CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh

Cập nhật: 04/12/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Trà Vinh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Trà Vinh như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

1

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

15,00

18,00

15,00

18,00

17.62

2

Âm nhạc học

15,00

18,00

15,00

18,00

17.62

3

Quản trị kinh doanh

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

4

Thương mại điện tử

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

5

Tài chính - Ngân hàng

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

6

Kế toán

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

7

Quản trị văn phòng

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

8

Luật

15,00

18,00

15,00

18,00

16.77

9

Công nghệ sinh học

15,00

18,00

15,00

18,00

14.00

10

Công nghệ thông tin

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

11

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

12

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17,25

21,50 18,00 22,00 15.00

14

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

15

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

16

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

17

Kỹ thuật môi trường

15,00

18,00

15,00

18,00

14.00

18

Công nghệ thực phẩm

15,00

18,00

15,00

18,00

14.00

19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

20

Nông nghiệp

15,00

18,00

15,00

18,00

14.00

21

Nuôi trồng thủy sản 

15,00

18,00

15,00

18,00

14.00

22

Thú Y

15,00

18,00

15,00

18,00

14.00

23

Y khoa

24,45

-

25,00

-

21.25

24

Y học dự phòng

19,00

19,00

19,00

19,00

17.00

25

Dược học

21,85

-

21,00

-

19.00

26

Hóa dược

15,00

18,00

15,00

18,00

14

27

Điều dưỡng 

19,00

19,00

19,00

21,00

17.25

28

Răng - Hàm - Mặt

24,27

-

24,62

-

20.75

29

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

20,25

24,50

19,00

24,00

21.5

30

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

19,00

19,00

19,00

19,00

17.25

31

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

19,00

19,00

19,00

19,00

17.25

32

Y tế công cộng

15,00

18,00

15,00

18,00

15

33

Ngôn ngữ Khmer

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

34

Ngôn ngữ Anh

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

35

Văn hoá học

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

36

Kinh tế

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

37

Chính trị học

 

 

15,00

18,00

16.52

38

Quản lý Nhà nước

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

39

Công tác xã hội

 

 

15,00

18,00

16.52

40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

41

Quản lý thể dục thể thao

15,00

18,00

20,,00

25,00

22

42

Ngôn ngữ Trung Quốc

18,00

23,00 18,25 22,00 22.5

43

Quản lý tài nguyên và môi trường

15,00

18,00

15,00

18,00

14.00

44 Trí tuệ nhân tạo

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

45 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

17,00

18,00

18,00

23,00

19.25

46 Bảo vệ thực vật

 

 

15,00

18,00

14.00

47 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

 

15.00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật