CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Cập nhật: 25/11/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Tôn Đức Thắng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Tôn Đức Thắng như sau:

I. Chương trình tiêu chuẩn

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

(Thang điểm 40)

1

Thiết kế đồ họa

34,00

27

29,50

31,50

2

Thiết kế thời trang

30,50

24

27,00

30,60

3

Thiết kế nội thất

29,00

24

28,00

29,70

4

Ngôn ngữ Anh

35,60

34

36,50

33,80

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

34,90

33

36,00

32,50

6

Xã hội học

32,90

28,5

33,75

32,30

7

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

33,30

31,8

34,75

34,25

8

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

34,20

31,8

34,75

33,30

9

Công tác xã hội

29,50

25,3

29,50

29,45

10

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

36,00

33,6

34,00

33,00

11

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

35,10

30,5

33,00

32,00

12

Marketing

36,90

34,8

37,25

34,25

13

Kinh doanh quốc tế

36,30

34,5

37,50

33,80

14

Tài chính - Ngân hàng

34,80

33,6

36,50

33,00

15

Kế toán

34,80

33,3

36,00

32,40

16

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

32,50

27

28,00

25,00

17

Luật

35,00

33,5

35,75

33,45

18

Công nghệ sinh học

29,60

26,5

34,75

25,00

19

Kỹ thuật hóa học

32,00

28,5

33,75

27,80

20

Khoa học môi trường

23,00

22

27,00

22,00

21

Bảo hộ lao động

23,00

23

26,00

22,00

22

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

23,00

22

26,00

22,00

23

Toán ứng dụng

29,50

31,1

30,00

31,00

24

Thống kê

28,50

29,1

29,50

28,50

25

Khoa học máy tính

34,60

35

37,25

33,00

26

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

33,40

34,5

36,25

31,20

27

Kỹ thuật phần mềm

35,20

35,4

37,25

33,30

28

Kỹ thuật điện

29,70

27,5

28,25

30,00

29

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

31,00

29,5

29,00

31,20

30

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

33,00

31,7

34,25

31,85

31

Kiến trúc

28,00

26

28,00

29,80

32

Quy hoạch vùng và đô thị

24,00

23

26,00

23,00

33

Kỹ thuật xây dựng

29,40

25

29,00

24,00

34

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

24,00

23

26,00

22,00

35

Dược học

33,80

33,2

36,50

31,45

36

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

32,80

27

33,00

31,30

37

Golf

23,00

23

26,00

22,00

38

Kỹ thuật cơ điện tử

32,00

28,5

 

31,30

39

Quản lý xây dựng

 

 

 

23,00

II. Chương trình chất lượng cao

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

1

Ngôn ngữ Anh

34,80

29,9

32,00

30,30

2

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

30,80

27

28,00

28,60

3

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

35,30

32,7

34,00

30,00

4

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

34,30

29,1

33,00

27,80

5

Marketing 

35,60

33,5

35,50

31,30

6

Kinh doanh quốc tế

35,90

32,8

35,50

30,80

7

Tài chính - Ngân hàng

33,70

30,1

33,25

28,70

8

Kế toán

32,80

29,2

31,50

27,00

9

Luật

33,30

32,1

32,75

31,10

10

Công nghệ sinh học

24,00

22

28,00

23,00

11

Khoa học máy tính

33,90

34,5

34,50

30,80

12

Kỹ thuật phần mềm

34,00

34,5

34,50

30,90

13

Kỹ thuật điện

24,00

22

26,00

23,00

14

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

24,00

22

26,00

26,00

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,00

25

27,00

26,70

16

Kỹ thuật xây dựng

24,00

22

26,00

22,00

17

Thiết kế đồ họa

30,50

23

27,00

31,00

18

Kiến trúc

 

 

27,00

28,50

19

Kỹ thuật hóa học

 

 

27,00

23,00

III. Chương trình đại học bằng tiếng Anh

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

1

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

26,00

25

32,00

25,00

2

Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

33,00

27

33,00

28,00

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

28,00

27

28,00

27,00

4

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

24

28,00

24,00

5

Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

25,00

24

28,50 28,00

6

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

25,00

24

28,50

28,00

7

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

24

28,00

24,00

8

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

24

28,00 24,00

9

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

25,00

24

28,00

24,00

10

Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

25,00

24

28,00

26,00

11

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

33,50

27

33,00

28,00

12

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

25,00

24

28,00

24,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật