1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi riêng của Trường Đại học Tây Đô tổ chức
- Xét tuyển học bạ:
- Xét tuyển kết quả thi THPT:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi riêng của Trường Đại học Tây Đô tổ chức
Thí sinh đăng ký dự thi ngành Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; thí sinh đăng ký dự thi ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.
b. Xét tuyển học bạ
– Hình thức 1: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau:
– Hình thức 2: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau:
– Hình thức 3: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau:
c. Xét tuyển kết quả thi THPT
d. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
5. Học phí
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng
|
1 | 7720201 | Dược học | Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
- Sơ tuyển.
- Thi các tổ hợp môn: + Toán – Vật lí – Hóa học (A00) + Toán – Hóa học – Sinh học (B00) + Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) + Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03) |
- Sơ tuyển
- Thi các tổ hợp môn: + Toán – Vật lí – Hóa học (A00) + Toán – Hóa học – Sinh học (B00) + Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) + Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng (Mới) | Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) |
Không |
4 | 7440112 | Hóa học (chuyên ngành Hóa dược) (Mới) | Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) |
Không |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
Không |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Mới) | Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
Không |
7 | 7340301 | Kế toán |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
Không |
8 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | Không | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Không | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Không | |
11 | 7340115 | Marketing | Không | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Không | |
13 | 7310630 | Việt Nam học |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
Không |
14 | 7810101 | Du lịch | Không | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | Không | |
16 | 7229030 | Văn học |
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
Không |
17 | 7229040 | Văn hóa học (Mới) | Không | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
Không |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) |
Không |
20 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
Không |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | Không | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
Không |
23 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Không | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Không | |
25 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | Không | |
26 | 7640101 | Thú y | Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Địa lí (A06) Toán – Sinh học – Địa lí (B02) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
Không |
27 | 7620105 | Chăn nuôi | Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) |
Không |
28 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01) Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15) |
Không |
29 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán - Tiếng Anh - Địa lý (D10) Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15) |
Không |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Đô như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Kế toán |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Luật kinh tế |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Marketing |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Kinh doanh quốc tế |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Thú y |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Chăn nuôi |
14 |
18 |
15 |
15 |
|
|
Dược học |
20 |
18 |
21 |
21 |
20 (Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0) |
21 |
Điều dưỡng |
18 |
18 |
19 |
19 |
18 (Học lực lớp 12 Khá hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6,5) |
19 |
Văn học |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Việt Nam học |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Du lịch |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Quản trị khách sạn |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
15 |
15 |
|
|
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Dinh dưỡng |
|
|
|
15 |
16,5 |
15 |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) |
|
|
|
15 |
16,5 |
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
15 |
16,5 |
15 |
Văn hóa học |
|
|
|
15 |
16,5 |
15 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
|
|
16,5 |
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.