Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thủy Lợi để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Thủy Lợi như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |||
1 |
14 |
15 |
18 |
17,05 |
16,50 |
18,00 |
|
2 |
(Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
14 |
15,45 |
18,43 |
17,35 |
16,25 |
18,00 |
3 |
16,40 |
21,15 |
22,27 |
24,55 |
24,25 |
20,00 |
|
4 |
15,70 |
18,50 |
18 |
24,60 |
23,45 |
20,00 |
|
5 |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
26,60 |
25,25 |
22,00 |
|
6 |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
25,55 |
24,45 |
22,00 |
|
7 |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
25,80 |
24,60 |
22,00 |
|
8 |
14 |
15,10 |
18,50 |
17,00 |
16,00 |
18,00 |
|
9 |
14 |
15,10 |
18,25 |
18,40 |
16,05 |
18,00 |
|
10 |
14 |
15,15 |
18,25 |
21,75 |
16,15 |
18,00 |
|
11 |
15 | 16 | 19,12 | 24,40 | 22,20 | 20,00 | |
12 |
16,70 |
20,10 |
20,53 |
25,00 |
24,10 |
20,00 |
|
13 |
14 |
15,25 |
18,45 |
17,35 |
16,00 |
18,00 |
|
14 |
15 |
16,05 |
20,38 |
22,05 |
21,70 |
18,00 |
|
15 |
15 |
16 |
18 |
17,65 |
16,15 |
18,00 |
|
16 |
15 |
18,50 |
18,25 |
18,20 |
16,05 |
18,00 |
|
17 |
18,35 |
21,05 |
22,73 |
25,70 |
24,60 |
21,00 |
|
18 |
19,05 |
22,05 |
23,57 |
25,00 |
24,90 |
21,00 |
|
19 |
19,05 |
21,70 |
23,03 |
24,95 |
24,65 |
21,00 |
|
20 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
|
|
|
25,20 |
23,80 |
22,00 |
21 |
An ninh mạng |
|
|
|
25,25 |
|
22,00 |
22 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
24,00 |
22,05 |
20,00 |
23 |
|
|
|
24,85 |
22,90 |
20,00 |
|
24 |
Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh |
|
|
|
22,65 |
|
20,00 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
|
|
|
20,75 |
19,00 |
18,00 |
26 |
|
|
|
25,70 |
23,55 |
21,00 |
|
27 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
|
|
|
18,00 |
|
18,00 |
28 |
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) |
|
|
|
17,40 |
|
18,00 |
29 |
|
|
|
23,05 |
19,70 |
20,00 |
|
30 |
|
|
|
25,60 |
24,70 |
21,00 |
|
31 |
|
|
|
25,15 |
22,80 |
21,00 |
|
32 |
|
|
|
25,40 |
24,65 |
21,00 |
|
33 |
|
|
|
24,80 |
|
21,00 |
|
34 |
|
|
|
24,90 |
|
21,00 |
|
35 |
Kinh tế số |
|
|
|
25,15 |
|
21,00 |
36 |
|
|
|
26,25 |
|
21,00 |
|
37 |
|
|
|
|
|
21,00 |
|
38 |
|
|
|
|
|
21,00 |
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ) |
14 |
15,15 |
18,50 |
20,85 |
16,00 |
18,00 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ) |
14 |
18,50 |
18,50 |
|
|
18,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.