Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Trưng Vương
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Trưng Vương để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Trưng Vương như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Năm 2019 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 | Kế toán |
13,5 |
16,5 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
16,00 |
2 | Quản trị kinh doanh |
13,5 |
16,5 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
16,00 |
3 | Điều dưỡng |
18 |
19,5 |
19 |
19,5 và học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên, hoặc điểm xét tôt nghiệp >= 6,5 |
19,00 |
19,50 | 19,00 |
4 | Tài chính - Ngân hàng |
13,5 |
16,5 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
15,00 |
5 | Luật kinh tế |
13,5 |
16,5 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
15,50 |
6 | Ngôn ngữ Anh |
|
|
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
16,00 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
16,50 |
8 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
15,00 |
17,00 |
16,00 |
9 | Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
15,00 |
17,00 |
15,00 |
10 | Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
15,00 |
17,00 |
15,00 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
15,00 |
17,00 |
15,00 |
12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
15,00 |
17,00 |
16,50 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
15,00 |
17,00 |
16,00 |
14 | Thương mại điện tử |
|
|
|
|
15,00 |
17,00 |
16,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.