00 |
21,50 |
|
|
9 |
Marketing Gồm 02 chuyên ngành:
|
20,00 |
22,50 |
22.50 |
|
10 |
Quản trị kinh doanh Gồm 03 chuyên ngành:
|
20,00 |
22,00 |
21.00 |
|
11 |
Kinh doanh quốc tế |
20,00 |
23,00 |
23.00 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 03 chuyên ngành:
|
18,00 |
20,00 |
23.00 |
|
13 |
Tự động hóa Gồm 02 chuyên ngành:
|
22,00 |
22,00 |
23.75 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
21,00 |
22,00 |
|
|
15 |
Luật kinh tế |
22,00 |
23,50 |
23.50 |
|
16 |
Luật quốc tế |
21,00 |
22,50 |
20.00 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Gồm 02 chuyên ngành:
|
18,00 |
23,00 |
23.25 |
|
18 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Gồm 03 chuyên ngành:
|
|
18,00 |
19.00 |
|
19 |
Công nghệ hóa học Gồm 03 chuyên ngành:
|
21,00 |
18,00 |
20.00 |
|
20 |
Kế toán |
21,00 |
21,00 |
17.00 |
|
21 |
Kiểm toán |
21,00 |
21,00 |
17.00 |
|
22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm 03 chuyên ngành:
|
|
19,00 |
21.50 |
|
23 |
Thương mại điện tử |
|
21,50 |
23.25 |
|
24 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
|
21,00 |
17.00 |
|
25 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
|
21,00 |
17.00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.