Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Tôn Đức Thắng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Tôn Đức Thắng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 (Thang điểm 40) |
1 |
34,00 |
27 |
29,50 |
31,50 |
|
2 |
30,50 |
24 |
27,00 |
30,60 |
|
3 |
29,00 |
24 |
28,00 |
29,70 |
|
4 |
35,60 |
34 |
36,50 |
33,80 |
|
5 |
34,90 |
33 |
36,00 |
32,50 |
|
6 |
32,90 |
28,5 |
33,75 |
32,30 |
|
7 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
33,30 |
31,8 |
34,75 |
34,25 |
8 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
34,20 |
31,8 |
34,75 |
33,30 |
9 |
29,50 |
25,3 |
29,50 |
29,45 |
|
10 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
36,00 |
33,6 |
34,00 |
33,00 |
11 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
35,10 |
30,5 |
33,00 |
32,00 |
12 |
36,90 |
34,8 |
37,25 |
34,25 |
|
13 |
36,30 |
34,5 |
37,50 |
33,80 |
|
14 |
34,80 |
33,6 |
36,50 |
33,00 |
|
15 |
34,80 |
33,3 |
36,00 |
32,40 | |
16 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
32,50 |
27 |
28,00 |
25,00 |
17 |
35,00 |
33,5 |
35,75 |
33,45 |
|
18 |
29,60 |
26,5 |
34,75 |
25,00 |
|
19 |
32,00 |
28,5 |
33,75 |
27,80 |
|
20 |
23,00 |
22 |
27,00 |
22,00 |
|
21 |
23,00 |
23 |
26,00 |
22,00 |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
23,00 |
22 |
26,00 |
22,00 |
23 |
29,50 |
31,1 |
30,00 |
31,00 |
|
24 |
28,50 |
29,1 |
29,50 |
28,50 |
|
25 |
34,60 |
35 |
37,25 |
33,00 |
|
26 |
33,40 |
34,5 |
36,25 |
31,20 |
|
27 |
35,20 |
35,4 |
37,25 |
33,30 |
|
28 |
29,70 |
27,5 |
28,25 |
30,00 |
|
29 |
31,00 |
29,5 |
29,00 |
31,20 |
|
30 |
33,00 |
31,7 |
34,25 |
31,85 |
|
31 |
28,00 |
26 |
28,00 |
29,80 |
|
32 |
24,00 |
23 |
26,00 |
23,00 |
|
33 |
29,40 |
25 |
29,00 |
24,00 |
|
34 |
24,00 |
23 |
26,00 |
22,00 |
|
35 |
33,80 |
33,2 |
36,50 |
31,45 |
|
36 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
32,80 |
27 |
33,00 |
31,30 |
37 |
Golf |
23,00 |
23 |
26,00 |
22,00 |
38 |
32,00 |
28,5 |
|
31,30 |
|
39 |
|
|
|
23,00 |
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
34,80 |
29,9 |
32,00 |
30,30 |
2 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
30,80 |
27 |
28,00 |
28,60 |
3 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
35,30 |
32,7 |
34,00 |
30,00 |
4 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
34,30 |
29,1 |
33,00 |
27,80 |
5 |
Marketing |
35,60 |
33,5 |
35,50 |
31,30 |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
35,90 |
32,8 |
35,50 |
30,80 |
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
33,70 |
30,1 |
33,25 |
28,70 |
8 |
Kế toán |
32,80 |
29,2 |
31,50 |
27,00 |
9 |
Luật |
33,30 |
32,1 |
32,75 |
31,10 |
10 |
Công nghệ sinh học |
24,00 |
22 |
28,00 |
23,00 |
11 |
Khoa học máy tính |
33,90 |
34,5 |
34,50 |
30,80 |
12 |
Kỹ thuật phần mềm |
34,00 |
34,5 |
34,50 |
30,90 |
13 |
Kỹ thuật điện |
24,00 |
22 |
26,00 |
23,00 |
14 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
24,00 |
22 |
26,00 |
26,00 |
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
28,00 |
25 |
27,00 |
26,70 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
24,00 |
22 |
26,00 |
22,00 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
30,50 |
23 |
27,00 |
31,00 |
18 |
Kiến trúc |
|
|
27,00 |
28,50 |
19 |
Kỹ thuật hóa học |
|
|
27,00 |
23,00 |
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
26,00 |
25 |
32,00 |
25,00 |
2 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
33,00 |
27 |
33,00 |
28,00 |
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
28,00 |
27 |
28,00 |
27,00 |
4 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
24 |
28,00 |
24,00 |
5 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
25,00 |
24 |
28,50 | 28,00 |
6 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
25,00 |
24 |
28,50 |
28,00 |
7 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
24 |
28,00 |
24,00 |
8 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
24 |
28,00 | 24,00 |
9 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
25,00 |
24 |
28,00 |
24,00 |
10 |
Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
25,00 |
24 |
28,00 |
26,00 |
11 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
33,50 |
27 |
33,00 |
28,00 |
12 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
25,00 |
24 |
28,00 |
24,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.