CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 17/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 
  • Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
  • Mã trường: IUH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: 0283.8940.390
  • Email: [email protected]
  • Website:
  • Facebook: www.facebook.com/sviuh/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Đề án;
  • phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng);
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025;

4.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: (Có một trong các điều kiện sau đây)
    • Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);
    • Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi; Học sinh trường chuyên, lớp chuyên (bảng danh mục các Trường THPT chuyên, lớp chuyên tại đây );
    • Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các Chứng chỉ khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực(bảng quy đổi các chứng chỉ tương đương chứng chỉ IELTS tại đây) ;
    • Học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, hồ sơ xét tuyển phải có thư giới thiệu (bản chính) của Hiệu trưởng (hoặc Hiệu phó phụ trách) trường THPT nơi học sinh đang theo học, 

5. Ngưỡng chất lượng đầu vào

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

6. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

  • Khối kinh tế: 32.000.000VNĐ/ năm.
  • Khối công nghệ kỹ thuật: 32.500.000VNĐ/ năm.
  • Ngành Dược học: 50.000.000VNĐ/ năm
  • Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.

II. Ngành tuyển sinh

STT

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Đại trà

Hệ chất lượng cao (CLC)

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Gồm 03 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử *;
  • Năng lượng tái tạo;
  • Điện hạt nhân (Mới);

7510301

7510301C

Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1

2

Tự động hóa 

Gồm 02 chuyên ngành:

7510303

7510303C

Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 

Gồm 03 chuyên ngành:

  • Điện tử công nghiệp;
  • Điện tử viễn thông*; 
  • IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

7510302

7510302C

Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1

4

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh 

Gồm 02 chuyên ngành: 

  • Điện tử công nghiệp;
  • Kỹ thuật viễn thông.

 

7510302C

Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1

5

Kỹ thuật máy tính

Gồm 02 chuyên ngành: 

  • Công nghệ kỹ thuật máy tính; 
  • Công nghệ kỹ thuật vi mạch.

7480108

7480108C

Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

7510201C

Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử *

7510203

7510203C

Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

7510202C

Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Gồm 02 chuyên ngành: 

  • Công nghệ kỹ thuật ô tô;
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô điện.

7510205

7510205C

Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1

10

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Gồm 02 chuyên ngành: 

  • Công nghệ kỹ thuật nhiệt; 
  • Công nghệ kỹ thuật năng lượng.

7510206

7510206C

Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1

11

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1

12

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1

13

Quản lý xây dựng

7580302

 

Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1
14

Công nghệ dệt, may

7540204

 

Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC2
15

Thiết kế thời trang

7210404

 

Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC2
16

Nhóm ngành Công nghệ thông tin 

Gồm 04 ngành và 03 chuyên ngành:

Chuyên ngành

  • Quản lý đô thị thông minh và bền vững;
  • Khoa học dữ liệu;
  • Trí tuệ nhân tạo (mới);

7480201

 

Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC2
17

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anh

Gồm 04 ngành:

  • Công nghệ thông tin;
  • Kỹ thuật phần mềm;
  • Khoa học máy tính;
  • Hệ thống thông tin;

 

7480201C

Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC2
18

Nhóm ngành Công nghệ hóa học 

Gồm 03 ngành:

7510401

7510401C

Toán, Hóa học, Nhóm môn TC3
19

Dược học

7720201

 

Toán, Hóa học, Nhóm môn TC3
20

Công nghệ thực phẩm

7540101

7540101C

Toán, Hóa học, Nhóm môn TC3
21

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

7720497

 

Toán, Hóa học, Nhóm môn TC3
22

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

 

Toán, Hóa học, Nhóm môn TC3
23

Công nghệ sinh học*

7420201

7420201C

Toán, Sinh học, Nhóm môn TC5
24

Nhóm ngành Quản lý đất đai 

Gồm 02 ngành:

7850103

 

Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC4
25

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

 

Toán, Sinh học, Nhóm môn TC5
26

Công nghệ kỹ thuật môi trường *

7510406

 

Toán, Hóa học, Nhóm môn TC3
27

Kế toán *

7340301

7340301C

Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6
28

Kiểm toán

Gồm 02 chuyên ngành: 

  • Kiểm toán*; 
  • Phân tích kinh doanh.

7340302

7340302C

Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6
29

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

 

7340301Q

Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6
30

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

 

7340302Q

Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6
31

Tài chính - Ngân hàng 

Gồm 02 chuyên ngành:

7340201

7340201C

Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6
32

Công nghệ tài chính

7340205

 

Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6
33

Quản trị kinh doanh 

Gồm 03 chuyên ngành:

7340101

7340101C

Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6
34

Marketing

 Gồm 02 chuyên ngành:

  • Marketing*; 
  • Digital Marketing.

7340115

7340115C

Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6
35

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

Gồm 03 ngành:

7810103

7810103C

Toán, Tiếng anh, Nhóm môn TC7
36

Kinh doanh quốc tế *

7340120

7340120C

Toán, Tiếng anh, Nhóm môn TC7
37

Thương mại điện tử

7340122

 

Toán, Tiếng anh, Nhóm môn TC7
38

Ngôn ngữ Anh

7220201

 

Ngữ văn, Tiếng anh, Nhóm môn TC8
39

Ngôn ngữ Trung Quốc (Mới)

7220201

 

Ngữ văn, Tiếng anh, Nhóm môn TC8
40

Luật kinh tế

7380107

7380107C

Ngữ văn, Lịch sử, Nhóm môn TC9 Hoặc
Toán, Tiếng anh, Nhóm môn TC10
41

Luật quốc tế

7380108

7380108C

Ngữ văn, Lịch sử, Nhóm môn TC9 Hoặc
Toán, Tiếng anh, Nhóm môn TC10

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (Du học Mỹ)

42

Quản trị kinh doanh

 

7340101K

Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6
43

Marketing

 

7340115K

Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6
44

Kế toán

 

7340301K

Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6
45

Tài chính - Ngân hàng

 

7340201K

Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6
46

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

7850101K

Toán, Sinh học, Nhóm môn TC5
47

Ngôn ngữ Anh

 

7220201K

Ngữ văn, Tiếng anh, Nhóm môn TC8
48

Khoa học máy tính

 

7480101K

Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC2
49

Kinh doanh quốc tế

 

7340120K

Toán, Tiếng anh, Nhóm môn TC7

Lưu ý : Ngành dấu * có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần; Ngành dấu ** có đào tạo thêm chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng; Ngành dấu *** có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần và chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng;

Ghi chú:

Nhóm môn tự chọn:

  • Nhóm môn TC1: Ngữ văn, Tiếng Anh; Hóa học; Công nghệ; Tin học;
  • Nhóm môn TC2: Vật lý; Hóa học; Tin học; Tiếng Anh; Công nghệ;
  • Nhóm môn TC3: Vật lý; Sinh học; Ngữ văn; Công nghệ; Tiếng Anh;
  • Nhóm môn TC4: Tiếng Anh; Hóa học; Sinh học; Công nghệ; GD Kinh tế - pháp luật;
  • Nhóm môn TC5: Vật lý; Hóa học; Ngữ văn; Tiếng Anh; Công nghệ; GD Kinh tế - pháp luật;
  • Nhóm môn TC6: Tiếng Anh; Vật lý; Địa lý; Lịch sử; GD Kinh tế - pháp luật; Tin học;
  • Nhóm môn TC7: Ngữ văn; Vật lý; Địa lý; Lịch sử; GD Kinh tế - pháp luật; Tin học;
  • Nhóm môn TC8: Toán; Lịch sử; Địa lý; GD Kinh tế - pháp luật;
  • Nhóm môn TC10: Ngữ văn; Địa lý; Lịch sử; GD Kinh tế - pháp luật;

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Hệ đào tạo đại trà

STT

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Gồm 3 chuyên ngành:

- Điện tử công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử viễn thông

- IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

21,00

22,00

21,50

22,00

23,00

2

Công nghệ kỹ thuật máy tính

24,25

23,50

24,0

23,50

24,00

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

23,50

24,00

22,0

24,00

23,50

4

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

24,00

24,00

22,50

24,00

24,25

5

Công nghệ chế tạo máy

22,25

23,00

22,0

23,00

22,75

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

25,50

25,50

24,50

25,50

24,00

7

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

19,00

20,50

19,50

20,50

21,50

8

Kỹ thuật xây dựng

21,00

23,00

19,0

23,00

19,00

9

Công nghệ dệt, may

20,25

20,25

19,0

205,0

19,00

10

Thiết kế thời trang

22,50

23,00

21,25

23,00

21,25

11

Nhóm ngành Công nghệ thông tin:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Khoa học máy tính

- Hệ thống thông tin

- Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững

25,25

26,00

26,0

26,00

23,50

12

Công nghệ hóa học

18,50

20,00

19,0

20,00

20,50

13

Công nghệ thực phẩm

23,00

24,00

20,0

24,00

20,00

14

Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm

18,50

20,00

19,0

20,00

19,00

15

Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

18,50

20,00

19,0

20,00

19,00

16

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

Gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ sinh học y dược

- Công nghệ sinh học nông nghiệp

- Công nghệ sinh học thẩm mỹ

21,00

21,00

22,50

 

22,25

17

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18,52

20,00

19,0

21,00

19,00

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

18,50

20,00

19,0

20,00

19,00

19

Nhóm ngành Kế toán:

- Kế toán

- Thuế và kế toán

25,00

23,75

25,00

23,00

25,0

20,00

23,00

20

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

25,50

25,50

24,75

25,00

24,00

21

Marketing

26,00

26,00

26,0

25,50

25,25

22

Quản trị kinh doanh 

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị nguồn nhân lực

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25,50

26,00

25,50

26,00

24,25

23

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

24,00

24

19,0

24,00

22,50

24

Kinh doanh quốc tế

25,50

27,00

26,0

27,00

26,00

25

Thương mại điện tử

25,00

24,00

25,50

24,00

24,50

26

Luật kinh tế

26,00

26,00

27,0

26,00

26,00

27

Luật quốc tế

24,25

24,00

25,0

24,00

24,50

28

Ngôn ngữ Anh

24,50

24,50

22,25

24,50

23,00

29

Quản lý đất đai

18,50

20,00

19,0

20,00

19,00

30

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

23,50

24,00

22,25

24,00

23,50

31

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Robot và hệ thống điều khiển thông minh

24,50

24,50

23,50

24,50

24,50

32

Khoa học dữ liệu

 

 

 

26,00

23,50

33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18,50

20

19,0

20,00

19,00

34 Kiểm toán

 

 

25,0

23,00

23,00

35 Quản lý xây dựng 

 

 

 

 

19,00

36 Dược học

 

 

 

 

23,00

II. Hệ đào tạo chất lượng cao

STT

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Điện tử công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử viễn thông

17,50

21,00

19,0

21,50

20,00

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

20,00

22,50

20,50

22,50

22,00

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19,50

22,00

21,0

22,00

22,00

4

Công nghệ chế tạo máy

18,00

22,00

20,0

22,00

20,75

5

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

23,25

23,00

24,25

23,00

22,00

6

Công nghệ thực phẩm

17,50

22,00

19,0

22,00

18,00

7

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

17,50

21,00

20,0

 

18,00

8

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

23,50

22,00

23,0

20,00

21,50

9

Marketing

24,50

22,00

24,0

20,00

22,50

10

Quản trị kinh doanh

23,75

22,00

23,0

20,00

22,00

11

Kinh doanh quốc tế

24,00

22,00

24,00

20,00

23,00

12

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

19,50

21,50

21,0

18,00

20,00

13

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Robot và hệ thống điều khiển thông minh

21,00

22,00

22,0

22,00

22,00

14

Công nghệ kỹ thuật máy tính

19,50

21,00

22,0

21,00

22,00

15

Luật kinh tế

23,25

22,00

24,0

22,00

23,50

16

Luật quốc tế

20,00

21,00

24,0

21,00

22,50

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

22,0

18,00

23,00

18

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

 

18,50

 

18,00

19

Nhóm ngành Công nghệ hóa học

 

 

18,0

21,00

18,00

20

Kế toán

- Kế toán

- Thuế và kế toán

 

 

22,50

21,00

21,00

21

Kiểm toán

 

 

22,50

21,00

21,00

22

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

19,00

23

Thương mại điện tử

 

 

 

 

21,50

24

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

 

 

 

 

21,00

25

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

 

 

 

 

21,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Khu vực để xe Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật