CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh

Cập nhật: 18/10/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Trà Vinh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Trà Vinh như sau:

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

16

-

17

20

17

18

19,00

24,76

Giáo dục Mầm non

18

18.5

19

20

19,5

24,5

22,50

26,45

Sư phạm Ngữ văn

18

18.5

21,50

23,65

25

28,25

   

Sư phạm Tiếng Khmer

18

18.5

21,50

 

20

24,75

 

 

Giáo dục Tiểu học

18

18.5

20,25

22,70

19

25,75

22,35

27,36

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

15

15

15

 

15

 

15,00

18,00

Âm nhạc học

15

15

15

 

15

 

15,00

18,00

Quản trị kinh doanh

15

15

15

18,60

15

18

15,00

18,00

Thương mại điện tử

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Tài chính - Ngân hàng

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Kế toán

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Hệ thống thông tin quản lý

14

15

15

18

 

 

 

 

Quản trị văn phòng

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Luật

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ sinh học

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Khoa học vật liệu

14

-

 

 

 

 

 

 

Toán ứng dụng

14

-

 

 

 

 

 

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

-

 

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

15

15

15

18,95

15

18

15,00

18,00

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

15

15

23,50

18

19,15

17,25

21,50

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

15

15

15

18,15

15

18

15,00

18,00

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Kỹ thuật môi trường

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ thực phẩm

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Nông nghiệp

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Chăn nuôi

14

15

15

18

 

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Thú y

15

15

15

18,30

15

18

15,00

18,00

Y khoa

22,2

25,2

15,80

 

24,6

 

24,45

-

Y học dự phòng

18

-

19,5

18,90

19

19

19,00

19,00

Dược học

20

21

23

 

21

 

21,85

-

Hóa dược

15

-

15

18

15

18

15,00

18,00

Điều dưỡng

18

15

20,5

22

19

18

19,00

19,00

Răng - Hàm - Mặt

22,1

25

25,65

 

24,8

 

24,27

-

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19

15

22,90

26,65

20

20,1

20,25

24,50

Kỹ thuật hình ảnh y học

18

-

19

20

19

19

19,00

19,00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

18

-

19

18

19

18

19,00

19,00

Y tế Công cộng

18

-

15

18

15

18

15,00

18,00

Ngôn ngữ Khmer

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

14

15

16,25

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

15

15

15

 

15

18

15,00

18,00

Văn hoá học

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Kinh tế

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Chính trị học

14

15

14,5

18

15

18

 

 

Quản lý Nhà nước

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Công tác xã hội

14

15

15

18

15

18

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Quản trị khách sạn

14

15

18

18

15

18

 

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

15

15,25

18

15

18

 

 

Quản lý thể dục thể thao

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Ngôn ngữ Pháp

15

15

 

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

15

15

24,55

15

19,55

18,00

23,00

Quản lý công nghiệp

14

-

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí động lực

15

-

 

 

 

 

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

-

15

18

15

18

15,00

18,00

Dinh dưỡng

 

 

15

18

15

18

 

 

Tôn giáo học

 

 

15

18

15

18

 

 

Trí tuệ nhân tạo

 

 

 

 

 

 

15,00

18,00

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

 

17,00

18,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật