CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy Lợi

Cập nhật: 30/10/2025 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy Lợi

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thủy Lợi để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Thủy Lợi như sau:

I. Chương trình chuẩn

STT

Ngành

Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025
Xét KQ thi THPT Xét KQ thi THPT Xét KQ thi THPT Xét học bạ

1

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

16,50

18,00

18.48

23.46

2

Kỹ thuật tài nguyên nước

16,25

18,00

18.49

23.48

3

Kỹ thuật ô tô

24,25

20,00

22.50

27.06

4

Kỹ thuật cơ điện tử

23,45

20,00

23.33

28.00

5

Công nghệ thông tin

25,25

22,00

23.23

27.89

6

Hệ thống thông tin

24,45

22,00

21.75

26.29

7

Kỹ thuật phần mềm

24,60

22,00

21.55

26.11

8

Kỹ thuật cấp thoát nước

16,00

18,00

18.00

22.67

9

Kỹ thuật môi trường

16,05

18,00

17.75

22.27

10

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

16,15

18,00

19.48

24.34

11

Kỹ thuật điện

22,20 20,00 22.00 26.50

12

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

24,10

20,00

24.10

28.87

13

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

16,00

18,00

18.50

23.50

14

Quản lý xây dựng

21,70

18,00

19.96

24.75

15

Kỹ thuật hóa học

16,15

18,00

20.50

25.21

16

Công nghệ sinh học

16,05

18,00

18.76

23.72

17

Kinh tế

24,60

21,00

21.91

26.42

18

Quản trị kinh doanh

24,90

21,00

22.10

26.61

19

Kế toán

24,65

21,00

22.25

26.78

20

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

23,80

22,00

22.12

26.63

21

An ninh mạng

 

22,00

22.04

26.54

22

Kỹ thuật cơ khí

22,05

20,00

22.60

27.18

23

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

22,90

20,00

22.50

27.06

24

Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh

 

20,00

21.15

25.77

25

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)

19,00

18,00

18.76

23.72

26

Ngôn ngữ Anh

23,55

21,00

22.59

27.17

27

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

 

18,00

19.00

23.93

28

Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)

 

18,00

18.00

22.66

29

Kinh tế xây dựng

19,70

20,00

20.73

25.41

30

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24,70

21,00

23.00

27.63

31

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22,80

21,00

21.48

26.05

32

Thương mại điện tử

24,65

21,00

22.98

27.61

33

Tài chính - Ngân hàng

 

21,00

22.26

26.79

34

Kiểm toán

 

21,00

21.44

26.02

35

Kinh tế số

 

21,00

22.11

26.62

36

Luật

 

21,00

25.17

30.00

37

Luật kinh tế

 

21,00

25.50

30.00

38

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

21,00

25.45

30.00

39

Công nghệ chế tạo máy (Công nghệ sản xuất tiên tiến, tự động hóa thiết kế cơ khí)

 

 

20.75

25.43

40

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế

 

 

18.09

22.82

41

Chương trình Công nghệ tài chính

 

 

19.50

24.36

II. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ)

16,00

18,00

17.00

21.00

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ)

 

18,00

17.35

21.59

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật