Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.
STT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ Chương trình đào tạo |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Đánh giá tư duy |
Xét KQ thi TN THPT |
Đánh giá tư duy |
Xét KQ thi TN THPT |
Đánh giá tư duy |
Xét KQ thi TN THPT | ||||
1 |
BF1 |
Kỹ thuật sinh học | 25,34 | 14,50 | 23,25 | 51,84 | 24.60 | 50,29 | 24,00 |
2 |
BF-E19 |
Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến) | 52.95 | 21,00 | 50,29 | 22,00 | |||
3 |
BF2 |
Kỹ thuật thực phẩm | 25,94 | 15,60 | 23,35 | 56,05 | 24.49 | 50,29 | 24,54 |
4 |
BF-E12 |
Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 24,44 | 15,60 | 23,35 | 54.80 | 22.70 | 52,55 | 22,00 |
5 |
CH1 |
Kỹ thuật hóa học | 25,2 | 14,05 | 23,03 | 50.60 | 23.70 | 51,85 | 24,38 |
6 |
CH2 |
Hóa học | 24,96 | 14,05 | 23,03 | 51.58 | 23.04 | 50,29 | 23,81 |
7 |
CH3 |
Kỹ thuật in | 24,45 | 14,05 | 23,03 | 53.96 | 22.70 | 53,42 | 24,00 |
8 |
CH-E11 |
Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến) | 24,6 | 15,35 | 23,70 | 55.83 | 23.44 | 54,02 | 24,34 |
9 |
ED2 |
Công nghệ giáo dục | 24,8 | 14,50 | 23,15 | 58.69 | 24.55 | 52,07 | 25,30 |
10 |
EE1 |
Kỹ thuật điện | 26,5 | 14,40 | 23,05 | 61.27 | 25.55 | 65,25 | 26,81 |
11 |
EE2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27,46 | 17,43 | 27,61 | 72.23 | 27.57 | 73,77 | 28,16 |
12 |
EE-E18 |
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) | 25,71 | 14,40 | 23,55 | 56.27 | 24.47 | 58,18 | 25,80 |
13 |
EE-E8 |
Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) | 27,26 | 17,04 | 25,99 | 68.74 | 26.74 | 69,13 | 27,54 |
14 |
EE-EP |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt Pháp) | 26,14 | 14,00 | 23,99 | 58.29 | 25.14 | 62,48 | 26,22 |
15 |
EM2 |
Quản lý công nghiệp | 25,75 | 17,67 | 23,30 | 53.55 | 25.39 | 52,68 | 25,60 |
16 |
EM3 |
Quản trị kinh doanh | 26,04 | 15,10 | 25,35 | 55.58 | 25.83 | 55,65 | 25,77 |
17 |
EM4 |
Kế toán | 25,76 | 15,23 | 25,20 | 51.04 | 25.52 | 54,62 | 25,80 |
18 |
EM5 |
Tài chính - Ngân hàng | 25,83 | 14,28 | 25,20 | 52.45 | 25.75 | 56,17 | 25,91 |
19 |
EM-E13 |
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 25,55 | 15,16 | 24,18 | 51.42 | 25.47 | 53,81 | 25,50 |
20 |
EM-E14 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 26,3 | 15,03 | 24,51 | 52.57 | 25.69 | 55,92 | 26,06 |
21 |
ET1 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 26,8 | 14,05 | 24,50 | 66.46 | 26.46 | 68,88 | 27,41 |
22 |
ET-E16 |
Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 26,59 | 16,92 | 24,19 | 62.72 | 25.73 | 64,98 | 26,61 |
23 |
ET-E4 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tiên tiến) | 26,59 | 16,92 | 24,19 | 64.17 | 25.99 | 65,00 | 27,03 |
24 |
ET-E5 |
Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến) | 25,88 | 15,25 | 23,89 | 56.55 | 23.70 | 53,67 | 25,08 |
25 |
ET-E9 |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 26,93 | 14,78 | 24,14 | 65.23 | 26.45 | 69,07 | 27,21 |
26 |
ET-LUH |
Điện tử - viễn thông - ĐH Leibniz (Đức) | 25,13 | 14,50 | 23,15 | 56.67 | 24.30 | 56,68 | 25,65 |
27 |
EV1 |
Kỹ thuật môi trường | 24,01 | 14,05 | 23,03 | 51.12 | 21.00 | 50,72 | 22,10 |
28 |
EV2 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 23,53 | 14,00 | 23,03 | 50.60 | 21.00 | 50,33 | 21,78 |
29 |
FL1 |
Tiếng Anh KHKT và công nghệ | 26,11 | 16,28 | 23,06 | 25.45 | 52,01 | 25,00 | |
30 |
FL2 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 26,11 | 16.28 | 23.06 | 25.17 | 50,29 | 23,81 | |
31 |
HE 1 |
Kỹ thuật nhiệt | 24,5 | 14.39 | 23.26 | 53.84 | 23.94 | 56,67 | 25,20 |
32 |
IT1 |
CNTT: Khoa học máy tính | 28,43 | 22.25 | 83.90 | 29.42 | 83,82 | 28,53 | |
33 |
IT2 |
CNTT: Kỹ thuật máy tính | 28,1 | 21.19 | 28.29 | 79.22 | 28.29 | 82,08 | 28,48 |
34 |
IT-E10 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 28,04 | 22,68 | 22,68 | 83.97 | 28.80 | 81,60 | 28,22 |
35 |
IT-E15 |
An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến) | 27,44 | 20,58 | 20,58 | 76.61 | 28.05 | 74,88 | 27,90 |
36 |
IT-E6 |
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 27,4 | 18,39 | 27,25 | 72.03 | 27.64 | 71,05 | 27,35 |
37 |
IT-E7 |
Công nghệ thông tin Glol ICT | 27,85 | 21,96 | 21,96 | 79.12 | 28.16 | 74,88 | 28,01 |
38 |
IT-EP |
Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 27,19 | 16,26 | 16,26 | 69.67 | 27.32 | 70,66 | 27,35 |
39 |
ME1 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 26,91 | 14,18 | 26,33 | 65.81 | 26.75 | 68,02 | 27,49 |
40 |
ME2 |
Kỹ thuật cơ khí | 25,78 | 14,18 | 23,50 | 57.23 | 24.96 | 61,36 | 25,80 |
41 |
ME-E1 |
Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến) | 26,3 | 14,18 | 24,28 | 60.00 | 25.47 | 61,36 | 26,38 |
42 |
ME-GU |
Cơ khí - chế tạo máy - Hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 23,88 | 14,00 | 23,36 | 52.45 | 23.32 | 56,19 | 24,89 |
43 |
ME-LUH |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 25,16 | 14,18 | 23,29 | 56.08 | 24.02 | 56,53 | 25,24 |
44 |
ME-NUT |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 24,88 | 14,18 | 23,21 | 53.95 | 23.85 | 56,19 | 25,11 |
45 |
MI1 |
Toán - Tin | 27 | 14,43 | 26,45 | 70.57 | 27.21 | 70,60 | 27,35 |
46 |
MI2 |
Hệ thống thông tin quản lý | 27 | 14,44 | 26,54 | 67.29 | 27.06 | 68,45 | 27,34 |
47 |
MS1 |
Kỹ thuật vật liệu | 24,65 | 14,25 | 23,16 | 54.37 | 23.25 | 56,55 | 24,90 |
48 |
MS-E3 |
KHKT vật liệu (CT tiên tiến) | 23,99 | 14,25 | 23,16 | 50.40 | 21.50 | - | - |
49 |
PH1 |
Vật lý kỹ thuật | 25,64 | 14,50 | 23,29 | 54.68 | 24.28 | 56,66 | 25,87 |
50 |
PH2 |
Kỹ thuật hạt nhân | 24,48 | 14,00 | 23,29 | 52.56 | 22.31 | 53,28 | 24,64 |
51 |
PH3 |
Vật lý y khoa | 25,36 | 14,00 | 23,29 | 53.02 | 24.02 | 55,28 | 25,31 |
52 |
TE1 |
Kỹ thuật ô tô | 26,94 | 14,04 | 26,41 | 64.28 | 26.48 | 64,36 | 26,99 |
53 |
TE2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 25,7 | 14,04 | 24,16 | 56.41 | 25.31 | 59,89 | 26,12 |
54 |
TE3 |
Kỹ thuật hàng không | 26,48 | 14,04 | 24,23 | 60.39 | 25.50 | 62,36 | 26,22 |
55 |
TE-E2 |
Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) | 26,11 | 14,04 | 24,06 | 57.40 | 25.00 | 60,68 | 25,90 |
56 |
TE-EP |
Cơ khí hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV) | 24,76 | 14,00 | 23,55 | 51.50 | 23.70 | 54,68 | 24,86 |
57 |
TROY-BA |
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 23,25 | 14,00 | 23,40 | 51.11 | 23.70 | 50,29 | 21,00 |
58 |
TROY-IT |
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 25,5 | 14,02 | 25,15 | 60.12 | 24.96 | 50,29 | 21,00 |
59 |
TX1 |
Kỹ thuật dệt may | 23,99 | 14,20 | 23,10 | 50.70 | 21.40 | 50,68 | 22,50 |
60 |
ET2 |
Kỹ thuật y sinh | 14,50 | 23,15 | 56.03 | 25.04 | 59,98 | 25,80 | |
61 |
EM1 |
Quản lý năng lượng | 53,29 | 24.98 | 52,68 | 25,40 | |||
62 |
MS2 |
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 63.66 | 26.18 | 71,68 | 27,64 | |||
63 |
MS3 |
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 52.51 | 23.70 | 56,55 | 25,00 | |||
64 |
ED3 |
Quản lý giáo dục | 50,29 | 24,78 | |||||
65 |
MS-E3 |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Chương trình tiên tiến) | 52,53 | 24,00 |
>>>>Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.