CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô

Cập nhật: 07/12/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Tây Đô để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Tây Đô như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Kế toán

15

16,5

16

16,50

15,00

16,50

16,00

2

Tài chính - Ngân hàng

15

16,5

16

16,50

15,00

16,50

15,00

3

Quản trị kinh doanh

15

16,5

16

16,50

15,00

16,50

15,00

4

Luật kinh tế

15

16,5

16

16,50

15,00

16,50

15,00

5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

16,5

15

16,50

15,00

16,50

15,00

6

Marketing

15

16,5

16

16,50

15,00

16,50

15,00

7

Kinh doanh quốc tế

15

16,5

15

16,50

15,00

16,50

15,00

8

Công nghệ thông tin

15

16,5

16

16,50

15,00

16,50

15,00

9

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

15

16,5

15

16,50

15,00

16,50

15,00

10

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

16,5

15

16,50

15,00

16,50

15,00

11

Nuôi trồng thủy sản

15

16,5

15

16,50

15,00

16,50

15,00

12

Công nghệ thực phẩm

15

16,5

15

16,50

15,00

16,50

15,00

13

Thú Y

15

16,5

16

16,50

15,00

16,50

15,00

14

Dược học

21

20

(Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0)

21

Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0

21,00

Học lực lớp 12: giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0

21,00

15

Điều dưỡng

19

18

(Học lực lớp 12 Khá hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6,5)

19

Học lực lớp 12 Khá hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6,5

19,00

Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5

19,00

16

Văn học

15

16,5

15

16,50

15,00

16,50

15,00

17

Việt Nam học

15

16,5

15

16,50

15,00

16,50

15,00

18

Du lịch

15

16,5

15

16,50

15,00

16,50

15,00

19

Quản trị khách sạn

15

16,5

15

16,50

15,00

16,50

15,00

20

Ngôn ngữ Anh

15

16,5

16

16,50

15,00

16,50

15,00

21

Quản lý đất đai

15

16,5

15

16,50

15,00

16,50

15,00

22

Truyền thông đa phương tiện

15

16,5

15

16,50

15,00

16,50

15,00

23

Dinh dưỡng

15

16,5

15

16,50

15,00

16,50

16,00

24

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

16,5

15

16,50

15,00

16,50

15,00

25

Thiết kế đồ họa

 

16,5

15

16,50

15,00

16,50

15,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật