1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
b. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
c. Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
d. Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2021
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (dự kiến 10% chỉ tiêu): xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT; ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đoạt giải kỳ thi Olympic (môn đoạt giải có trong tổ hợp xét tuyển); học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31-7-2022.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20 điểm (dự kiến 30% chỉ tiêu).
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (dự kiến 50% chỉ tiêu).
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2022 (dự kiến 10% chỉ tiêu).
5.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
6. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy như sau:
Tên ngành/ Nhóm ngành
|
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
|
Đại trà | Hệ CLC | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
7510301 | 7510301C |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
7510303 | 7510303C |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 7510302C |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 7480108C |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 7510201C |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 7510203C |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 7510202C |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
|
Công nghệ dệt, may | 7540204 |
A00, C01, D01, D90
|
x
|
|
Thiết kế thời trang | 7210404 |
A00, C01, D01, D90
|
x
|
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: - Khoa học dữ liệu - Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201 |
A00, C01, D01, D90
|
x
|
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Khoa học máy tính - Hệ thống thông tin |
7480201C |
A00, C01, D01, D90
|
x
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 7510401C |
A00, B00, D07, D90
|
x
|
Kỹ thuật hóa phân tích | 7510403 |
A00, B00, D07, D90
|
x
|
|
Dược học (Dự kiến) | 7720201 |
A00, B00, D07, D90
|
x
|
|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 7540101C |
A00, B00, D07, D90
|
x
|
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 |
A00, B00, D07, D90
|
x
|
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 |
A00, B00, D07, D90
|
x
|
|
Công nghệ sinh học | 7420201 | 7420201C |
A00, B00, D07, D90
|
x
|
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: |
7850103 |
A01, C01, D01, D96
|
x
|
|
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: |
7850101 |
B00, C02, D90, D96
|
x
|
|
Kế toán | 7340301 | 7340301C |
A00, A01, D01, D90
|
x
|
Kiểm toán | 7340302 | 7340302C |
A00, A01, D01, D90
|
x
|
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | 7340201C |
A00, A01, D01, D90
|
x
|
Gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quản trị nguồn nhân lực |
7340101 | 7340101C |
A01, C01, D01, D96
|
x
|
Marketing | 7340115 | 7340115C |
A01, C01, D01, D96
|
x
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm 3 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A01, C01, D01, D96
|
x
|
|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 7340120C |
A01, C01, D01, D96
|
x
|
Thương mại điện tử | 7340122 |
A01, C01, D01, D90
|
x
|
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
D01, D14, D15, D96
|
x
|
|
Luật kinh tế | 7380107 | 7380107C |
A00, C00, D01, D96
|
x
|
Luật quốc tế | 7380108 | 7380108C |
A00, C00, D01, D96
|
x
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ
|
|
|||
Quản trị kinh doanh | 7340101K |
A01, C01, D01, D96
|
x
|
|
Marketing | 7340115K |
A01, C01, D01, D96
|
x
|
|
Kế toán | 7340301K |
A00, A01, D01, D90
|
x
|
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201K |
A00, A01, D01, D90
|
x
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101K |
B00, C02, D90, D96
|
x
|
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201K |
D01, D14, D15, D96
|
x
|
|
Khoa học máy tính | 7480101K |
A00, C01, D01, D90
|
x
|
|
Kinh doanh quốc tế | 7340120K |
A01, C01, D01, D96
|
x
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Nhóm ngành Công nghệ Điện: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19,50 |
24,50 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Gồm 2 chuyên ngành: - Điện tử công nghiệp - Kỹ thuật điện tử viễn thông |
17,50 |
23 |
17 |
21,00 |
22,00 |
21,50 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17,50 |
23 |
21 |
24,25 |
23,50 |
24,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
19,50 |
26 |
22,50 |
23,50 |
24,00 |
22,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19,50 |
25,75 |
22,50 |
24,00 |
24,00 |
22,50 |
Công nghệ chế tạo máy |
17,50 |
24,50 |
20,50 |
22,25 |
23,00 |
22,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
21,50 |
27 |
23 |
25,50 |
25,50 |
24,50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17 |
22 |
17 |
19,00 |
20,50 |
19,50 |
Kỹ thuật xây dựng |
17 |
24 |
18 |
21,00 |
23,00 |
19,0 |
Công nghệ dệt, may |
18 |
24,50 |
18 |
20,25 |
20,25 |
19,0 |
Thiết kế thời trang |
17,25 |
23 |
19 |
22,50 |
23,00 |
21,25 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Khoa học máy tính - Hệ thống thông tin - Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững |
19,50 |
25 |
23 |
25,25 |
26,00 |
26,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17 |
20 |
17 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
Công nghệ thực phẩm |
18,50 |
27 |
21 |
23,00 |
24,00 |
20,0 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
17 |
22,25 |
17 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
17 |
22 |
17 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ sinh học y dược - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thẩm mỹ |
17 |
24,75 |
18 |
21,00 |
21,00 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,52 |
20,00 |
19,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
Nhóm ngành Kế toán: - Kế toán - Thuế và kế toán |
19 |
25 |
21,50 |
25,00 23,75 |
25,00 23,00 |
25,0 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
18,50 |
25,50 |
22,50 |
25,50 |
25,50 |
24,75 |
Marketing |
19,50 |
26 |
24,50 |
26,00 |
26,00 |
26,0 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quản trị nguồn nhân lực - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
19,50 |
26 |
22,75 |
25,50 |
26,00 |
25,50 |
Quản trị khách sạn |
20 |
26,50 |
|
|
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
|
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
22 |
24,00 |
24 |
19,0 |
Kinh doanh quốc tế |
20,50 |
27,25 |
23,50 |
25,50 |
27,00 |
26,0 |
Thương mại điện tử |
19,50 |
26 |
22,50 |
25,00 |
24,00 |
25,50 |
Luật kinh tế |
21 |
26,75 |
23,25 |
26,00 |
26,00 |
27,0 |
Luật quốc tế |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,25 |
24,00 |
25,0 |
Ngôn ngữ Anh |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,50 |
24,50 |
22,25 |
Quản lý đất đai |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
Bảo hộ lao động |
21,50 |
19,50 |
|
|
|
|
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
|
|
20,50 |
23,50 |
24,00 |
22,25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Robot và hệ thống điều khiển thông minh
|
|
|
21,50 |
24,50 |
24,50 |
23,50 |
IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
|
|
17 |
20,50 |
22,00 |
22,50 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
23 |
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
17 |
18,50 |
20 |
19,0 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
|
|
18,50 |
20,00 |
19,0 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
|
|
|
18,50 |
21 |
19,0 |
Kiểm toán |
|
|
|
|
|
25,0 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Điện tử công nghiệp - Kỹ thuật điện tử viễn thông |
16 |
20 |
17 |
17,50 |
21,00 |
19,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17,50 |
23 |
18 |
20,00 |
22,50 |
20,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
21 |
18 |
19,50 |
22,00 |
21,0 |
Công nghệ chế tạo máy |
16 |
20 |
18 |
18,00 |
22,00 |
20,0 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
17,50 |
23,50 |
19 |
23,25 |
23,00 |
24,25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
|
Công nghệ thực phẩm |
16 |
22,25 |
17 |
17,50 |
22,00 |
19,0 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học |
17 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
20,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
19 |
|
|
|
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán: - Kế toán - Kiểm toán |
16,50 |
24 |
19 |
23,00 21,75 |
21,00 21,00 |
|
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
16,50 |
22 |
19 |
23,50 |
22,00 |
23,0 |
Marketing |
17 |
23 |
19 |
24,50 |
22,00 |
24,0 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
23 |
19 |
23,75 |
22,00 |
23,0 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
25 |
19 |
24,00 |
22,00 |
24,00 |
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo
|
|
|
18 |
19,50 |
21,50 |
21,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
|
|
18 |
21,00 |
22,00 |
22,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
|
|
19,50 |
21,00 |
22,0 |
Luật kinh tế |
|
|
|
23,25 |
22,00 |
24,0 |
Luật quốc tế |
|
|
|
20,00 |
21,00 |
24,0 |
Dược học |
|
|
|
|
23,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
|
22,0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
|
|
|
|
18,50 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học |
|
|
|
|
|
18,0 |
Kế toán - Kế toán - Thuế và kế toán |
|
|
|
|
|
22,50 |
Kiểm toán |
|
|
|
|
|
22,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.