Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
1 |
20 |
24 |
25,00 |
26,20 |
|
2 |
19 |
19 |
24,00 |
25,70 |
|
3 |
19 |
19 |
19,75 |
23,30 |
|
4 |
19 |
22 |
24,60 |
25,80 |
|
5 |
19 |
19 |
22,50 |
24,60 |
|
6 |
19 |
19 |
25,50 |
27,05 |
|
7 |
20 |
25 |
27,35 |
28,10 |
|
8 |
19 |
25 |
27,60 |
28,30 |
|
9 |
20 |
24,25 |
26,30 |
28,05 |
|
10 |
15 |
15 |
18,00 |
23,80 |
|
11 |
21 |
25,25 |
25,30 |
27,75 |
|
12 |
19 |
19 |
25,60 |
27,30 |
|
13 |
19 |
19 |
22,00 |
24,20 |
|
14 |
19 |
19 |
24,60 |
26,95 |
|
15 |
24 (Điều kiện: môn VH >= 6,0) |
18 |
18,00 |
19,50 |
|
16 |
19 |
19 |
19,00 |
19,00 |
|
17 |
19 |
19 |
23,00 |
24,60 |
|
18 |
Giáo dục pháp luật |
19 |
24 |
19,00 |
26,00 |
19 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
19 |
19 |
26,00 |
27,37 |
20 |
16 |
15 |
15,00 |
15,00 |
|
21 |
Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
21 |
25,25 |
25,30 |
26,50 |
22 |
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
20 |
24 |
25,00 |
26,20 |
23 |
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
19 |
23 |
|
22,30 |
24 |
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
19 |
26 |
|
28,20 |
25 | Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
19 |
22 |
|
28,00 |
26 | Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
19 |
19 |
|
28,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.