CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy Lợi

Cập nhật: 15/11/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy Lợi

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thủy Lợi để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Thủy Lợi như sau:

Chương trình chuẩn

Ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2022 Năm 2023

 

  Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14 

15

18

17,05

16,50

Kỹ thuật tài nguyên nước

(Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)

14 

15,45

18,43

17,35

16,25

Thuỷ văn học

 14

16,10

18,25

 

16,85

Kỹ thuật xây dựng

15 

15

18

 

 

Kỹ thuật cơ khí

14,95 

16,25

18,15

 

 

Kỹ thuật ô tô

16,40

21,15

22,27

24,55

24,25

Kỹ thuật cơ điện tử

 15,70

18,50

18

24,60

23,45

Công nghệ chế tạo máy

 14

16,25

 

 

 

Công nghệ thông tin

19,50 

22,75

23,60

26,60

25,25

Hệ thống thông tin

 19,50

22,75

23,60

25,55

24,45

Kỹ thuật phần mềm

19,50 

22,75

23,60

25,80

24,60

Công nghệ thông tin Việt Nhật

19,50

 

 

 

 

Kỹ thuật cấp thoát nước

 14

15,10

18,50

17,00

16,00

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

 

 

 

 

 

Kỹ thuật môi trường

 14

15,10

18,25

18,40

16,05

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

14 

15,10

18,50

 

16,00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14 

15,15

18,25

21,75

16,15

Kỹ thuật điện

15 16 19,12 24,40 22,20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,70 

20,10

20,53

25,00

24,10

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14 

15,25

18,45

17,35

16,00

Quản lý xây dựng

15 

16,05

20,38

22,05

21,70

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

14 

 

 

 

 

Kỹ thuật hóa học

15 

16

18

17,65

16,15

Công nghệ sinh học

15 

18,50

18,25

18,20

16,05

Kinh tế

18,35 

21,05

22,73

25,70

24,60

Quản trị kinh doanh

 19,05

22,05

23,57

25,00

24,90

Kế toán

 19,05

21,70

23,03

24,95

24,65

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

 

 

 

25,20

23,80

An ninh mạng

 

 

 

25,25

 

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí

 

 

 

24,00

22,05

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

 

 

24,85

22,90

Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh

 

 

 

22,65

 

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)

 

 

 

20,75

19,00

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

25,70

23,55

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

(Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

 

 

 

18,00

 

Tài nguyên nước và môi trường

(Thủy văn học)

 

 

 

17,40

 

Kinh tế xây dựng

 

 

 

23,05

19,70

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

25,60

24,70

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

25,15

22,80

Thương mại điện tử

 

 

 

25,40

24,65

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

24,80

 

Kiểm toán

 

 

 

24,90

 

Kinh tế số

 

 

 

25,15

 

Luật

 

 

 

26,25

 

Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ)

14

15,15

18,50

20,85

16,00

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ)

14

18,50

18,50

 

 

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật