CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Cập nhật: 02/10/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Tôn Đức Thắng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Tôn Đức Thắng như sau:

Chương trình tiêu chuẩn

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Thiết kế công nghiệp

22,50

24,50

30,50

23

 

Thiết kế đồ họa

27

30

34,00

27

29,50

Thiết kế thời trang

22,50

25

30,50

24

27,00

Thiết kế nội thất

22,50

27

29,00

24

28,00

Ngôn ngữ Anh

33

33,25

35,60

34

36,50

Ngôn ngữ Trung Quốc

31

31,50

34,90

33

36,00

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh)

31

 

 

 

 

Xã hội học

25

29,25

32,90

28,5

33,75

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

31

31,75

33,30

31,8

34,75

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

31

32,75

34,20

31,8

34,75

Công tác xã hội

23,50

24

29,50

25,3

29,50

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

32

34,25

36,00

33,6

34,00

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

32,50

34,25

35,10

30,5

33,00

Marketing

32,50

35,25

36,90

34,8

37,25

Kinh doanh quốc tế

33

35,25

36,30

34,5

37,50

Tài chính - Ngân hàng

30

33,50

34,80

33,6

36,50

Kế toán

30

33,50

34,80

33,3

36,00

Quan hệ lao động

24

29

32,50

27

28,00

Luật

30,25

33,25

35,00

33,5

35,75

Công nghệ sinh học

26,75

27

29,60

26,5

34,75

Kỹ thuật hóa học

17,25

28

32,00

28,5

33,75

Khoa học môi trường

24

24

23,00

22

27,00

Bảo hộ lao động

23,50

24

23,00

23

26,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

24

24

23,00

22

26,00

Toán ứng dụng

23

24

29,50

31,1

30,00

Thống kê

23

24

28,50

29,1

29,50

Khoa học máy tính

30,75

33,75

34,60

35

37,25

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

29

33

33,40

34,5

36,25

Kỹ thuật phần mềm

32

34,50

35,20

35,4

37,25

Kỹ thuật điện

25,75

28

29,70

27,5

28,25

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

25,50

28

31,00

29,5

29,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,75

31,25

33,00

31,7

34,25

Kiến trúc

25

25,50

28,00

26

28,00

Quy hoạch vùng và đô thị

23

24

24,00

23

26,00

Kỹ thuật xây dựng

27

27,75

29,40

25

29,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

23

24

24,00

23

26,00

Dược học

30

33

33,80

33,2

36,50

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

26,50

29,75

32,80

27

33,00

Golf

24

23

23,00

23

26,00

Kỹ thuật cơ điện tử

 

28,75

32,00

28,5

 

Chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

Ngành

Năm 2019 

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Ngôn ngữ Anh

30,50

30,75

34,80

29,9

32,00

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

25,25

28

30,80

27

28,00

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

28,50

33

35,30

32,7

34,00

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

28,25

31,50

34,30

29,1

33,00

Marketing 

28,50

33

35,60

33,5

35,50

Kinh doanh quốc tế

30,75

33

35,90

32,8

35,50

Tài chính - Ngân hàng

24,75

29,25

33,70

30,1

33,25

Kế toán

24

27,50

32,80

29,2

31,50

Luật

24

29

33,30

32,1

32,75

Công nghệ sinh học

24

24

24,00

22

28,00

Khoa học máy tính

24,50

30

33,90

34,5

34,50

Kỹ thuật phần mềm

25

31,50

34,00

34,5

34,50

Kỹ thuật điện

22,50

24

24,00

22

26,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

22,50

24

24,00

22

26,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23

24

28,00

25

27,00

Kỹ thuật xây dựng

22,50

24

24,00

22

26,00

Thiết kế đồ họa

22,50

24

30,50

23

27,00

Kiến trúc

 

 

 

 

27,00

Kỹ thuật hóa học

 

 

 

 

27,00

Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

30,50

25

26,00

25

32,00

Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25,50

33,00

27

33,00

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25

28,00

27

28,00

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

28,00

Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

28,50

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

28,50

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

28,00

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

28,00

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

28,00

Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

24

25,00

24

28,00

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

25

33,50

27

33,00

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

-

24

25,00

24

28,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật