CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Cập nhật: 28/11/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Tôn Đức Thắng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Tôn Đức Thắng như sau:

I. Chương trình tiêu chuẩn

STT

Ngành

Tổ hợp

Năm 2023

Năm 2024

(Thang điểm 40)

Năm 2025

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

1

Thiết kế đồ họa

Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ HHMT*2

29,50

31,50

34.35

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

30.28

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ TTM*2

34.35

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

30.28

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Ngữ văn, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM

 

30.78

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT*2

 

30.28

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Toán, Ngữ văn, Vẽ TTM*2  

30.28

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Toán, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM

 

30.28

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

2

Thiết kế thời trang

Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

30,60

31.89

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

28.73

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ TTM*2

31.89

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

28.73

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Ngữ văn, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM

  29.23

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT*2

  28.73
Toán, Ngữ văn, Vẽ TTM*2   28.73

Toán, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM

  28.73

3

Thiết kế nội thất

Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ HHMT*2

28,00

29,70

31.08

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

28.43

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ TTM*2

Ngữ văn, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM

 

28.93

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT*2

 

28.43

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Toán, Ngữ văn, Vẽ TTM*2  

Toán, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM

 

4

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2

36,50

33,80

36.85

Anh ≥ 7.00

30.84

Anh ≥ 6.00

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh*2

37.1

Anh ≥ 7.00

31.34

Anh ≥ 6.00

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2

36,00

32,50

36.24

Anh ≥ 6.00

29.9

Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50

Ngữ văn, Tiếng Trung*2, Vật lí  

30.4

Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh*2

36.49

Anh ≥ 6.00

30.4

Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung*2  

29.9

Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50

6

Xã hội học

Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh

33,75

32,30

36.88 31.26
Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí   31.76
Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử 36.88 31.51
Ngữ văn*2, Toán, Địa lí   31.51
Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử   31.51
Toán, Ngữ văn*2, Hóa học   31.26
Toán, Ngữ văn*2, Vật lí   31.51

7

Công tác xã hội

Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh

29,50

29,45

36.04 29.86

Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa l

  30.36

Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử

36.04 30.11

Ngữ văn*2, Toán, Địa lí

 

Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử

 

Toán, Ngữ văn*2, Hóa học

  29.86

Toán, Ngữ văn*2, Vật lí

  30.11

8

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

34,00

33,00

35.85

Anh ≥ 6.00

29

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

  29

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

  29.25

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

  29.5

Toán*2, Vật lí, Hóa học

  29.25

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

  29

9

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

33,00

32,00

34.87

Anh ≥ 6.00

27.45

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

  27.45

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

  27.7

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

  27.95

Toán*2, Vật lí, Hóa học

  27.7

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

  27.45
10

Marketing

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

37,25

34,25

37.11

Anh ≥ 6.50

31.24

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

  31.24

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

  31.49

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

  31.74

Toán*2, Vật lí, Hóa học

  31.49

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

  31.24

11

Kinh doanh quốc tế

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

37,50

33,80

36.98

Anh ≥ 6.50

31.01

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

  31.01

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

  31.26

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

  31.51

Toán*2, Vật lí, Hóa học

  31.26

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

  31.01

12

Tài chính - Ngân hàng

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

36,50

33,00

35.34

Anh ≥ 6.00

28.09

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

  28.09

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

  28.34

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

  28.59

Toán*2, Vật lí, Hóa học

  28.34

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

  28.09

13

Kế toán

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

36,00

32,40

33.43

Anh ≥ 6.00

26.62

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

  26.62

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

  26.87

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

  27.12

Toán*2, Vật lí, Hóa học

  26.87

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

  26.62

14

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

28,00

25,00

27.65

Anh ≥ 6.00

23.3

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

23.3

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

23.55

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

23.8

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

23.55

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

23.3

15

Luật

Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh

35,75

33,45

36.75

Văn ≥ 6.00

31.05

Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí

 

31.8

Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Địa lí

 

31.55

Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử

36.75

Văn ≥ 6.00

31.55

Ngữ văn*2, Toán, Địa lí

 

31.55

Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử

 

31.55

Toán, Ngữ văn*2, Hóa học

 

31.3

Toán, Ngữ văn*2, Vật lí

 

31.55

16

Công nghệ sinh học

Toán, Tiếng Anh, Sinh học*2

34,75

25,00

31.22

Sinh ≥ 6.00

25.27

Toán, Ngữ văn, Sinh học*2

 

Toán, Sinh học*2, Công nghệ công nghiệp

 

Toán, Sinh học*2, Hóa học

31.22

Sinh ≥ 6.00

Toán, Sinh học*2, Tin học

 

Toán, Sinh học*2, Vật lí

31.22

Sinh ≥ 6.00

Toán, Vật lí, Tiếng Anh*2

 

17

Kỹ thuật hóa học

Toán, Hóa học*2, Tiếng Anh

33,75

27,80

34.48

Hóa ≥ 6.00

27.85

Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00

Toán, Hóa học*2, Công nghệ công nghiệp

 

Toán, Hóa học*2, Tin học

 

Toán, Ngữ văn, Hóa học*2

 

27.95

Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00

Toán, Sinh học, Hóa học*2

34.48

Hóa ≥ 6.00

27.85

Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00

Toán, Vật lí, Hóa học*2

Toán, Vật lí, Tiếng Anh*2

 

18

Khoa học môi trường

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

27,00

22,00

 

20

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Sinh học

24

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

24

Toán*2, Sinh học, Hóa học

 

Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học

 

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

19

Bảo hộ lao động

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

26,00

22,00

24

20

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Sinh học

24

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

Toán*2, Sinh học, Hóa học

 

Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học

 

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

20

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

26,00

22,00

24

20

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Sinh học

24

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

24

Toán*2, Sinh học, Hóa học

 

Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học

 

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

21

Toán ứng dụng

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

30,00

31,00

32.52

Toán ≥ 6.50

26.14

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

26.14

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

32.77

Toán ≥ 6.50

26.14

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

26.54

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

2614

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

26.39

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

26.54

22

Thống kê

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

29,50

28,50

26.5

Toán ≥ 6.50

23.5

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

26.75

Toán ≥ 6.50

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

23.9

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

23.5

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

23.75

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

23.9

23

Khoa học máy tính

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

37,25

33,00

36.55

Toán ≥ 6.50

30.27

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

36.8

Toán ≥ 6.50

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

30.67

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

30.27

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

30.52

24

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

36,25

31,20

33.7

Toán ≥ 6.50

26.78

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

33.95

Toán ≥ 6.50

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

27.18

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

26.78

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

27.03

25

Kỹ thuật phần mềm

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

37,25

33,30

39.19

Toán ≥ 6.50

29.85

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

36.44

Toán ≥ 6.50

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

29.98

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

29.58

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

29.83

26

Kỹ thuật điện

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

28,25

30,00

34.68

Toán ≥ 6.50

27.36

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

34.93

Toán ≥ 6.50

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

27.76

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

27.36

Toán*2, Vật lí, Hóa học

34.68

Toán ≥ 6.50

27.61

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

27.76

27

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

29,00

31,20

35.06

Toán ≥ 6.50

27.59

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

35.31

Toán ≥ 6.50

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

27.99

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

27.59

Toán*2, Vật lí, Hóa học

35.06

Toán ≥ 6.50

276.84

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

27.99

28

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

34,25

31,85

35.94

Toán ≥ 6.50

29.1

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

36.19

Toán ≥ 6.50

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

29.5

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

29.1

Toán*2, Vật lí, Hóa học

35.94

Toán ≥ 6.50

29.35

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

 

 

29.5

29

Kiến trúc

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT*2

28,00

29,80

32.5

Vẽ HHMT ≥ 6.00

28.54

Vẽ HHMT ≥ 6.00

Toán, Tiếng Anh, Vẽ HHMT*2

Toán, Vật lí, Vẽ HHMT*2

 

30

Quy hoạch vùng và đô thị

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

26,00

23,00

28.93

Toán ≥ 5.00

24.33

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

24.58

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

28.93

Toán ≥ 5.00

24.33

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

24.73

Toán*2, Ngữ văn, Vẽ HHMT

28.93

Toán ≥ 5.00

24.58

Toán*2, Tiếng Anh, Vẽ HHMT

24.33

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

24.58

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

24.73

31

Kỹ thuật xây dựng

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

29,00

24,00

30

Toán ≥ 5.00

25.3

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

25.55

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

30

Toán ≥ 5.00

25.3

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

25.7

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

25.55

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

25.7

32

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

26,00

22,00

25.5

Toán ≥ 5.00

22.5

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

22.75

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

25.5

Toán ≥ 5.00

22.5

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

22.9

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

22.75

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

22.9

33

Dược học

Toán, Hóa học*2, Tiếng Anh

36,50

31,45

34.11

Hóa ≥ 7.50 và học lực lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8.00

27.67

Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5

Toán, Hóa học*2, Công nghệ công nghiệp

 

27.77

Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5

Toán, Hóa học*2, Tin học

 

27.92

Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5

Toán, Ngữ văn, Hóa học*2

 

Toán, Sinh học, Hóa học*2

34.11

Hóa ≥ 7.50 và học lực lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8.00

27.77

Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5

Toán, Vật lí, Hóa học*2

34.36

Hóa ≥ 7.50 và học lực lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8.00

27.92

Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5

34

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

33,00

31,30

34.92

27.48

Ngữ văn, Tiếng Anh, NK TDTT*2

 

27.98

Toán*2, Ngữ văn, Sinh học

 

27.63

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

27.98

Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học

 

27.48

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Sinh học, NK TDTT*2

 

27.98

35

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Golf)

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

26,00

22,00

25.9

21

Ngữ văn, Tiếng Anh, NK TDTT*2

 

Toán*2, Ngữ văn, Sinh học

 

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học

 

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Sinh học, NK TDTT*2

 

36

Kỹ thuật cơ điện tử

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

31,30

35.52

Toán ≥ 6.50

28.3

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

35.77

Toán ≥ 6.50

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

 

28.7

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

 

28.3

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

35.52

Toán ≥ 6.50

28.55

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

 

28.7

37

Quản lý xây dựng

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

23,00

28.51

Toán ≥ 5.00

24.2

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

 

24.45

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

28.51

Toán ≥ 5.00

24.2

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

 

24.6

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

 

24.45

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

 

24.6

38 

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

35.88

Anh ≥ 6.00

29.05

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

 

 

29.05

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

 

 

29.3

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

 

 

29.55

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

 

 

29.3

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

 

29.05

 39

Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính quốc tế)

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

29.55

Anh ≥ 6.00

25.15

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

 

 

25.15

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

 

 

25.4

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

 

 

25.65

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

 

 

25.4

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

 

25.15

40 Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

35.14

Anh ≥ 6.00

27.73

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

 

 

27.73

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

 

 

27.98

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

 

 

28.23

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

 

 

27.98

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

 

27.73

41 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

35.96

Toán ≥ 6.50

29.15

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

 

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

 

29.55

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

 

36.46

Toán ≥ 6.50

29.4

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

 

35.94

Toán ≥ 6.50

29.55

Toán ≥ 5.00

42 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)

Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh

 

 

37.35

32.05

Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí

 

 

 

32.8

Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử

 

 

37.85

32.55

Ngữ văn*2, Toán, Địa lí

 

 

 

Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử

 

 

 

Toán, Ngữ văn*2, Hóa học

 

 

 

32.3

Toán, Ngữ văn*2, Vật lí

 

 

 

32.55

43 Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh

 

 

36.78

31.09

Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí

 

 

 

31.84

Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử

 

 

37.28

31.59

Ngữ văn*2, Toán, Địa lí

 

 

 

Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử

 

 

 

Toán, Ngữ văn*2, Hóa học

 

 

 

31.34

Toán, Ngữ văn*2, Vật lí

 

 

 

31.59

II. Chương trình chất lượng cao

STT

Ngành

Tổ hợp

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

1

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2

32,00

30,30

30.49

Anh ≥ 7.00

25.64

Anh ≥ 5.5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh*2

 

 

30.74

Anh ≥ 7.00

26.14

Anh ≥ 5.5

2

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

 

28,00

28,60

 

 

3

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

34,00

30,00

30.66

Anh ≥ 6.00

25.51

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

25.76

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

26.01

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

25.76

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

25.51

4

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

33,00

27,80

30.13

Anh ≥ 6.00

25.34

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

25.59

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

25.84

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

25.59

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

25.34

5

Marketing 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

35,50

31,30

33.65

Anh ≥ 6.50

26.75

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

27

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

27.25

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

27

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

26.75

6

Kinh doanh quốc tế

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

35,50

30,80

34

Anh ≥ 6.50

26.95

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

27.2

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

27.45

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

27.2

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

26.95

7

Tài chính - Ngân hàng

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

33,25

28,70

27.5

Anh ≥ 6.00

23

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

23.25

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

23.5

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

23.25

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

23

8

Kế toán

 Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

31,50

27,00

27.5

Anh ≥ 6.00 

23

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

23.5

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

23.25

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

23.25

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

23

9

Luật (chuyên ngành Luật kinh tế)

Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh

32,75

31,10

 33.58

Văn ≥ 6.00

 27.74

Văn ≥ 6.00

Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí

 

28.24

Văn ≥ 6.00

Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Địa lí

 

27.99

Văn ≥ 6.00

Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử

33.58

Văn ≥ 6.00

Ngữ văn*2, Toán, Địa lí

 

Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử

 

Toán, Ngữ văn*2, Hóa học

 

27.74

Văn ≥ 6.00

Toán, Ngữ văn*2, Vật lí

 

27.99

Văn ≥ 6.00

10

Công nghệ sinh học

 Toán, Tiếng Anh, Sinh học*2

28,00

23,00

 28.39

Sinh ≥ 6.00

 22

Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00

Toán, Ngữ văn, Sinh học*2

 

Toán, Sinh học*2, Công nghệ công nghiệp

 

Toán, Sinh học*2, Hóa học

28.39

Sinh ≥ 6.00

Toán, Sinh học*2, Tin học

 

Toán, Sinh học*2, Vật lí

28.39

Sinh ≥ 6.00

Toán, Vật lí, Tiếng Anh*2

 

11

Khoa học máy tính

 Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

34,50

30,80

29.7

Toán ≥ 6.50 

25.2

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

29.95

Toán ≥ 6.50

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

25.6

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

25.2

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

25.45

Toán ≥ 5.00

12

Kỹ thuật phần mềm

 Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

34,50

30,90

 29.07

Toán ≥ 6.50

 24.5

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

29.32

Toán ≥ 6.50

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

24.9

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

24.5

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

24.75

Toán ≥ 5.00

13

Kỹ thuật điện

 Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

26,00

23,00

 29.57

Toán ≥ 6.00

25.1

Toán ≥ 5.00  

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

29.57

Toán ≥ 6.00

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

25.5

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

25.1

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Hóa học

29.57

Toán ≥ 6.00

25.35

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

25.5

Toán ≥ 5.00

14

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

26,00

26,00

29.24

Toán ≥ 6.00 

24.7

Toán ≥ 5.00 

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

29.24

Toán ≥ 6.00

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

25.1

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

24.7

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Hóa học

29.24

Toán ≥ 6.00

24.95

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

25.1

Toán ≥ 5.00

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

27,00

26,70

 30.6

Toán ≥ 6.00

25.5

Toán ≥ 5.00 

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

30.85

Toán ≥ 6.00

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

25.9

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

25.5

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Hóa học

30.6

Toán ≥ 6.00

25.75

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

25.9 

Toán ≥ 5.00

16

Kỹ thuật xây dựng

 Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

26,00

22,00

 24

Toán ≥ 5.00

 20

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

20.25

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

24

Toán ≥ 5.00

20

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

20.4

Toán*2, Vật lí, Hóa họ

 

20.25

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

20.4

17

Thiết kế đồ họa

Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

31,00

32.08

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

28.8

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ TTM*2

Ngữ văn, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM

 

29.3

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT*2

 

28.8

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Toán, Ngữ văn, Vẽ TTM*2

 

Toán, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM

 

18

Kiến trúc

 Toán, Tiếng Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

28,50

 28.2

Vẽ HHT ≥ 6.00

25.6

Vẽ HHMT ≥ 6.00

Toán, Vật lí, Vẽ HHMT*2

 

19

Kỹ thuật hóa học

 Toán, Hóa học*2, Tiếng Anh

27,00

23,00

 29.27

Hóa ≥ 6.00

 25.55

Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00

Toán, Hóa học*2, Công nghệ công nghiệp

 

Toán, Hóa học*2, Tin học

 

Toán, Ngữ văn, Hóa học*2

 

25.65

Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00

Toán, Sinh học, Hóa học*2

29.27

Hóa ≥ 6.00

25.55

Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00

Toán, Vật lí, Hóa học*2

Toán, Vật lí, Tiếng Anh*2

 

 20

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2

 

 

30.15

Anh ≥ 6.00

25.48

Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50

Ngữ văn, Tiếng Trung*2, Vật lí

 

 

 

25.98

Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh*2

 

 

30.4

Anh ≥ 6.00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung*2

 

 

 

25.48

Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50

 21

Xã hội học

Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh

 

 

32.94

27.61

Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí

 

 

 

28.11

Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử

 

 

32.94

27.86

Ngữ văn*2, Toán, Địa lí

 

 

 

Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử

 

 

 

Toán, Ngữ văn*2, Hóa học

 

 

 

27.61

Toán, Ngữ văn*2, Vật lí

 

 

 

27.86

22

Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)

Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh

 

 

35.28

Văn ≥ 6.00

28.71

Văn ≥ 6.00

Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí

 

 

 

29.21

Văn ≥ 6.00

Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Địa lí

 

 

 

28.96

Văn ≥ 6.00

Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử

 

 

35.28

Văn ≥ 6.00

Ngữ văn*2, Toán, Địa lí

 

 

 

Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử

 

 

 

Toán, Ngữ văn*2, Hóa học

 

 

 

28.71

Văn ≥ 6.00

Toán, Ngữ văn*2, Vật lí

 

 

 

28.96

Văn ≥ 6.00

III. Chương trình đại học bằng tiếng Anh

STT

Tên ngành

Tổ hợp

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

1

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2

32,00

25,00

28.18

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Anh ≥ 7.00

24

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Anh ≥ 5.50 

Ngữ văn, Vật lí, CCTA*2

 

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh*2

24

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Anh ≥ 5.50 

Toán, Ngữ văn, CCTA*2

 

2

Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

33,00

28,00

 27.75

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

 23.5

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, CCTA

27.75

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

28,00

27,00

27.5

IELTS ≥ 5.0 (tương đương) 

 23

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, CCTA

27.5

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

 

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

23

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

4

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Sinh học*2

28,00

24,00

28.39

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 6.00 

 22

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00

Toán, Ngữ văn, Sinh học*2

 

 

 

Toán, Sinh học*2, CCTA

 

 

28.39

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 6.00 

Toán, Sinh học*2, Công nghệ công nghiệp

 

 

 

Toán, Sinh học*2, Hóa học

 

 

 

Toán, Sinh học*2, Tin học

 

 

 

Toán, Sinh học*2, Vật lí

 

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh*2

 

 

 

5

Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

28,50 28,00

 

 24

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Ngữ văn, CCTA

27.87

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

24

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

Toán*2, Vật lí, CCTA

27.87

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00

 

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

24

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

6

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

28,50

28,00

27.87

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00 

 24

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, CCTA

27.87

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

Toán*2, Vật lí, CCTA

27.87

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00 

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

7

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

28,00

24,00

27.87

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00  

 24

IELTS ≥ 5.0

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.87

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

Toán*2, Vật lí, CCTA

27.87

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Hóa học

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

8

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

28,00 24,00

24

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00 

20

IELTS ≥ 5.0 (tương đương) 

Toán*2, Ngữ văn, CCTA

   

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

     

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

   

24

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

     

Toán*2, Vật lí, CCTA

   

24

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Hóa học

     

Toán*2, Vật lí, Tin học

     

9

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

28,00

24,00

 25.9

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

21

IELTS ≥ 5.0 (tương đương) 

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, CCTA

25.9

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

10

Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

28,00

26,00

 25.9

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

 21

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, CCTA

25.9

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

11

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

33,00

28,00

 27.75

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

 23.5

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, CCTA

27.75

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật