Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thái Bình Dương để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Thái Bình Dương như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
|
2 |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
|
3 |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
|
4 |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
|
5 |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
|
6 |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
|
7 |
(Môn tiếng Anh nhân hệ số 2) |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
8 |
14 |
6,0 |
15 |
6,0 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
|
9 |
|
|
|
|
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
|
10 |
|
|
|
|
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
|
11 |
|
|
|
|
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
|
12 |
|
|
|
|
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
|
13 |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
15,00 |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
15,00 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
15,00 |
- (*) Điểm trúng tuyển phương thức xét học bạ là điểm trung bình cộng tổ hợp môn xét tuyển của cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 hoặc của 3 năm THPT hoặc điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12, hoặc điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12, và điểm ưu tiên. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2 và quy đổi theo quy định.
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.