1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Ngưỡng chất lượng đầu vào
6. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
STT |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Đại trà |
Hệ chất lượng cao (CLC) |
|||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 03 chuyên ngành:
|
7510301 |
7510301C |
Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1 |
2 |
Tự động hóa Gồm 02 chuyên ngành: |
7510303 |
7510303C |
Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Gồm 03 chuyên ngành:
|
7510302 |
7510302C |
Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh Gồm 02 chuyên ngành:
|
|
7510302C |
Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1 |
5 |
Gồm 02 chuyên ngành:
|
7480108 |
7480108C |
Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1 |
6 |
7510201 |
7510201C |
Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1 | |
7 |
7510203 |
7510203C |
Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1 | |
8 |
7510202 |
7510202C |
Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1 | |
9 |
Gồm 02 chuyên ngành:
|
7510205 |
7510205C |
Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1 |
10 |
Gồm 02 chuyên ngành:
|
7510206 |
7510206C |
Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1 |
11 |
7580201 |
|
Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1 | |
12 |
7580205 |
|
Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1 | |
13 |
7580302 |
|
Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1 | |
14 |
7540204 |
|
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC2 | |
15 |
7210404 |
|
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC2 | |
16 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Gồm 04 ngành và 03 chuyên ngành: Chuyên ngành
|
7480201 |
|
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC2 |
17 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anh Gồm 04 ngành:
|
|
7480201C |
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC2 |
18 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học Gồm 03 ngành:
|
7510401 |
7510401C |
Toán, Hóa học, Nhóm môn TC3 |
19 |
7720201 |
|
Toán, Hóa học, Nhóm môn TC3 | |
20 |
7540101 |
7540101C |
Toán, Hóa học, Nhóm môn TC3 | |
21 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497 |
|
Toán, Hóa học, Nhóm môn TC3 |
22 |
7540106 |
|
Toán, Hóa học, Nhóm môn TC3 | |
23 |
7420201 |
7420201C |
Toán, Sinh học, Nhóm môn TC5 | |
24 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai Gồm 02 ngành: |
7850103 |
|
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC4 |
25 |
7850101 |
|
Toán, Sinh học, Nhóm môn TC5 | |
26 |
7510406 |
|
Toán, Hóa học, Nhóm môn TC3 | |
27 |
Kế toán * |
7340301 |
7340301C |
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6 |
28 |
Gồm 02 chuyên ngành:
|
7340302 |
7340302C |
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6 |
29 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
|
7340301Q |
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6 |
30 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
|
7340302Q |
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6 |
31 |
Tài chính - Ngân hàng Gồm 02 chuyên ngành:
|
7340201 |
7340201C |
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6 |
32 |
7340205 |
|
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6 | |
33 |
Quản trị kinh doanh Gồm 03 chuyên ngành:
|
7340101 |
7340101C |
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6 |
34 |
Gồm 02 chuyên ngành:
|
7340115 |
7340115C |
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6 |
35 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm 03 ngành: |
7810103 |
7810103C |
Toán, Tiếng anh, Nhóm môn TC7 |
36 |
7340120 |
7340120C |
Toán, Tiếng anh, Nhóm môn TC7 | |
37 |
7340122 |
|
Toán, Tiếng anh, Nhóm môn TC7 | |
38 |
7220201 |
|
Ngữ văn, Tiếng anh, Nhóm môn TC8 | |
39 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Mới) |
7220201 |
|
Ngữ văn, Tiếng anh, Nhóm môn TC8 |
40 |
7380107 |
7380107C |
Ngữ văn, Lịch sử, Nhóm môn TC9 Hoặc Toán, Tiếng anh, Nhóm môn TC10 |
|
41 |
7380108 |
7380108C |
Ngữ văn, Lịch sử, Nhóm môn TC9 Hoặc Toán, Tiếng anh, Nhóm môn TC10 |
|
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (Du học Mỹ) |
||||
42 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101K |
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6 |
43 |
Marketing |
|
7340115K |
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6 |
44 |
Kế toán |
|
7340301K |
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6 |
45 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
7340201K |
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6 |
46 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
7850101K |
Toán, Sinh học, Nhóm môn TC5 |
47 |
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201K |
Ngữ văn, Tiếng anh, Nhóm môn TC8 |
48 |
Khoa học máy tính |
|
7480101K |
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC2 |
49 |
Kinh doanh quốc tế |
|
7340120K |
Toán, Tiếng anh, Nhóm môn TC7 |
Lưu ý : Ngành dấu * có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần; Ngành dấu ** có đào tạo thêm chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng; Ngành dấu *** có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần và chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng;
Ghi chú:
Nhóm môn tự chọn:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
STT |
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Gồm 3 chuyên ngành: - Điện tử công nghiệp - Kỹ thuật điện tử viễn thông - IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
21,00 |
22,00 |
21,50 |
22,00 |
23,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
24,25 |
23,50 |
24,0 |
23,50 |
24,00 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
23,50 |
24,00 |
22,0 |
24,00 |
23,50 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
24,00 |
24,00 |
22,50 |
24,00 |
24,25 |
5 |
Công nghệ chế tạo máy |
22,25 |
23,00 |
22,0 |
23,00 |
22,75 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
25,50 |
25,50 |
24,50 |
25,50 |
24,00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
19,00 |
20,50 |
19,50 |
20,50 |
21,50 |
8 |
Kỹ thuật xây dựng |
21,00 |
23,00 |
19,0 |
23,00 |
19,00 |
9 |
Công nghệ dệt, may |
20,25 |
20,25 |
19,0 |
205,0 |
19,00 |
10 |
Thiết kế thời trang |
22,50 |
23,00 |
21,25 |
23,00 |
21,25 |
11 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Khoa học máy tính - Hệ thống thông tin - Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững |
25,25 |
26,00 |
26,0 |
26,00 |
23,50 |
12 |
Công nghệ hóa học |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
20,50 |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
23,00 |
24,00 |
20,0 |
24,00 |
20,00 |
14 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
19,00 |
15 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
19,00 |
16 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ sinh học y dược - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thẩm mỹ |
21,00 |
21,00 |
22,50 |
|
22,25 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
18,52 |
20,00 |
19,0 |
21,00 |
19,00 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
19,00 |
19 |
Nhóm ngành Kế toán: - Kế toán - Thuế và kế toán |
25,00 23,75 |
25,00 23,00 |
25,0 |
20,00 |
23,00 |
20 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
25,50 |
25,50 |
24,75 |
25,00 |
24,00 |
21 |
Marketing |
26,00 |
26,00 |
26,0 |
25,50 |
25,25 |
22 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quản trị nguồn nhân lực - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25,50 |
26,00 |
25,50 |
26,00 |
24,25 |
23 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
24,00 |
24 |
19,0 |
24,00 |
22,50 |
24 |
Kinh doanh quốc tế |
25,50 |
27,00 |
26,0 |
27,00 |
26,00 |
25 |
Thương mại điện tử |
25,00 |
24,00 |
25,50 |
24,00 |
24,50 |
26 |
Luật kinh tế |
26,00 |
26,00 |
27,0 |
26,00 |
26,00 |
27 |
Luật quốc tế |
24,25 |
24,00 |
25,0 |
24,00 |
24,50 |
28 |
Ngôn ngữ Anh |
24,50 |
24,50 |
22,25 |
24,50 |
23,00 |
29 |
Quản lý đất đai |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
19,00 |
30 |
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
23,50 |
24,00 |
22,25 |
24,00 |
23,50 |
31 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
24,50 |
24,50 |
23,50 |
24,50 |
24,50 |
32 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
26,00 |
23,50 |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18,50 |
20 |
19,0 |
20,00 |
19,00 |
34 | Kiểm toán |
|
|
25,0 |
23,00 |
23,00 |
35 | Quản lý xây dựng |
|
|
|
|
19,00 |
36 | Dược học |
|
|
|
|
23,00 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
STT |
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Điện tử công nghiệp - Kỹ thuật điện tử viễn thông |
17,50 |
21,00 |
19,0 |
21,50 |
20,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
20,00 |
22,50 |
20,50 |
22,50 |
22,00 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19,50 |
22,00 |
21,0 |
22,00 |
22,00 |
4 |
Công nghệ chế tạo máy |
18,00 |
22,00 |
20,0 |
22,00 |
20,75 |
5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
23,25 |
23,00 |
24,25 |
23,00 |
22,00 |
6 |
Công nghệ thực phẩm |
17,50 |
22,00 |
19,0 |
22,00 |
18,00 |
7 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học |
17,50 |
21,00 |
20,0 |
|
18,00 |
8 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
23,50 |
22,00 |
23,0 |
20,00 |
21,50 |
9 |
Marketing |
24,50 |
22,00 |
24,0 |
20,00 |
22,50 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
23,75 |
22,00 |
23,0 |
20,00 |
22,00 |
11 |
Kinh doanh quốc tế |
24,00 |
22,00 |
24,00 |
20,00 |
23,00 |
12 |
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
19,50 |
21,50 |
21,0 |
18,00 |
20,00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
21,00 |
22,00 |
22,0 |
22,00 |
22,00 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
19,50 |
21,00 |
22,0 |
21,00 |
22,00 |
15 |
Luật kinh tế |
23,25 |
22,00 |
24,0 |
22,00 |
23,50 |
16 |
Luật quốc tế |
20,00 |
21,00 |
24,0 |
21,00 |
22,50 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
22,0 |
18,00 |
23,00 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
|
18,50 |
|
18,00 |
19 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học |
|
|
18,0 |
21,00 |
18,00 |
20 |
Kế toán - Kế toán - Thuế và kế toán |
|
|
22,50 |
21,00 |
21,00 |
21 |
Kiểm toán |
|
|
22,50 |
21,00 |
21,00 |
22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
19,00 |
23 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
21,50 |
24 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
|
|
|
|
21,00 |
25 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
|
|
|
|
21,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.