CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 12/01/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 
  • Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
  • Mã trường: IUH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: 0283.8940.390
  • Email: [email protected]
  • Website:
  • Facebook: www.facebook.com/sviuh/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Đối với phương thức xét tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Đối với diện Ưu tiên xét tuyển thẳng

  • Từ 15/04/2024 đến hết 16g30 ngày 20/06/2024.

* Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12

  • Từ 15/04/2024 đến hết 16g30 ngày 02/07/2024. 

* Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 

  • Theo kế hoạch chung của Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12.
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024.

4.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Ngưỡng chất lượng đầu vào

5.1. Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Đề án

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: (Có một trong các điều kiện sau đây):
    • Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);
    • Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi; Học sinh trường chuyên, lớp chuyên;
    • Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các Chứng chỉ khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2024;
    • Học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.

Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên có tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, kết quả học tập THPT năm lớp 12 bằng 21.00 điểm, riêng ngành Dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 24.00 điểm (kết quả học tập THPT năm lớp 12).

5.2. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12

  • Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 24.00 điểm (tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển) và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi.

5.3. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Nhà trường sẽ thông báo sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024.

5.4. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

  • Do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024.

6. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

  • Khối kinh tế: 32.000.000VNĐ/ năm.
  • Khối công nghệ kỹ thuật: 32.500.000VNĐ/ năm.
  • Ngành Dược học: 50.000.000VNĐ/ năm
  • Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.

II. Ngành tuyển sinh

STT

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Đại trà

Hệ chất lượng cao (CLC)

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Gồm 02 chuyên ngành:
+ Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử;
+ Năng lượng tái tạo;

7510301

7510301C

A00, A01, C01, D90

2

Tự động hóa 

Gồm 02 chuyên ngành:
+ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa;
+ Robot và hệ thống điều khiển thông minh;

7510303

7510303C

A00, A01, C01, D90

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 

Gồm 03 chuyên ngành:

+ Điện tử công nghiệp;
+ Điện tử viễn thông*; 
+
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

7510302

7510302C

A00, A01, C01, D90

4

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh 

Gồm 02 chuyên ngành: 

+Điện tử công nghiệp;
+Kỹ thuật viễn thông.

 

7510302C

A00, A01, C01, D90

5

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Gồm 02 chuyên ngành: 

+Công nghệ kỹ thuật máy tính; 
+Công nghệ kỹ thuật vi mạch.

7480108

7480108C

A00, A01, C01, D90

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

7510201C

A00, A01, C01, D90

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử *

7510203

7510203C

A00, A01, C01, D90

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

7510202C

A00, A01, C01, D90

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Gồm 02 chuyên ngành: 

+ Công nghệ kỹ thuật ô tô;
+
Công nghệ kỹ thuật ô tô điện.

7510205

7510205C

A00, A01, C01, D90

10

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Gồm 02 chuyên ngành: 

+ Công nghệ kỹ thuật nhiệt; 
+
Công nghệ kỹ thuật năng lượng.

7510206

7510206C

A00, A01, C01, D90

11

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

A00, A01, C01, D90

12

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

A00, A01, C01, D90

13

Công nghệ dệt, may

7540204

 

A00, C01, D01, D90

14

Thiết kế thời trang

7210404

 

A00, C01, D01, D90

15

Nhóm ngành Công nghệ thông tin 

Gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành:
+ Công nghệ thông tin;
+ Kỹ thuật phần mềm;
+ Khoa học máy tính;
+ Hệ thống thông tin;
+ Khoa học dữ liệu
+ Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững

7480201

 

A00, A01, D01, D90

16

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao 

Gồm 04 ngành:
+ Công nghệ thông tin;
+ Kỹ thuật phần mềm;
+ Khoa học máy tính;
+ Hệ thống thông tin
;

 

7480201C

A00, A01, D01, D90

17

Khoa học dữ liệu

 

7460108

A00, A01, D01, D90

18

Nhóm ngành Công nghệ hóa học 
Gồm 02 ngành:
+ Công nghệ kỹ thuật hóa học *;
+ Hóa dược;
+
Kỹ thuật hóa phân tích.

7510401

7510401C

A00, B00, D07, C02

19

Dược học

7720201

 

A00, B00, D07, C08

20

Công nghệ thực phẩm

7540101

7540101C

A00, B00, D07, D90

21

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

7720497

 

A00, B00, D07, D90

22

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

 

A00, B00, D07, D90

23

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

Gồm 03 chuyên ngành:
+ Công nghệ sinh học y dược;
+ Công nghệ sinh học nông nghiệp;
+ Công nghệ sinh học thẩm mĩ.

7420201

7420201C

A00, B00, D07, D90

24

Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên 

Gồm 02 ngành:
+ Quản lý đất đai;
+ Kinh tế tài nguyên thiên nhiên;

7850103

 

A01, C01, D01, D96

25

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

 

B00, C02, D90, D96

26

Công nghệ kỹ thuật môi trường *

7510406

 

A00, B00, D07, D90

27

Kế toán 

Gồm 02 chuyên ngành:
+ Kế toán *;
+ Thuế.

7340301

7340301C

A00, A01, D01, D96

28

Kiểm toán

Gồm 02 chuyên ngành: 

+ Kiểm toán*; 
+
Phân tích kinh doanh.

7340302

7340302C

A00, A01, D01, D96

29

Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

 

7340301Q

A00, A01, D01, D96

30

Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

 

7340302Q

A00, A01, D01, D96

31

Tài chính ngân hàng 

Gồm 02 chuyên ngành:
+ Tài chính ngân hàng;
+ Tài chính doanh nghiệp;

7340201

7340201C

A00, A01, D01, D96

32

Quản trị kinh doanh 

Gồm 03 chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh;
+ Quản trị nguồn nhân lực;
+ Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng;

7340101

7340101C

A01, C01, D01, D96

33

Marketing

 Gồm 02 chuyên ngành:

+ Marketing*; 
+
Digital Marketing.

7340115

7340115C

A01, C01, D01, D96

34

Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

Gồm 03 ngành:
+ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
+ Quản trị khách sạn
+ Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810103

 

A01, C01, D01, D96

35

Kinh doanh quốc tế *

7340120

7340120C

A01, C01, D01, D96

36

Thương mại điện tử

7340122

 

A01, C01, D01, D90

37

Ngôn ngữ Anh

7220201

 

D01, D14, D15, D96

38

Luật kinh tế

7380107

7380107C

A00, C00, D01, D96

39

Luật quốc tế

7380108

7380108C

A00, C00, D01, D96

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (Du học Mỹ)

38

Quản trị kinh doanh

 

7340101K

A01, C01, D01, D96

39

Marketing

 

7340115K

A01, C01, D01, D96

40

Kế toán

 

7340301K

A00, A01, D01, D96

41

Tài chính ngân hàng

 

7340201K

A00, A01, D01, D96

42

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

7850101K

B00, C02, D90, D96

43

Ngôn ngữ Anh

 

7220201K

D01, D14, D15, D96

44

Khoa học máy tính

 

7480101K

A00, A01, D01, D90

45

Kinh doanh quốc tế

 

7340120K

A01, C01, D01, D96

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Hệ đào tạo đại trà

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Nhóm ngành Công nghệ Điện:

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19,50

24,50

 

 

 

 

24,00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Gồm 2 chuyên ngành:

- Điện tử công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử viễn thông

17,50

23

17

21,00

22,00

21,50

22,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17,50

23

21

24,25

23,50

24,0

23,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

19,50

26

22,50

23,50

24,00

22,0

24,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19,50

25,75

22,50

24,00

24,00

22,50

24,00

Công nghệ chế tạo máy

17,50

24,50

20,50

22,25

23,00

22,0

23,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

21,50

27

23

25,50

25,50

24,50

25,50

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17

22

17

19,00

20,50

19,50

20,50

Kỹ thuật xây dựng

17

24

18

21,00

23,00

19,0

23,00

Công nghệ dệt, may

18

24,50

18

20,25

20,25

19,0

205,0

Thiết kế thời trang

17,25

23

19

22,50

23,00

21,25

23,00

Nhóm ngành Công nghệ thông tin:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Khoa học máy tính

- Hệ thống thông tin

- Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững

19,50

25

23

25,25

26,00

26,0

26,00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

17

20

17

18,50

20,00

19,0

20,00

Công nghệ thực phẩm

18,50

27

21

23,00

24,00

20,0

24,00

Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm

17

22,25

17

18,50

20,00

19,0

20,00

Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

17

22

17

18,50

20,00

19,0

20,00

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

Gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ sinh học y dược

- Công nghệ sinh học nông nghiệp

- Công nghệ sinh học thẩm mỹ

17

24,75

18

21,00

21,00

22,50

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

19,50

17

18,52

20,00

19,0

21,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

17

19,50

17

18,50

20,00

19,0

20,00

Nhóm ngành Kế toán:

- Kế toán

- Thuế và kế toán

19

25

21,50

25,00

23,75

25,00

23,00

25,0

20,00

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

18,50

25,50

22,50

25,50

25,50

24,75

25,00

Marketing

19,50

26

24,50

26,00

26,00

26,0

25,50

Quản trị kinh doanh 

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị nguồn nhân lực

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19,50

26

22,75

25,50

26,00

25,50

26,00

Quản trị khách sạn

20

26,50

 

 

 

 

26,00

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

26,50

 

 

 

 

24,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

26,50

22

24,00

24

19,0

24,00

Kinh doanh quốc tế

20,50

27,25

23,50

25,50

27,00

26,0

27,00

Thương mại điện tử

19,50

26

22,50

25,00

24,00

25,50

24,00

Luật kinh tế

21

26,75

23,25

26,00

26,00

27,0

26,00

Luật quốc tế

19,50

25,25

20,50

24,25

24,00

25,0

24,00

Ngôn ngữ Anh

19,50

25,25

20,50

24,50

24,50

22,25

24,50

Quản lý đất đai

17

19,50

17

18,50

20,00

19,0

20,00

Bảo hộ lao động

21,50

19,50

 

 

 

 

 

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

 

 

20,50

23,50

24,00

22,25

24,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

 

 

21,50

24,50

24,50

23,50

24,50

IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng

 

 

17

20,50

22,00

22,50

22,00

Khoa học dữ liệu

 

 

23

 

 

 

26,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

17

18,50

20

19,0

20,00

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

 

 

 

18,50

20,00

19,0

20,00

Kỹ thuật hóa phân tích

 

 

 

18,50

21

19,0

21,00

Kiểm toán

 

 

 

 

 

25,0

23,00

II. Hệ đào tạo chất lượng cao


Nhóm ngành/ ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Điện tử công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử viễn thông

16

20

17

17,50

21,00

19,0

21,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17,50

23

18

20,00

22,50

20,50

22,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

21

18

19,50

22,00

21,0

22,00

Công nghệ chế tạo máy

16

20

18

18,00

22,00

20,0

22,00

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

17,50

23,50

19

23,25

23,00

24,25

23,00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16

19,50

17

17,50

21,00

 

21,00

Công nghệ thực phẩm

16

22,25

17

17,50

22,00

19,0

22,00

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

17

19,50

17

17,50

21,00

20,0

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

19,50

19

 

 

 

 

Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán:

- Kế toán

- Kiểm toán

16,50

24

19

23,00

21,75

21,00

21,00

 

21,00

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

16,50

22

19

23,50

22,00

23,0

20,00

Marketing

17

23

19

24,50

22,00

24,0

20,00

Quản trị kinh doanh

17

23

19

23,75

22,00

23,0

20,00

Kinh doanh quốc tế

18

25

19

24,00

22,00

24,00

20,00

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

 

 

 

18

19,50

21,50

21,0

18,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

 

18

21,00

22,00

22,0

22,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

 

 

19,50

21,00

22,0

21,00

Luật kinh tế

 

 

 

23,25

22,00

24,0

22,00

Luật quốc tế

 

 

 

20,00

21,00

24,0

21,00

Dược học

 

 

 

 

23,0

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

 

22,0

18,00

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

 

 

 

 

18,50

 

Nhóm ngành Công nghệ hóa học

 

 

 

 

 

18,0

21,00

Kế toán

- Kế toán

- Thuế và kế toán

 

 

 

 

 

22,50

21,00

Kiểm toán

 

 

 

 

 

22,50

21,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Khu vực để xe Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật